Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mặc dù Môi-se có căn dặn: “Đừng ai để dành bánh đến ngày mai,”
- 新标点和合本 - 摩西对他们说:“所收的,不许什么人留到早晨。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对他们说:“任何人都不可以把所收的留到早晨。”
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西对他们说:“任何人都不可以把所收的留到早晨。”
- 当代译本 - 摩西又吩咐他们说:“你们所拾取的,不可留到早晨!”
- 圣经新译本 - 摩西对他们说:“谁也不可把一些留到早晨。”
- 中文标准译本 - 摩西对他们说:“谁都不可留下一点粮食到早晨。”
- 现代标点和合本 - 摩西对他们说:“所收的,不许什么人留到早晨。”
- 和合本(拼音版) - 摩西对他们说:“所收的,不许什么人留到早晨。”
- New International Version - Then Moses said to them, “No one is to keep any of it until morning.”
- New International Reader's Version - Then Moses said to them, “Don’t keep any of it until morning.”
- English Standard Version - And Moses said to them, “Let no one leave any of it over till the morning.”
- New Living Translation - Then Moses told them, “Do not keep any of it until morning.”
- The Message - Moses said to them, “Don’t leave any of it until morning.”
- Christian Standard Bible - Moses said to them, “No one is to let any of it remain until morning.”
- New American Standard Bible - Moses said to them, “No one is to leave any of it until morning.”
- New King James Version - And Moses said, “Let no one leave any of it till morning.”
- Amplified Bible - Moses said, “Let none of it be left [overnight] until [the next] morning.”
- American Standard Version - And Moses said unto them, Let no man leave of it till the morning.
- King James Version - And Moses said, Let no man leave of it till the morning.
- New English Translation - Moses said to them, “No one is to keep any of it until morning.”
- World English Bible - Moses said to them, “Let no one leave of it until the morning.”
- 新標點和合本 - 摩西對他們說:「所收的,不許甚麼人留到早晨。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對他們說:「任何人都不可以把所收的留到早晨。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對他們說:「任何人都不可以把所收的留到早晨。」
- 當代譯本 - 摩西又吩咐他們說:「你們所拾取的,不可留到早晨!」
- 聖經新譯本 - 摩西對他們說:“誰也不可把一些留到早晨。”
- 呂振中譯本 - 摩西 對他們說:『誰都不可 把所撿 的留到早晨。』
- 中文標準譯本 - 摩西對他們說:「誰都不可留下一點糧食到早晨。」
- 現代標點和合本 - 摩西對他們說:「所收的,不許什麼人留到早晨。」
- 文理和合譯本 - 摩西告民曰、毋留其餘、逮於明旦、
- 文理委辦譯本 - 摩西告民曰、毋留其餘、以待詰朝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 告民曰、毋許人留至明日、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Moisés les dijo: —Nadie debe guardar nada para el día siguiente.
- 현대인의 성경 - 모세는 그들에게 아무도 그것을 아침까지 남겨 두지 말라고 하였으나
- Новый Русский Перевод - Моисей сказал им: – Пусть никто ничего не оставляет до утра.
- Восточный перевод - Муса сказал им: – Пусть никто ничего не оставляет до утра.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал им: – Пусть никто ничего не оставляет до утра.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал им: – Пусть никто ничего не оставляет до утра.
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse leur recommanda : Que personne n’en garde jusqu’à demain matin.
- リビングバイブル - 「これを明日まで残しておいてはいけない。」モーセはきつく注意しました。
- Nova Versão Internacional - “Ninguém deve guardar nada para a manhã seguinte”, ordenou-lhes Moisés.
- Hoffnung für alle - Mose befahl: »Hebt nichts davon bis zum nächsten Morgen auf!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโมเสสบอกพวกเขาว่า “อย่าเก็บอาหารเหล่านี้ไว้จนรุ่งเช้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วโมเสสพูดกับพวกเขาว่า “อย่าให้ใครมีอาหารเกล็ดเหลือไว้จนรุ่งเช้า”
Cross Reference
- Ma-thi-ơ 6:34 - Vì thế, các con đừng lo âu về tương lai. Ngày mai sẽ lo việc ngày mai. Nỗi khó nhọc từng ngày cũng đã đủ rồi.”
- Xuất Ai Cập 16:23 - ông đáp: “Theo huấn thị của Chúa Hằng Hữu, ngày mai là ngày Sa-bát thánh dành cho Chúa Hằng Hữu, mọi người đều nghỉ ngơi. Vậy, hôm nay cứ nấu nướng dư dả, để dành một phần cho ngày mai.”
- Xuất Ai Cập 23:18 - Không được dâng máu sinh tế lên Ta chung với bánh có men. Không được dâng mỡ sinh vật đã để qua đêm.
- Xuất Ai Cập 12:10 - Đừng để dành gì cả. Nếu ăn còn thừa, sáng hôm sau phải đốt đi.