Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- 新标点和合本 - 你们要归我作祭司的国度,为圣洁的国民。’这些话你要告诉以色列人。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要归我作祭司的国度,为神圣的国民。’这些话你要告诉以色列人。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要归我作祭司的国度,为神圣的国民。’这些话你要告诉以色列人。”
- 当代译本 - 你们要归于我,作祭司之国、圣洁之邦。这些话你要告诉以色列人。’”
- 圣经新译本 - 你们要归我作君尊的祭司和圣洁的国民。’这些话你都要对以色列人说。”
- 中文标准译本 - 你们要归我作祭司的国度和圣洁的国民。’这些话你要对以色列子孙说。”
- 现代标点和合本 - 你们要归我做祭司的国度,为圣洁的国民。这些话你要告诉以色列人。”
- 和合本(拼音版) - 你们要归我作祭司的国度,为圣洁的国民。’这些话你要告诉以色列人。”
- New International Version - you will be for me a kingdom of priests and a holy nation.’ These are the words you are to speak to the Israelites.”
- New International Reader's Version - But you will be a kingdom of priests to serve me. You will be my holy nation.’ That is what you must tell the Israelites.”
- English Standard Version - and you shall be to me a kingdom of priests and a holy nation.’ These are the words that you shall speak to the people of Israel.”
- New Living Translation - And you will be my kingdom of priests, my holy nation.’ This is the message you must give to the people of Israel.”
- Christian Standard Bible - and you will be my kingdom of priests and my holy nation.’ These are the words that you are to say to the Israelites.”
- New American Standard Bible - and you shall be to Me a kingdom of priests and a holy nation.’ These are the words that you shall speak to the sons of Israel.”
- New King James Version - And you shall be to Me a kingdom of priests and a holy nation.’ These are the words which you shall speak to the children of Israel.”
- Amplified Bible - and you shall be to Me a kingdom of priests and a holy nation [set apart for My purpose].’ These are the words that you shall speak to the Israelites.”
- American Standard Version - and ye shall be unto me a kingdom of priests, and a holy nation. These are the words which thou shalt speak unto the children of Israel.
- King James Version - And ye shall be unto me a kingdom of priests, and an holy nation. These are the words which thou shalt speak unto the children of Israel.
- New English Translation - and you will be to me a kingdom of priests and a holy nation.’ These are the words that you will speak to the Israelites.”
- World English Bible - and you shall be to me a kingdom of priests, and a holy nation.’ These are the words which you shall speak to the children of Israel.”
- 新標點和合本 - 你們要歸我作祭司的國度,為聖潔的國民。』這些話你要告訴以色列人。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要歸我作祭司的國度,為神聖的國民。』這些話你要告訴以色列人。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要歸我作祭司的國度,為神聖的國民。』這些話你要告訴以色列人。」
- 當代譯本 - 你們要歸於我,作祭司之國、聖潔之邦。這些話你要告訴以色列人。』」
- 聖經新譯本 - 你們要歸我作君尊的祭司和聖潔的國民。’這些話你都要對以色列人說。”
- 呂振中譯本 - 你們要歸我做祭司之國,做聖別之邦」:這些話是你所應當對 以色列 人說的。』
- 中文標準譯本 - 你們要歸我作祭司的國度和聖潔的國民。』這些話你要對以色列子孫說。」
- 現代標點和合本 - 你們要歸我做祭司的國度,為聖潔的國民。這些話你要告訴以色列人。」
- 文理和合譯本 - 亦為祭司之國、成聖之民於我前、其以此言告以色列族、○
- 文理委辦譯本 - 亦為祭司之國、成聖之民、役事於我、爾以此言告於以色列族。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦在我前、為祭司之國、為成聖之民、爾當以斯言告 以色列 人、
- Nueva Versión Internacional - ustedes serán para mí un reino de sacerdotes y una nación santa”. »Comunícales todo esto a los israelitas».
- 현대인의 성경 - 너희는 특별히 나에게 제사장 나라가 되고 거룩한 백성이 될 것이다.’ ”
- Новый Русский Перевод - но вы будете у Меня царством священников, святым народом». Скажи это израильтянам.
- Восточный перевод - но вы будете у Меня царством священнослужителей, святым народом». Скажи это исраильтянам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но вы будете у Меня царством священнослужителей, святым народом». Скажи это исраильтянам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - но вы будете у Меня царством священнослужителей, святым народом». Скажи это исроильтянам.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui vous, vous serez pour moi un royaume de prêtres, une nation sainte. » Telles sont les paroles que tu transmettras aux Israélites .
- リビングバイブル - あなたがたは神に仕える祭司の国、聖なる民となる。』」
- Nova Versão Internacional - vocês serão para mim um reino de sacerdotes e uma nação santa. Essas são as palavras que você dirá aos israelitas”.
- Hoffnung für alle - Ja, ihr sollt ein heiliges Volk sein, das allein mir gehört. Als königliche Priester sollt ihr mir dienen! Sag dies den Israeliten weiter!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เจ้า จะเป็นอาณาจักรแห่งปุโรหิตและเป็นชนชาติที่บริสุทธิ์สำหรับเรา’ เจ้าจงบอกชนชาติอิสราเอลตามนี้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพวกเจ้าจะเป็นอาณาจักรแห่งปุโรหิตทั้งหลาย และเป็นประชาชาติที่บริสุทธิ์ นี่คือสิ่งที่เจ้าจะต้องพูดกับชาวอิสราเอล”
Cross Reference
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:27 - Nhân danh Chúa, tôi yêu cầu anh chị em đọc thư này cho tất cả các tín hữu.
- 1 Cô-rinh-tô 3:17 - Ai hủy hoại đền thờ của Đức Chúa Trời sẽ bị Ngài tiêu diệt. Vì đền thờ của Đức Chúa Trời phải thánh khiết và anh chị em là đền thờ của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21 - Đừng ăn một sinh vật chết tự nhiên, vì anh em đã hiến dâng mình cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Tuy nhiên, anh em có thể đem con vật ấy bán hoặc cho người ngoại kiều. Đừng nấu thịt dê con chung với sữa của mẹ nó.”
- Lê-vi Ký 21:23 - Nhưng không được đến gần bức màn và bàn thờ, vì tật nguyền của người ấy sẽ xúc phạm nơi thánh của Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu đã thánh hóa các nơi ấy.’ ”
- Lê-vi Ký 20:24 - Ta hứa cho các ngươi lãnh thổ họ cư ngụ, là một vùng đất phì nhiêu. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác.
- Lê-vi Ký 21:7 - Thầy tế lễ không được kết hôn với gái mãi dâm hay đàn bà lăng loàn, cũng không nên lấy đàn bà ly dị, vì thầy tế lễ là người thánh của Đức Chúa Trời.
- Lê-vi Ký 21:8 - Thầy tế lễ được biệt riêng để dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời, là người thánh, vì Ta, Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã thánh hóa họ.
- Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:4 - Luật lệ Chúa do đầy tớ Ngài truyền lại, là một kho tàng của nhà Gia-cốp.
- Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
- 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
- Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
- Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
- Lê-vi Ký 11:45 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập để làm Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh.
- Lê-vi Ký 19:2 - “Phải thánh khiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, là thánh khiết.
- Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
- Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
- Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
- 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”