Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
19:22 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay các thầy tế lễ muốn đến gần Chúa Hằng Hữu cũng phải giữ mình thanh sạch, nếu không cũng phải chết.”
  • 新标点和合本 - 又叫亲近我的祭司自洁,恐怕我忽然出来击杀他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些亲近耶和华的祭司也要把自己分别为圣,免得耶和华忽然出来击杀他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些亲近耶和华的祭司也要把自己分别为圣,免得耶和华忽然出来击杀他们。”
  • 当代译本 - 吩咐到我面前来的祭司要洁净自己,免得我忽然出来击杀他们。”
  • 圣经新译本 - 又叫那些亲近耶和华的祭司分别为圣,恐怕耶和华忽然击杀他们。”
  • 中文标准译本 - 又告诫那些接近耶和华的祭司们把自己分别为圣,免得耶和华的怒气 向他们发作。”
  • 现代标点和合本 - 又叫亲近我的祭司自洁,恐怕我忽然出来击杀他们。”
  • 和合本(拼音版) - 又叫亲近我的祭司自洁,恐怕我忽然出来击杀他们。”
  • New International Version - Even the priests, who approach the Lord, must consecrate themselves, or the Lord will break out against them.”
  • New International Reader's Version - The priests approach the Lord when they serve him. But even they must set themselves apart for the Lord. If they do not, his anger will break out against them.”
  • English Standard Version - Also let the priests who come near to the Lord consecrate themselves, lest the Lord break out against them.”
  • New Living Translation - Even the priests who regularly come near to the Lord must purify themselves so that the Lord does not break out and destroy them.”
  • Christian Standard Bible - Even the priests who come near the Lord must consecrate themselves, or the Lord will break out in anger against them.”
  • New American Standard Bible - Also have the priests who approach the Lord consecrate themselves, or else the Lord will break out against them.”
  • New King James Version - Also let the priests who come near the Lord consecrate themselves, lest the Lord break out against them.”
  • Amplified Bible - Also have the priests who approach the Lord consecrate (sanctify, set apart) themselves [for My sacred purpose], or else the Lord will break forth [in judgment] against them [and destroy them].”
  • American Standard Version - And let the priests also, that come near to Jehovah, sanctify themselves, lest Jehovah break forth upon them.
  • King James Version - And let the priests also, which come near to the Lord, sanctify themselves, lest the Lord break forth upon them.
  • New English Translation - Let the priests also, who approach the Lord, sanctify themselves, lest the Lord break through against them.”
  • World English Bible - Let the priests also, who come near to Yahweh, sanctify themselves, lest Yahweh break out on them.”
  • 新標點和合本 - 又叫親近我的祭司自潔,恐怕我忽然出來擊殺他們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些親近耶和華的祭司也要把自己分別為聖,免得耶和華忽然出來擊殺他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些親近耶和華的祭司也要把自己分別為聖,免得耶和華忽然出來擊殺他們。」
  • 當代譯本 - 吩咐到我面前來的祭司要潔淨自己,免得我忽然出來擊殺他們。」
  • 聖經新譯本 - 又叫那些親近耶和華的祭司分別為聖,恐怕耶和華忽然擊殺他們。”
  • 呂振中譯本 - 連挨近永恆主的祭司也要潔淨自己為聖,恐怕永恆主突破界限 來擊殺 他們。』
  • 中文標準譯本 - 又告誡那些接近耶和華的祭司們把自己分別為聖,免得耶和華的怒氣 向他們發作。」
  • 現代標點和合本 - 又叫親近我的祭司自潔,恐怕我忽然出來擊殺他們。」
  • 文理和合譯本 - 即近耶和華之祭司、亦當自潔、免我突出擊之、
  • 文理委辦譯本 - 親我之祭司亦當自潔、免我震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即得近我前之祭司、亦當自潔、免我顯威懲之、 原文作恐耶和華突出而擊之下同
  • Nueva Versión Internacional - Hasta los sacerdotes que se acercan a mí deben consagrarse; de lo contrario, yo arremeteré contra ellos.
  • 현대인의 성경 - 나를 가까이하는 제사장들도 자신을 성결하게 해야 한다. 그렇지 않으면 내가 그들을 죽일 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Даже священники, которые приближаются к Господу, должны освятить себя, иначе Господь покарает их.
  • Восточный перевод - Даже священнослужители, которые приближаются к Вечному, должны освятить себя, иначе Вечный покарает их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже священнослужители, которые приближаются к Вечному, должны освятить себя, иначе Вечный покарает их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже священнослужители, которые приближаются к Вечному, должны освятить себя, иначе Вечный покарает их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Même les prêtres qui s’approchent de moi doivent se purifier, sous peine de voir l’Eternel décimer leurs rangs.
  • リビングバイブル - 祭司でさえ、務めをするときは主に打たれないよう身をきよめるのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Mesmo os sacerdotes que se aproximarem do Senhor devem consagrar-se; senão o Senhor os fulminará”.
  • Hoffnung für alle - Auch die Priester sollen sich reinigen, bevor sie sich mir nähern, sonst ist ihr Leben in Gefahr!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้แต่บรรดาปุโรหิตซึ่งเข้าใกล้องค์พระผู้เป็นเจ้าก็ต้องชำระตนให้บริสุทธิ์ มิฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงทำลายพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ให้​บรรดา​ปุโรหิต​ที่​เข้า​ใกล้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ชำระ​ตัว​ให้​บริสุทธิ์​ด้วย มิ​ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ลงโทษ​พวก​เขา”
Cross Reference
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 2 Sa-mu-ên 6:6 - Khi đến sân đạp lúa của Na-côn, bò kéo xe bị sẩy chân nên U-xa đưa tay ra đỡ Hòm của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 6:7 - Chúa Hằng Hữu nổi giận, phạt tội U-xa xúc phạm đến Hòm, và ông chết ngay bên cạnh Hòm của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 6:8 - Đa-vít buồn phiền vì Chúa Hằng Hữu nổi giận với U-xa nên gọi nơi ấy là Phê-rết U-xa (nghĩa là “Chúa nổi thịnh nộ trên U-xa”), tên này đến nay vẫn còn.
  • 2 Sử Ký 30:15 - Họ giết con chiên lễ Vượt Qua ngày mười bốn tháng hai. Các thầy tế lễ và người Lê-vi thấy lòng sốt sắng của toàn dân cũng phải tự thẹn. Họ liền biệt mình nên thánh và đem các tế lễ thiêu vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 30:3 - Họ không thể giữ lễ đúng thời gian đã định vì số thầy tế lễ dọn mình nên thánh chưa đủ và toàn dân cũng không kịp về Giê-ru-sa-lem.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 13:9 - Khi họ đến sân đạp lúa của Ki-đôn, U-xa đưa tay nắm giữ Hòm Giao Ước vì bò trượt bước.
  • 1 Sử Ký 13:10 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi phừng cùng U-xa và đánh ông chết tại chỗ vì ông đã chạm đến Hòm. Vì vậy, U-xa chết trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 13:11 - Đa-vít buồn phiền vì Chúa Hằng Hữu nổi giận với U-xa nên gọi nơi ấy là Phê-rết U-xa (nghĩa là “Chúa nổi thịnh nộ trên U-xa”), tên này đến nay vẫn còn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
  • Lê-vi Ký 10:1 - Na-đáp và A-bi-hu, hai con trai A-rôn, lấy lửa bỏ vào bình hương của mình, rồi bỏ hương lên trên, dâng một thứ lửa lạ trước mặt Chúa Hằng Hữu, trái với điều Ngài dặn bảo.
  • Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Xuất Ai Cập 19:14 - Vậy, Môi-se xuống núi, bảo dân giữ mình thanh sạch, giặt áo xống.
  • Xuất Ai Cập 19:15 - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
  • Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay các thầy tế lễ muốn đến gần Chúa Hằng Hữu cũng phải giữ mình thanh sạch, nếu không cũng phải chết.”
  • 新标点和合本 - 又叫亲近我的祭司自洁,恐怕我忽然出来击杀他们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些亲近耶和华的祭司也要把自己分别为圣,免得耶和华忽然出来击杀他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些亲近耶和华的祭司也要把自己分别为圣,免得耶和华忽然出来击杀他们。”
  • 当代译本 - 吩咐到我面前来的祭司要洁净自己,免得我忽然出来击杀他们。”
  • 圣经新译本 - 又叫那些亲近耶和华的祭司分别为圣,恐怕耶和华忽然击杀他们。”
  • 中文标准译本 - 又告诫那些接近耶和华的祭司们把自己分别为圣,免得耶和华的怒气 向他们发作。”
  • 现代标点和合本 - 又叫亲近我的祭司自洁,恐怕我忽然出来击杀他们。”
  • 和合本(拼音版) - 又叫亲近我的祭司自洁,恐怕我忽然出来击杀他们。”
  • New International Version - Even the priests, who approach the Lord, must consecrate themselves, or the Lord will break out against them.”
  • New International Reader's Version - The priests approach the Lord when they serve him. But even they must set themselves apart for the Lord. If they do not, his anger will break out against them.”
  • English Standard Version - Also let the priests who come near to the Lord consecrate themselves, lest the Lord break out against them.”
  • New Living Translation - Even the priests who regularly come near to the Lord must purify themselves so that the Lord does not break out and destroy them.”
  • Christian Standard Bible - Even the priests who come near the Lord must consecrate themselves, or the Lord will break out in anger against them.”
  • New American Standard Bible - Also have the priests who approach the Lord consecrate themselves, or else the Lord will break out against them.”
  • New King James Version - Also let the priests who come near the Lord consecrate themselves, lest the Lord break out against them.”
  • Amplified Bible - Also have the priests who approach the Lord consecrate (sanctify, set apart) themselves [for My sacred purpose], or else the Lord will break forth [in judgment] against them [and destroy them].”
  • American Standard Version - And let the priests also, that come near to Jehovah, sanctify themselves, lest Jehovah break forth upon them.
  • King James Version - And let the priests also, which come near to the Lord, sanctify themselves, lest the Lord break forth upon them.
  • New English Translation - Let the priests also, who approach the Lord, sanctify themselves, lest the Lord break through against them.”
  • World English Bible - Let the priests also, who come near to Yahweh, sanctify themselves, lest Yahweh break out on them.”
  • 新標點和合本 - 又叫親近我的祭司自潔,恐怕我忽然出來擊殺他們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些親近耶和華的祭司也要把自己分別為聖,免得耶和華忽然出來擊殺他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些親近耶和華的祭司也要把自己分別為聖,免得耶和華忽然出來擊殺他們。」
  • 當代譯本 - 吩咐到我面前來的祭司要潔淨自己,免得我忽然出來擊殺他們。」
  • 聖經新譯本 - 又叫那些親近耶和華的祭司分別為聖,恐怕耶和華忽然擊殺他們。”
  • 呂振中譯本 - 連挨近永恆主的祭司也要潔淨自己為聖,恐怕永恆主突破界限 來擊殺 他們。』
  • 中文標準譯本 - 又告誡那些接近耶和華的祭司們把自己分別為聖,免得耶和華的怒氣 向他們發作。」
  • 現代標點和合本 - 又叫親近我的祭司自潔,恐怕我忽然出來擊殺他們。」
  • 文理和合譯本 - 即近耶和華之祭司、亦當自潔、免我突出擊之、
  • 文理委辦譯本 - 親我之祭司亦當自潔、免我震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即得近我前之祭司、亦當自潔、免我顯威懲之、 原文作恐耶和華突出而擊之下同
  • Nueva Versión Internacional - Hasta los sacerdotes que se acercan a mí deben consagrarse; de lo contrario, yo arremeteré contra ellos.
  • 현대인의 성경 - 나를 가까이하는 제사장들도 자신을 성결하게 해야 한다. 그렇지 않으면 내가 그들을 죽일 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Даже священники, которые приближаются к Господу, должны освятить себя, иначе Господь покарает их.
  • Восточный перевод - Даже священнослужители, которые приближаются к Вечному, должны освятить себя, иначе Вечный покарает их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже священнослужители, которые приближаются к Вечному, должны освятить себя, иначе Вечный покарает их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже священнослужители, которые приближаются к Вечному, должны освятить себя, иначе Вечный покарает их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Même les prêtres qui s’approchent de moi doivent se purifier, sous peine de voir l’Eternel décimer leurs rangs.
  • リビングバイブル - 祭司でさえ、務めをするときは主に打たれないよう身をきよめるのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Mesmo os sacerdotes que se aproximarem do Senhor devem consagrar-se; senão o Senhor os fulminará”.
  • Hoffnung für alle - Auch die Priester sollen sich reinigen, bevor sie sich mir nähern, sonst ist ihr Leben in Gefahr!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้แต่บรรดาปุโรหิตซึ่งเข้าใกล้องค์พระผู้เป็นเจ้าก็ต้องชำระตนให้บริสุทธิ์ มิฉะนั้นองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงทำลายพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ให้​บรรดา​ปุโรหิต​ที่​เข้า​ใกล้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ชำระ​ตัว​ให้​บริสุทธิ์​ด้วย มิ​ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ลงโทษ​พวก​เขา”
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 2 Sa-mu-ên 6:6 - Khi đến sân đạp lúa của Na-côn, bò kéo xe bị sẩy chân nên U-xa đưa tay ra đỡ Hòm của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 6:7 - Chúa Hằng Hữu nổi giận, phạt tội U-xa xúc phạm đến Hòm, và ông chết ngay bên cạnh Hòm của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 6:8 - Đa-vít buồn phiền vì Chúa Hằng Hữu nổi giận với U-xa nên gọi nơi ấy là Phê-rết U-xa (nghĩa là “Chúa nổi thịnh nộ trên U-xa”), tên này đến nay vẫn còn.
  • 2 Sử Ký 30:15 - Họ giết con chiên lễ Vượt Qua ngày mười bốn tháng hai. Các thầy tế lễ và người Lê-vi thấy lòng sốt sắng của toàn dân cũng phải tự thẹn. Họ liền biệt mình nên thánh và đem các tế lễ thiêu vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 30:3 - Họ không thể giữ lễ đúng thời gian đã định vì số thầy tế lễ dọn mình nên thánh chưa đủ và toàn dân cũng không kịp về Giê-ru-sa-lem.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 13:9 - Khi họ đến sân đạp lúa của Ki-đôn, U-xa đưa tay nắm giữ Hòm Giao Ước vì bò trượt bước.
  • 1 Sử Ký 13:10 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi phừng cùng U-xa và đánh ông chết tại chỗ vì ông đã chạm đến Hòm. Vì vậy, U-xa chết trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 13:11 - Đa-vít buồn phiền vì Chúa Hằng Hữu nổi giận với U-xa nên gọi nơi ấy là Phê-rết U-xa (nghĩa là “Chúa nổi thịnh nộ trên U-xa”), tên này đến nay vẫn còn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
  • Lê-vi Ký 10:1 - Na-đáp và A-bi-hu, hai con trai A-rôn, lấy lửa bỏ vào bình hương của mình, rồi bỏ hương lên trên, dâng một thứ lửa lạ trước mặt Chúa Hằng Hữu, trái với điều Ngài dặn bảo.
  • Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Xuất Ai Cập 19:14 - Vậy, Môi-se xuống núi, bảo dân giữ mình thanh sạch, giặt áo xống.
  • Xuất Ai Cập 19:15 - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
  • Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
Bible
Resources
Plans
Donate