Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
  • 新标点和合本 - 一日,他在井旁坐下。米甸的祭司有七个女儿;她们来打水,打满了槽,要饮父亲的群羊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 米甸的祭司有七个女儿;她们来打水,打满了槽,要给父亲的羊群喝水。
  • 和合本2010(神版-简体) - 米甸的祭司有七个女儿;她们来打水,打满了槽,要给父亲的羊群喝水。
  • 当代译本 - 米甸祭司的七个女儿来打水,要把水倒进槽里饮她们父亲的羊。
  • 圣经新译本 - 米甸的祭司有七个女儿,她们来打水,打满了水槽,要给父亲的羊群喝。
  • 中文标准译本 - 米甸的祭司有七个女儿;她们这天 来打水,灌满水槽,要给她们父亲的羊群饮水。
  • 现代标点和合本 - 一日,他在井旁坐下。米甸的祭司有七个女儿,她们来打水,打满了槽,要饮父亲的群羊。
  • 和合本(拼音版) - 一日,他在井旁坐下,米甸的祭司有七个女儿,她们来打水,打满了槽,要饮父亲的群羊。
  • New International Version - Now a priest of Midian had seven daughters, and they came to draw water and fill the troughs to water their father’s flock.
  • New International Reader's Version - A priest of Midian had seven daughters. They came to fill the stone tubs with water. They wanted to give water to their father’s flock.
  • English Standard Version - Now the priest of Midian had seven daughters, and they came and drew water and filled the troughs to water their father’s flock.
  • New Living Translation - Now the priest of Midian had seven daughters who came as usual to draw water and fill the water troughs for their father’s flocks.
  • The Message - The priest of Midian had seven daughters. They came and drew water, filling the troughs and watering their father’s sheep. When some shepherds came and chased the girls off, Moses came to their rescue and helped them water their sheep.
  • Christian Standard Bible - Now the priest of Midian had seven daughters. They came to draw water and filled the troughs to water their father’s flock.
  • New American Standard Bible - Now the priest of Midian had seven daughters; and they came to draw water and filled the troughs to water their father’s flock.
  • New King James Version - Now the priest of Midian had seven daughters. And they came and drew water, and they filled the troughs to water their father’s flock.
  • Amplified Bible - Now the priest of Midian had seven daughters; and they came and drew water [from the well where Moses was resting] and filled the troughs to water their father’s flock.
  • American Standard Version - Now the priest of Midian had seven daughters: and they came and drew water, and filled the troughs to water their father’s flock.
  • King James Version - Now the priest of Midian had seven daughters: and they came and drew water, and filled the troughs to water their father's flock.
  • New English Translation - Now a priest of Midian had seven daughters, and they came and began to draw water and fill the troughs in order to water their father’s flock.
  • World English Bible - Now the priest of Midian had seven daughters. They came and drew water, and filled the troughs to water their father’s flock.
  • 新標點和合本 - 一日,他在井旁坐下。米甸的祭司有七個女兒;她們來打水,打滿了槽,要飲父親的羣羊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 米甸的祭司有七個女兒;她們來打水,打滿了槽,要給父親的羊羣喝水。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 米甸的祭司有七個女兒;她們來打水,打滿了槽,要給父親的羊羣喝水。
  • 當代譯本 - 米甸祭司的七個女兒來打水,要把水倒進槽裡飲她們父親的羊。
  • 聖經新譯本 - 米甸的祭司有七個女兒,她們來打水,打滿了水槽,要給父親的羊群喝。
  • 呂振中譯本 - 米甸 的祭司有七個女兒;她們來打 水 ,打滿了槽,要給她們父親的羊羣喝。
  • 中文標準譯本 - 米甸的祭司有七個女兒;她們這天 來打水,灌滿水槽,要給她們父親的羊群飲水。
  • 現代標點和合本 - 一日,他在井旁坐下。米甸的祭司有七個女兒,她們來打水,打滿了槽,要飲父親的群羊。
  • 文理和合譯本 - 坐於井側、米甸祭司有七女、來汲水、盈其槽、以飲父之羣羊、
  • 文理委辦譯本 - 米田祭司有七女、皆來汲水、欲盈其槽、飲父群羊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 米甸 祭司有七女、悉來汲水盈槽、欲飲父之羊、
  • Nueva Versión Internacional - El sacerdote de Madián tenía siete hijas, las cuales solían ir a sacar agua para llenar los abrevaderos y dar de beber a las ovejas de su padre.
  • 현대인의 성경 - 미디안 제사장의 일곱 딸들이 와서 물을 길어 구유에 채우고 자기들 아버지의 양떼에게 물을 먹이려고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - семь дочерей мадианского жреца пришли начерпать воды, чтобы наполнить поилки и напоить отару отца.
  • Восточный перевод - семь дочерей мадианского жреца пришли начерпать воды, чтобы наполнить поилки и напоить отару отца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - семь дочерей мадианского жреца пришли начерпать воды, чтобы наполнить поилки и напоить отару отца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - семь дочерей мадианского жреца пришли начерпать воды, чтобы наполнить поилки и напоить отару отца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le prêtre de Madian avait sept filles. Elles vinrent puiser de l’eau et remplirent les abreuvoirs pour faire boire le petit bétail de leur père.
  • リビングバイブル - 父親の羊の群れに水を飲ませるために、ミデヤンの祭司の娘が七人、水をくみにやって来ました。ところが、水おけに水をくみ始めると、
  • Nova Versão Internacional - Ora, o sacerdote de Midiã tinha sete filhas. Elas foram buscar água para encher os bebedouros e dar de beber ao rebanho de seu pai.
  • Hoffnung für alle - In Midian gab es einen Priester, der sieben Töchter hatte. Sie hüteten seine Schafe und Ziegen und kamen gerade zum Brunnen, um Wasser zu schöpfen. Als sie die Tränkrinnen für die Tiere gefüllt hatten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีหญิงสาวเจ็ดคนซึ่งเป็นธิดาของปุโรหิตชาวมีเดียนออกมาตักน้ำใส่รางให้ฝูงสัตว์ของบิดากิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​ปุโรหิต​ของ​มีเดียน​มี​บุตร​หญิง 7 คน หญิง​เหล่า​นี้​มา​ตัก​น้ำ​ใส่​รางน้ำ​ให้​เต็ม​เพื่อ​ให้​แพะ​แกะ​ของ​บิดา​ดื่ม
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 24:14 - Khi con xin cô nào cho con uống nước, mà cô ấy đáp: ‘Ông cứ uống đi; tôi sẽ cho bầy lạc đà ông uống nữa,’ xin Chúa cho cô ấy đúng là người Chúa chỉ định cho Y-sác, đầy tớ Chúa. Nhờ đó, con mới biết rõ Chúa đã tỏ lòng nhân từ với chủ con.”
  • Sáng Thế Ký 24:15 - Quản gia chưa dứt lời cầu nguyện thì Rê-bê-ca vác bình ra đến giếng. Nàng là con của Bê-tu-ên, cháu bà Minh-ca. Bà này là vợ Na-cô, em của Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 24:16 - Rê-bê-ca là một thiếu nữ tuyệt đẹp và trinh trắng. Nàng xuống giếng, múc đầy bình nước, đặt trên vai, rồi bước lên.
  • Sáng Thế Ký 24:17 - Quản gia chạy đến nói: “Xin cô vui lòng cho tôi uống ngụm nước trong bình.”
  • Sáng Thế Ký 24:18 - Nàng dịu dàng đáp: “Thưa vâng, mời ông tự nhiên.” Vừa nói, nàng vội vã đỡ bình nước xuống, bưng mời quản gia uống.
  • Sáng Thế Ký 24:19 - Quản gia uống xong, nàng sốt sắng: “Để tôi múc thêm nước cho lạc đà ông uống nữa, cho đến khi nào chúng uống đã khát.”
  • Sáng Thế Ký 24:20 - Nàng nhanh nhẹn trút bình vào máng nước rồi chạy xuống giếng, và múc thêm nước cho cả đàn lạc đà uống.
  • Sáng Thế Ký 41:45 - Vua Pha-ra-ôn đặt tên cho Giô-sép là “Người Cứu Mạng” và gả A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) cho chàng. Vậy, Giô-sép nổi tiếng khắp nước Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 14:18 - Mên-chi-xê-đéc, vua Sa-lem cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đem bánh và rượu ra đón Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 29:6 - Gia-cốp tiếp: “Ông ấy có mạnh khỏe không?” Họ đáp: “Ông ta vẫn khỏe mạnh. Kìa, cô Ra-chên, con ông ấy, đang dẫn bầy chiên đến kia kìa!”
  • Sáng Thế Ký 29:7 - Gia-cốp gợi ý: “Trời hãy còn sớm, chưa đến giờ tập họp các bầy gia súc để đem về. Sao các bác không cho chúng uống nước và thả chúng đi ăn trở lại?”
  • Sáng Thế Ký 29:8 - Họ đáp: “Theo lệ, phải đợi các bầy súc vật tề tựu đông đủ mới lăn tảng đá đi và cho chúng uống nước, không xé lẻ được.”
  • Sáng Thế Ký 29:9 - Lúc ấy, Ra-chên đã dẫn bầy chiên của cha đến giếng, vì cô cũng là người chăn chiên.
  • Sáng Thế Ký 29:10 - Biết Ra-chên là em cô cậu với mình và bầy chiên này cũng của cậu mình, nên Gia-cốp một mình đến lăn tảng đá trên miệng giếng, và múc nước cho bầy chiên của cậu mình uống.
  • 1 Sa-mu-ên 9:11 - Trên đường, khi đang leo đồi, họ gặp mấy cô gái đang đi lấy nước, liền hỏi: “Có phải vị tiên kiến ở đây không?”
  • Sáng Thế Ký 24:11 - quản gia cho lạc đà dừng lại, và chúng quỳ xuống nghỉ chân bên giếng, đúng vào giờ phụ nữ trong thành ra múc nước.
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
  • 新标点和合本 - 一日,他在井旁坐下。米甸的祭司有七个女儿;她们来打水,打满了槽,要饮父亲的群羊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 米甸的祭司有七个女儿;她们来打水,打满了槽,要给父亲的羊群喝水。
  • 和合本2010(神版-简体) - 米甸的祭司有七个女儿;她们来打水,打满了槽,要给父亲的羊群喝水。
  • 当代译本 - 米甸祭司的七个女儿来打水,要把水倒进槽里饮她们父亲的羊。
  • 圣经新译本 - 米甸的祭司有七个女儿,她们来打水,打满了水槽,要给父亲的羊群喝。
  • 中文标准译本 - 米甸的祭司有七个女儿;她们这天 来打水,灌满水槽,要给她们父亲的羊群饮水。
  • 现代标点和合本 - 一日,他在井旁坐下。米甸的祭司有七个女儿,她们来打水,打满了槽,要饮父亲的群羊。
  • 和合本(拼音版) - 一日,他在井旁坐下,米甸的祭司有七个女儿,她们来打水,打满了槽,要饮父亲的群羊。
  • New International Version - Now a priest of Midian had seven daughters, and they came to draw water and fill the troughs to water their father’s flock.
  • New International Reader's Version - A priest of Midian had seven daughters. They came to fill the stone tubs with water. They wanted to give water to their father’s flock.
  • English Standard Version - Now the priest of Midian had seven daughters, and they came and drew water and filled the troughs to water their father’s flock.
  • New Living Translation - Now the priest of Midian had seven daughters who came as usual to draw water and fill the water troughs for their father’s flocks.
  • The Message - The priest of Midian had seven daughters. They came and drew water, filling the troughs and watering their father’s sheep. When some shepherds came and chased the girls off, Moses came to their rescue and helped them water their sheep.
  • Christian Standard Bible - Now the priest of Midian had seven daughters. They came to draw water and filled the troughs to water their father’s flock.
  • New American Standard Bible - Now the priest of Midian had seven daughters; and they came to draw water and filled the troughs to water their father’s flock.
  • New King James Version - Now the priest of Midian had seven daughters. And they came and drew water, and they filled the troughs to water their father’s flock.
  • Amplified Bible - Now the priest of Midian had seven daughters; and they came and drew water [from the well where Moses was resting] and filled the troughs to water their father’s flock.
  • American Standard Version - Now the priest of Midian had seven daughters: and they came and drew water, and filled the troughs to water their father’s flock.
  • King James Version - Now the priest of Midian had seven daughters: and they came and drew water, and filled the troughs to water their father's flock.
  • New English Translation - Now a priest of Midian had seven daughters, and they came and began to draw water and fill the troughs in order to water their father’s flock.
  • World English Bible - Now the priest of Midian had seven daughters. They came and drew water, and filled the troughs to water their father’s flock.
  • 新標點和合本 - 一日,他在井旁坐下。米甸的祭司有七個女兒;她們來打水,打滿了槽,要飲父親的羣羊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 米甸的祭司有七個女兒;她們來打水,打滿了槽,要給父親的羊羣喝水。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 米甸的祭司有七個女兒;她們來打水,打滿了槽,要給父親的羊羣喝水。
  • 當代譯本 - 米甸祭司的七個女兒來打水,要把水倒進槽裡飲她們父親的羊。
  • 聖經新譯本 - 米甸的祭司有七個女兒,她們來打水,打滿了水槽,要給父親的羊群喝。
  • 呂振中譯本 - 米甸 的祭司有七個女兒;她們來打 水 ,打滿了槽,要給她們父親的羊羣喝。
  • 中文標準譯本 - 米甸的祭司有七個女兒;她們這天 來打水,灌滿水槽,要給她們父親的羊群飲水。
  • 現代標點和合本 - 一日,他在井旁坐下。米甸的祭司有七個女兒,她們來打水,打滿了槽,要飲父親的群羊。
  • 文理和合譯本 - 坐於井側、米甸祭司有七女、來汲水、盈其槽、以飲父之羣羊、
  • 文理委辦譯本 - 米田祭司有七女、皆來汲水、欲盈其槽、飲父群羊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 米甸 祭司有七女、悉來汲水盈槽、欲飲父之羊、
  • Nueva Versión Internacional - El sacerdote de Madián tenía siete hijas, las cuales solían ir a sacar agua para llenar los abrevaderos y dar de beber a las ovejas de su padre.
  • 현대인의 성경 - 미디안 제사장의 일곱 딸들이 와서 물을 길어 구유에 채우고 자기들 아버지의 양떼에게 물을 먹이려고 하였다.
  • Новый Русский Перевод - семь дочерей мадианского жреца пришли начерпать воды, чтобы наполнить поилки и напоить отару отца.
  • Восточный перевод - семь дочерей мадианского жреца пришли начерпать воды, чтобы наполнить поилки и напоить отару отца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - семь дочерей мадианского жреца пришли начерпать воды, чтобы наполнить поилки и напоить отару отца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - семь дочерей мадианского жреца пришли начерпать воды, чтобы наполнить поилки и напоить отару отца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le prêtre de Madian avait sept filles. Elles vinrent puiser de l’eau et remplirent les abreuvoirs pour faire boire le petit bétail de leur père.
  • リビングバイブル - 父親の羊の群れに水を飲ませるために、ミデヤンの祭司の娘が七人、水をくみにやって来ました。ところが、水おけに水をくみ始めると、
  • Nova Versão Internacional - Ora, o sacerdote de Midiã tinha sete filhas. Elas foram buscar água para encher os bebedouros e dar de beber ao rebanho de seu pai.
  • Hoffnung für alle - In Midian gab es einen Priester, der sieben Töchter hatte. Sie hüteten seine Schafe und Ziegen und kamen gerade zum Brunnen, um Wasser zu schöpfen. Als sie die Tränkrinnen für die Tiere gefüllt hatten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีหญิงสาวเจ็ดคนซึ่งเป็นธิดาของปุโรหิตชาวมีเดียนออกมาตักน้ำใส่รางให้ฝูงสัตว์ของบิดากิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​ปุโรหิต​ของ​มีเดียน​มี​บุตร​หญิง 7 คน หญิง​เหล่า​นี้​มา​ตัก​น้ำ​ใส่​รางน้ำ​ให้​เต็ม​เพื่อ​ให้​แพะ​แกะ​ของ​บิดา​ดื่ม
  • Sáng Thế Ký 24:14 - Khi con xin cô nào cho con uống nước, mà cô ấy đáp: ‘Ông cứ uống đi; tôi sẽ cho bầy lạc đà ông uống nữa,’ xin Chúa cho cô ấy đúng là người Chúa chỉ định cho Y-sác, đầy tớ Chúa. Nhờ đó, con mới biết rõ Chúa đã tỏ lòng nhân từ với chủ con.”
  • Sáng Thế Ký 24:15 - Quản gia chưa dứt lời cầu nguyện thì Rê-bê-ca vác bình ra đến giếng. Nàng là con của Bê-tu-ên, cháu bà Minh-ca. Bà này là vợ Na-cô, em của Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 24:16 - Rê-bê-ca là một thiếu nữ tuyệt đẹp và trinh trắng. Nàng xuống giếng, múc đầy bình nước, đặt trên vai, rồi bước lên.
  • Sáng Thế Ký 24:17 - Quản gia chạy đến nói: “Xin cô vui lòng cho tôi uống ngụm nước trong bình.”
  • Sáng Thế Ký 24:18 - Nàng dịu dàng đáp: “Thưa vâng, mời ông tự nhiên.” Vừa nói, nàng vội vã đỡ bình nước xuống, bưng mời quản gia uống.
  • Sáng Thế Ký 24:19 - Quản gia uống xong, nàng sốt sắng: “Để tôi múc thêm nước cho lạc đà ông uống nữa, cho đến khi nào chúng uống đã khát.”
  • Sáng Thế Ký 24:20 - Nàng nhanh nhẹn trút bình vào máng nước rồi chạy xuống giếng, và múc thêm nước cho cả đàn lạc đà uống.
  • Sáng Thế Ký 41:45 - Vua Pha-ra-ôn đặt tên cho Giô-sép là “Người Cứu Mạng” và gả A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) cho chàng. Vậy, Giô-sép nổi tiếng khắp nước Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 14:18 - Mên-chi-xê-đéc, vua Sa-lem cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đem bánh và rượu ra đón Áp-ram.
  • Sáng Thế Ký 29:6 - Gia-cốp tiếp: “Ông ấy có mạnh khỏe không?” Họ đáp: “Ông ta vẫn khỏe mạnh. Kìa, cô Ra-chên, con ông ấy, đang dẫn bầy chiên đến kia kìa!”
  • Sáng Thế Ký 29:7 - Gia-cốp gợi ý: “Trời hãy còn sớm, chưa đến giờ tập họp các bầy gia súc để đem về. Sao các bác không cho chúng uống nước và thả chúng đi ăn trở lại?”
  • Sáng Thế Ký 29:8 - Họ đáp: “Theo lệ, phải đợi các bầy súc vật tề tựu đông đủ mới lăn tảng đá đi và cho chúng uống nước, không xé lẻ được.”
  • Sáng Thế Ký 29:9 - Lúc ấy, Ra-chên đã dẫn bầy chiên của cha đến giếng, vì cô cũng là người chăn chiên.
  • Sáng Thế Ký 29:10 - Biết Ra-chên là em cô cậu với mình và bầy chiên này cũng của cậu mình, nên Gia-cốp một mình đến lăn tảng đá trên miệng giếng, và múc nước cho bầy chiên của cậu mình uống.
  • 1 Sa-mu-ên 9:11 - Trên đường, khi đang leo đồi, họ gặp mấy cô gái đang đi lấy nước, liền hỏi: “Có phải vị tiên kiến ở đây không?”
  • Sáng Thế Ký 24:11 - quản gia cho lạc đà dừng lại, và chúng quỳ xuống nghỉ chân bên giếng, đúng vào giờ phụ nữ trong thành ra múc nước.
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
Bible
Resources
Plans
Donate