Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
14:30 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, hôm ấy Chúa Hằng Hữu giải cứu người Ít-ra-ên khỏi tay người Ai Cập. Người Ít-ra-ên nhìn thấy xác người Ai Cập tấp đầy bờ biển.
  • 新标点和合本 - 当日,耶和华这样拯救以色列人脱离埃及人的手,以色列人看见埃及人的死尸都在海边了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那一日,耶和华拯救以色列脱离埃及人的手。以色列人看见埃及人死在海边。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那一日,耶和华拯救以色列脱离埃及人的手。以色列人看见埃及人死在海边。
  • 当代译本 - 那天,耶和华就这样从埃及人手中拯救了以色列人。以色列人看见埃及人的尸体横在海边。
  • 圣经新译本 - 这样,耶和华就在那一天把以色列人从埃及人的手里拯救了出来;以色列人看见埃及人都死在海边。
  • 中文标准译本 - 那一天,耶和华拯救以色列人脱离了埃及人的手;以色列人看见埃及人横尸海边。
  • 现代标点和合本 - 当日,耶和华这样拯救以色列人脱离埃及人的手,以色列人看见埃及人的死尸都在海边了。
  • 和合本(拼音版) - 当日,耶和华这样拯救以色列人脱离埃及人的手,以色列人看见埃及人的死尸都在海边了。
  • New International Version - That day the Lord saved Israel from the hands of the Egyptians, and Israel saw the Egyptians lying dead on the shore.
  • New International Reader's Version - That day the Lord saved Israel from the power of Egypt. The Israelites saw the Egyptians lying dead on the shore.
  • English Standard Version - Thus the Lord saved Israel that day from the hand of the Egyptians, and Israel saw the Egyptians dead on the seashore.
  • New Living Translation - That is how the Lord rescued Israel from the hand of the Egyptians that day. And the Israelites saw the bodies of the Egyptians washed up on the seashore.
  • Christian Standard Bible - That day the Lord saved Israel from the power of the Egyptians, and Israel saw the Egyptians dead on the seashore.
  • New American Standard Bible - So the Lord saved Israel that day from the hand of the Egyptians, and Israel saw the Egyptians dead on the seashore.
  • New King James Version - So the Lord saved Israel that day out of the hand of the Egyptians, and Israel saw the Egyptians dead on the seashore.
  • Amplified Bible - The Lord saved Israel that day from the hand of the Egyptians, and Israel saw the Egyptians [lying] dead on the seashore.
  • American Standard Version - Thus Jehovah saved Israel that day out of the hand of the Egyptians; and Israel saw the Egyptians dead upon the sea-shore.
  • King James Version - Thus the Lord saved Israel that day out of the hand of the Egyptians; and Israel saw the Egyptians dead upon the sea shore.
  • New English Translation - So the Lord saved Israel on that day from the power of the Egyptians, and Israel saw the Egyptians dead on the shore of the sea.
  • World English Bible - Thus Yahweh saved Israel that day out of the hand of the Egyptians; and Israel saw the Egyptians dead on the seashore.
  • 新標點和合本 - 當日,耶和華這樣拯救以色列人脫離埃及人的手,以色列人看見埃及人的死屍都在海邊了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那一日,耶和華拯救以色列脫離埃及人的手。以色列人看見埃及人死在海邊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那一日,耶和華拯救以色列脫離埃及人的手。以色列人看見埃及人死在海邊。
  • 當代譯本 - 那天,耶和華就這樣從埃及人手中拯救了以色列人。以色列人看見埃及人的屍體橫在海邊。
  • 聖經新譯本 - 這樣,耶和華就在那一天把以色列人從埃及人的手裡拯救了出來;以色列人看見埃及人都死在海邊。
  • 呂振中譯本 - 當那日、永恆主拯救了 以色列 人脫離 埃及 人的手; 以色列 人看見 埃及 人都死在海邊。
  • 中文標準譯本 - 那一天,耶和華拯救以色列人脫離了埃及人的手;以色列人看見埃及人橫尸海邊。
  • 現代標點和合本 - 當日,耶和華這樣拯救以色列人脫離埃及人的手,以色列人看見埃及人的死屍都在海邊了。
  • 文理和合譯本 - 是日耶和華拯以色列民、脫於埃及人手、以色列民目睹埃及人之屍於海濱、
  • 文理委辦譯本 - 是日耶和華拯以色列族、脫於埃及人手、埃及人之屍浮於海濱。以色列人目擊之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日、主拯 以色列 人脫於 伊及 人手、 以色列 人目睹 伊及 人之屍浮於海濱、
  • Nueva Versión Internacional - En ese día el Señor salvó a Israel del poder de Egipto. Los israelitas vieron los cadáveres de los egipcios tendidos a la orilla del mar.
  • 현대인의 성경 - 그 날 여호와께서 이스라엘 백성을 이집트 사람의 손에서 구원하셨으므로 이스라엘 사람들은 이집트 사람들의 시체가 바닷가에 널려 있는 것을 보았다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Господь спас Израиль от египтян, и Израиль увидел их мертвыми на берегу.
  • Восточный перевод - В тот день Вечный спас исраильтян от египтян, и исраильтяне увидели их мёртвыми на берегу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Вечный спас исраильтян от египтян, и исраильтяне увидели их мёртвыми на берегу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Вечный спас исроильтян от египтян, и исроильтяне увидели их мёртвыми на берегу.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là l’Eternel délivra Israël des Egyptiens et ils virent les cadavres des Egyptiens étendus sur le bord de la mer.
  • リビングバイブル - こうして主はその日、イスラエル人をエジプト軍の手から救い出されました。イスラエル人は岸に流れついたエジプト人の死体を見ました。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia o Senhor salvou Israel das mãos dos egípcios, e os israelitas viram os egípcios mortos na praia.
  • Hoffnung für alle - So rettete der Herr die Israeliten an diesem Tag vor den Ägyptern; sie sahen, wie die Leichen ihrer Feinde ans Ufer geschwemmt wurden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้น องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกอบกู้อิสราเอลพ้นจากเงื้อมมือของชาวอียิปต์ อิสราเอลเห็นซากศพชาวอียิปต์เกลื่อนกลาดอยู่บนชายฝั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ช่วย​อิสราเอล​ให้​รอด​พ้น​จาก​เงื้อม​มือ​ของ​ชาว​อียิปต์ และ​อิสราเอล​ก็​ได้​เห็น​ชาว​อียิปต์​ตาย​เกลื่อนกลาด​อยู่​ที่​ริมฝั่ง​ทะเล
Cross Reference
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • 2 Sử Ký 32:22 - Chúa Hằng Hữu đã giải cứu Ê-xê-chia và toàn dân Giê-ru-sa-lem khỏi tay San-chê-ríp, vua A-sy-ri và tất cả thù nghịch. Vậy, đất nước được hưởng thái bình, thịnh trị.
  • 1 Sa-mu-ên 14:23 - Và như vậy, Chúa Hằng Hữu giải cứu Ít-ra-ên hôm ấy, chiến trận lan ra cho đến Bết-a-ven.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Thi Thiên 92:9 - Chúng con biết kẻ thù Ngài, Chúa Hằng Hữu, sẽ hư vong; và tất cả người gian ác sẽ thất bại.
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Thi Thiên 92:11 - Mắt con đã chứng kiến cảnh quân thù bại trận; tai con nghe tiếng rên la của bọn ác gian.
  • Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
  • Thi Thiên 59:10 - Đức Chúa Trời đón con vào vòng tay từ ái, cho con vui mừng thấy số phận người hại con.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Thi Thiên 106:8 - Dù vậy, Chúa vẫn cứu họ— vì Danh Ngài và cho muôn dân nhìn nhận quyền oai Ngài.
  • Thi Thiên 106:10 - Chúa cứu họ khỏi kẻ thù của họ, và chuộc tuyển dân thoát chốn oán thù.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, hôm ấy Chúa Hằng Hữu giải cứu người Ít-ra-ên khỏi tay người Ai Cập. Người Ít-ra-ên nhìn thấy xác người Ai Cập tấp đầy bờ biển.
  • 新标点和合本 - 当日,耶和华这样拯救以色列人脱离埃及人的手,以色列人看见埃及人的死尸都在海边了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那一日,耶和华拯救以色列脱离埃及人的手。以色列人看见埃及人死在海边。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那一日,耶和华拯救以色列脱离埃及人的手。以色列人看见埃及人死在海边。
  • 当代译本 - 那天,耶和华就这样从埃及人手中拯救了以色列人。以色列人看见埃及人的尸体横在海边。
  • 圣经新译本 - 这样,耶和华就在那一天把以色列人从埃及人的手里拯救了出来;以色列人看见埃及人都死在海边。
  • 中文标准译本 - 那一天,耶和华拯救以色列人脱离了埃及人的手;以色列人看见埃及人横尸海边。
  • 现代标点和合本 - 当日,耶和华这样拯救以色列人脱离埃及人的手,以色列人看见埃及人的死尸都在海边了。
  • 和合本(拼音版) - 当日,耶和华这样拯救以色列人脱离埃及人的手,以色列人看见埃及人的死尸都在海边了。
  • New International Version - That day the Lord saved Israel from the hands of the Egyptians, and Israel saw the Egyptians lying dead on the shore.
  • New International Reader's Version - That day the Lord saved Israel from the power of Egypt. The Israelites saw the Egyptians lying dead on the shore.
  • English Standard Version - Thus the Lord saved Israel that day from the hand of the Egyptians, and Israel saw the Egyptians dead on the seashore.
  • New Living Translation - That is how the Lord rescued Israel from the hand of the Egyptians that day. And the Israelites saw the bodies of the Egyptians washed up on the seashore.
  • Christian Standard Bible - That day the Lord saved Israel from the power of the Egyptians, and Israel saw the Egyptians dead on the seashore.
  • New American Standard Bible - So the Lord saved Israel that day from the hand of the Egyptians, and Israel saw the Egyptians dead on the seashore.
  • New King James Version - So the Lord saved Israel that day out of the hand of the Egyptians, and Israel saw the Egyptians dead on the seashore.
  • Amplified Bible - The Lord saved Israel that day from the hand of the Egyptians, and Israel saw the Egyptians [lying] dead on the seashore.
  • American Standard Version - Thus Jehovah saved Israel that day out of the hand of the Egyptians; and Israel saw the Egyptians dead upon the sea-shore.
  • King James Version - Thus the Lord saved Israel that day out of the hand of the Egyptians; and Israel saw the Egyptians dead upon the sea shore.
  • New English Translation - So the Lord saved Israel on that day from the power of the Egyptians, and Israel saw the Egyptians dead on the shore of the sea.
  • World English Bible - Thus Yahweh saved Israel that day out of the hand of the Egyptians; and Israel saw the Egyptians dead on the seashore.
  • 新標點和合本 - 當日,耶和華這樣拯救以色列人脫離埃及人的手,以色列人看見埃及人的死屍都在海邊了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那一日,耶和華拯救以色列脫離埃及人的手。以色列人看見埃及人死在海邊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那一日,耶和華拯救以色列脫離埃及人的手。以色列人看見埃及人死在海邊。
  • 當代譯本 - 那天,耶和華就這樣從埃及人手中拯救了以色列人。以色列人看見埃及人的屍體橫在海邊。
  • 聖經新譯本 - 這樣,耶和華就在那一天把以色列人從埃及人的手裡拯救了出來;以色列人看見埃及人都死在海邊。
  • 呂振中譯本 - 當那日、永恆主拯救了 以色列 人脫離 埃及 人的手; 以色列 人看見 埃及 人都死在海邊。
  • 中文標準譯本 - 那一天,耶和華拯救以色列人脫離了埃及人的手;以色列人看見埃及人橫尸海邊。
  • 現代標點和合本 - 當日,耶和華這樣拯救以色列人脫離埃及人的手,以色列人看見埃及人的死屍都在海邊了。
  • 文理和合譯本 - 是日耶和華拯以色列民、脫於埃及人手、以色列民目睹埃及人之屍於海濱、
  • 文理委辦譯本 - 是日耶和華拯以色列族、脫於埃及人手、埃及人之屍浮於海濱。以色列人目擊之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日、主拯 以色列 人脫於 伊及 人手、 以色列 人目睹 伊及 人之屍浮於海濱、
  • Nueva Versión Internacional - En ese día el Señor salvó a Israel del poder de Egipto. Los israelitas vieron los cadáveres de los egipcios tendidos a la orilla del mar.
  • 현대인의 성경 - 그 날 여호와께서 이스라엘 백성을 이집트 사람의 손에서 구원하셨으므로 이스라엘 사람들은 이집트 사람들의 시체가 바닷가에 널려 있는 것을 보았다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Господь спас Израиль от египтян, и Израиль увидел их мертвыми на берегу.
  • Восточный перевод - В тот день Вечный спас исраильтян от египтян, и исраильтяне увидели их мёртвыми на берегу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Вечный спас исраильтян от египтян, и исраильтяне увидели их мёртвыми на берегу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Вечный спас исроильтян от египтян, и исроильтяне увидели их мёртвыми на берегу.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là l’Eternel délivra Israël des Egyptiens et ils virent les cadavres des Egyptiens étendus sur le bord de la mer.
  • リビングバイブル - こうして主はその日、イスラエル人をエジプト軍の手から救い出されました。イスラエル人は岸に流れついたエジプト人の死体を見ました。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia o Senhor salvou Israel das mãos dos egípcios, e os israelitas viram os egípcios mortos na praia.
  • Hoffnung für alle - So rettete der Herr die Israeliten an diesem Tag vor den Ägyptern; sie sahen, wie die Leichen ihrer Feinde ans Ufer geschwemmt wurden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้น องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกอบกู้อิสราเอลพ้นจากเงื้อมมือของชาวอียิปต์ อิสราเอลเห็นซากศพชาวอียิปต์เกลื่อนกลาดอยู่บนชายฝั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ช่วย​อิสราเอล​ให้​รอด​พ้น​จาก​เงื้อม​มือ​ของ​ชาว​อียิปต์ และ​อิสราเอล​ก็​ได้​เห็น​ชาว​อียิปต์​ตาย​เกลื่อนกลาด​อยู่​ที่​ริมฝั่ง​ทะเล
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • 2 Sử Ký 32:22 - Chúa Hằng Hữu đã giải cứu Ê-xê-chia và toàn dân Giê-ru-sa-lem khỏi tay San-chê-ríp, vua A-sy-ri và tất cả thù nghịch. Vậy, đất nước được hưởng thái bình, thịnh trị.
  • 1 Sa-mu-ên 14:23 - Và như vậy, Chúa Hằng Hữu giải cứu Ít-ra-ên hôm ấy, chiến trận lan ra cho đến Bết-a-ven.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Thi Thiên 92:9 - Chúng con biết kẻ thù Ngài, Chúa Hằng Hữu, sẽ hư vong; và tất cả người gian ác sẽ thất bại.
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • Thi Thiên 92:11 - Mắt con đã chứng kiến cảnh quân thù bại trận; tai con nghe tiếng rên la của bọn ác gian.
  • Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
  • Thi Thiên 59:10 - Đức Chúa Trời đón con vào vòng tay từ ái, cho con vui mừng thấy số phận người hại con.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Thi Thiên 106:8 - Dù vậy, Chúa vẫn cứu họ— vì Danh Ngài và cho muôn dân nhìn nhận quyền oai Ngài.
  • Thi Thiên 106:10 - Chúa cứu họ khỏi kẻ thù của họ, và chuộc tuyển dân thoát chốn oán thù.
Bible
Resources
Plans
Donate