Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đêm ấy, mỗi người sẽ ăn thịt chiên quay với bánh không men và rau đắng.
- 新标点和合本 - 当夜要吃羊羔的肉;用火烤了,与无酵饼和苦菜同吃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当晚要吃羔羊的肉;要用火烤了,与无酵饼和苦菜一起吃。
- 和合本2010(神版-简体) - 当晚要吃羔羊的肉;要用火烤了,与无酵饼和苦菜一起吃。
- 当代译本 - 当晚,你们要用火把羊肉烤熟,与无酵饼和苦菜一起吃。
- 圣经新译本 - 当那一夜,你们要吃羊羔的肉,肉要用火烤了,和无酵饼与苦菜一同吃,
- 中文标准译本 - 那天夜里,他们要吃用火烤的羔羊肉,与无酵饼和苦菜一起吃。
- 现代标点和合本 - 当夜要吃羊羔的肉,用火烤了,与无酵饼和苦菜同吃。
- 和合本(拼音版) - 当夜要吃羊羔的肉,用火烤了,与无酵饼和苦菜同吃。
- New International Version - That same night they are to eat the meat roasted over the fire, along with bitter herbs, and bread made without yeast.
- New International Reader's Version - That same night eat the meat cooked over a fire. Also eat bitter plants. And eat bread made without yeast.
- English Standard Version - They shall eat the flesh that night, roasted on the fire; with unleavened bread and bitter herbs they shall eat it.
- New Living Translation - That same night they must roast the meat over a fire and eat it along with bitter salad greens and bread made without yeast.
- Christian Standard Bible - They are to eat the meat that night; they should eat it, roasted over the fire along with unleavened bread and bitter herbs.
- New American Standard Bible - They shall eat the flesh that same night, roasted with fire, and they shall eat it with unleavened bread and bitter herbs.
- New King James Version - Then they shall eat the flesh on that night; roasted in fire, with unleavened bread and with bitter herbs they shall eat it.
- Amplified Bible - They shall eat the meat that same night, roasted in fire, and they shall eat it with unleavened bread and bitter herbs.
- American Standard Version - And they shall eat the flesh in that night, roast with fire, and unleavened bread; with bitter herbs they shall eat it.
- King James Version - And they shall eat the flesh in that night, roast with fire, and unleavened bread; and with bitter herbs they shall eat it.
- New English Translation - They will eat the meat the same night; they will eat it roasted over the fire with bread made without yeast and with bitter herbs.
- World English Bible - They shall eat the meat in that night, roasted with fire, and unleavened bread. They shall eat it with bitter herbs.
- 新標點和合本 - 當夜要吃羊羔的肉;用火烤了,與無酵餅和苦菜同吃。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當晚要吃羔羊的肉;要用火烤了,與無酵餅和苦菜一起吃。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當晚要吃羔羊的肉;要用火烤了,與無酵餅和苦菜一起吃。
- 當代譯本 - 當晚,你們要用火把羊肉烤熟,與無酵餅和苦菜一起吃。
- 聖經新譯本 - 當那一夜,你們要吃羊羔的肉,肉要用火烤了,和無酵餅與苦菜一同吃,
- 呂振中譯本 - 就在這一夜裏、要喫那肉,用火烤了,和無酵餅拌着苦菜喫。
- 中文標準譯本 - 那天夜裡,他們要吃用火烤的羔羊肉,與無酵餅和苦菜一起吃。
- 現代標點和合本 - 當夜要吃羊羔的肉,用火烤了,與無酵餅和苦菜同吃。
- 文理和合譯本 - 是夕炙其肉、與無酵餅共苦菜食之、
- 文理委辦譯本 - 是夕炙其肉、共無酵餅苦菜而食。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是夕當食羔之肉、乃以火炙者、與無酵餅苦菜同食之、
- Nueva Versión Internacional - Deberán comer la carne esa misma noche, asada al fuego y acompañada de hierbas amargas y pan sin levadura.
- 현대인의 성경 - 그 날 밤 그 고기를 불에 구워서 쓴 나물과 누룩을 넣지 않은 빵과 함께 먹어라.
- Новый Русский Перевод - В ту же ночь съешьте мясо, поджаренное над огнем, приправленное горькими травами, с хлебом, приготовленным без закваски.
- Восточный перевод - В ту же ночь съешьте мясо, пожаренное над огнём, приправленное горькими травами, с хлебом, приготовленным без закваски.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В ту же ночь съешьте мясо, пожаренное над огнём, приправленное горькими травами, с хлебом, приготовленным без закваски.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В ту же ночь съешьте мясо, пожаренное над огнём, приправленное горькими травами, с хлебом, приготовленным без закваски.
- La Bible du Semeur 2015 - On en rôtira la viande et on la mangera cette nuit-là avec des pains sans levain et des herbes amères .
- リビングバイブル - その夜は家族全員で、丸焼きにした子羊の肉を、種なしパン(イースト菌を入れないで焼くパン)、苦味のある野草といっしょに食べなければならない。
- Nova Versão Internacional - Naquela mesma noite comerão a carne assada no fogo, com ervas amargas e pão sem fermento.
- Hoffnung für alle - Noch in derselben Nacht müssen sie das Fleisch über dem Feuer braten. Dazu sollen sie bittere Kräuter essen und Brot, das ohne Sauerteig gebacken ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คืนวันนั้นทุกคนจงกินแกะหรือแพะย่าง ขนมปังไม่ใส่เชื้อ และผักรสขม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ค่ำวันนั้น ให้เขารับประทานเนื้อสัตว์ย่างกับขนมปังไร้เชื้อและผักรสขม
Cross Reference
- Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
- Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
- Xuất Ai Cập 23:18 - Không được dâng máu sinh tế lên Ta chung với bánh có men. Không được dâng mỡ sinh vật đã để qua đêm.
- 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
- 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
- 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
- Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
- Ma-thi-ơ 16:12 - Lúc ấy các môn đệ mới hiểu Chúa không nói về men làm bánh, nhưng về lời dạy sai lạc của các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê.
- Giăng 6:52 - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
- Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
- Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
- Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
- Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
- Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
- Ga-la-ti 5:9 - Sự dạy sai này như một ít men làm dậy cả đống bột!
- A-mốt 4:5 - Hãy dâng lễ cảm tạ tà thần bằng loại bánh có men. Hãy lấy loa rao lớn khắp mọi nơi để mọi người biết về những lễ vật tự hiến! Dân Ít-ra-ên các ngươi thích làm thế mà!” Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
- Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
- Ma-thi-ơ 26:26 - Khi đang ăn, Chúa Giê-xu lấy bánh, cảm tạ rồi bẻ ra trao cho các môn đệ. Ngài dạy: “Đây là thân thể Ta, các con hãy lấy ăn.”
- Dân Số Ký 9:11 - Họ phải giữ lễ này vào chiều tối ngày mười bốn tháng hai và ăn bánh không men cùng rau đắng.
- Dân Số Ký 9:12 - Họ cũng ăn bánh không men và rau đắng với thịt chiên. Họ không được để dành món gì đến sáng hôm sau, không được bẻ gãy một cái xương chiên nào, và họ phải theo đúng mọi chỉ thị khác về lễ Vượt Qua.
- Xuất Ai Cập 13:3 - Sau đó, Môi-se nói với dân mình: “Chúng ta phải ghi nhớ ngày hôm nay đến muôn đời, vì hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập. Khi kỷ niệm ngày này, không ai được ăn bánh có men.
- Xuất Ai Cập 13:7 - Trong bảy ngày, phải ăn bánh không men. Bánh có men, hoặc men sẽ không được xuất hiện ở bất cứ nơi nào trên khắp lãnh thổ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3 - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:4 - Không ai được giữ men trong nhà suốt bảy ngày này, và phải ăn hết thịt của sinh tế Vượt Qua trong ngày thứ nhất, không được để qua đêm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:7 - Anh em sẽ nấu thịt con sinh tế để ăn tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, và đến sáng hôm sau anh em có thể trở về nhà.
- Xuất Ai Cập 34:25 - Không được dâng máu sinh tế lên Ta chung với bánh có men. Cũng không được để thịt sinh tế lễ Vượt Qua lại cho đến hôm sau.