Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy sau này con được dịp kể lại cho con cháu mình nghe những việc kỳ diệu của Ta, cùng cách Ta đối xử với người Ai Cập, để chúng nó biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- 新标点和合本 - 并要叫你将我向埃及人所做的事,和在他们中间所行的神迹,传于你儿子和你孙子的耳中,好叫你们知道我是耶和华。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 并要叫你将我严厉对付埃及的事,和在他们中间所行的神迹,传于儿子和孙子的耳中,好叫你们知道我是耶和华。”
- 和合本2010(神版-简体) - 并要叫你将我严厉对付埃及的事,和在他们中间所行的神迹,传于儿子和孙子的耳中,好叫你们知道我是耶和华。”
- 当代译本 - 这样,你就可以把我如何严惩埃及人以及我在他们当中所行的神迹告诉你的子孙,好叫你们知道我是耶和华。”
- 圣经新译本 - 并且要你把愚弄埃及人的事,和我在他们中间显出的神迹,都讲给你的子孙听;使你们知道我是耶和华。”
- 中文标准译本 - 也为要你向你的儿孙讲述我严厉对付埃及的事和我在他们中间施行的神迹,好让你们知道我是耶和华。”
- 现代标点和合本 - 并要叫你将我向埃及人所做的事,和在他们中间所行的神迹,传于你儿子和你孙子的耳中,好叫你们知道我是耶和华。”
- 和合本(拼音版) - 并要叫你将我向埃及人所作的事,和在他们中间所行的神迹,传于你儿子和你孙子的耳中,好叫你们知道我是耶和华。”
- New International Version - that you may tell your children and grandchildren how I dealt harshly with the Egyptians and how I performed my signs among them, and that you may know that I am the Lord.”
- New International Reader's Version - Then you will be able to tell your children and grandchildren how hard I was on the Egyptians. You can tell them I performed my signs among the people of Egypt. And all of you will know that I am the Lord.”
- English Standard Version - and that you may tell in the hearing of your son and of your grandson how I have dealt harshly with the Egyptians and what signs I have done among them, that you may know that I am the Lord.”
- New Living Translation - I’ve also done it so you can tell your children and grandchildren about how I made a mockery of the Egyptians and about the signs I displayed among them—and so you will know that I am the Lord.”
- Christian Standard Bible - and so that you may tell your son and grandson how severely I dealt with the Egyptians and performed miraculous signs among them, and you will know that I am the Lord.”
- New American Standard Bible - and that you may tell in the presence of your son, and of your grandson, how I made a mockery of the Egyptians and how I performed My signs among them, so that you may know that I am the Lord.”
- New King James Version - and that you may tell in the hearing of your son and your son’s son the mighty things I have done in Egypt, and My signs which I have done among them, that you may know that I am the Lord.”
- Amplified Bible - and that you may recount and explain in the hearing of your son, and your grandson, what I have done [repeatedly] to make a mockery of the Egyptians—My signs [of divine power] which I have done among them—so that you may know [without any doubt] and recognize [clearly] that I am the Lord.”
- American Standard Version - and that thou mayest tell in the ears of thy son, and of thy son’s son, what things I have wrought upon Egypt, and my signs which I have done among them; that ye may know that I am Jehovah.
- King James Version - And that thou mayest tell in the ears of thy son, and of thy son's son, what things I have wrought in Egypt, and my signs which I have done among them; that ye may know how that I am the Lord.
- New English Translation - and in order that in the hearing of your son and your grandson you may tell how I made fools of the Egyptians and about my signs that I displayed among them, so that you may know that I am the Lord.”
- World English Bible - and that you may tell in the hearing of your son, and of your son’s son, what things I have done to Egypt, and my signs which I have done among them; that you may know that I am Yahweh.”
- 新標點和合本 - 並要叫你將我向埃及人所做的事,和在他們中間所行的神蹟,傳於你兒子和你孫子的耳中,好叫你們知道我是耶和華。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 並要叫你將我嚴厲對付埃及的事,和在他們中間所行的神蹟,傳於兒子和孫子的耳中,好叫你們知道我是耶和華。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 並要叫你將我嚴厲對付埃及的事,和在他們中間所行的神蹟,傳於兒子和孫子的耳中,好叫你們知道我是耶和華。」
- 當代譯本 - 這樣,你就可以把我如何嚴懲埃及人以及我在他們當中所行的神蹟告訴你的子孫,好叫你們知道我是耶和華。」
- 聖經新譯本 - 並且要你把愚弄埃及人的事,和我在他們中間顯出的神蹟,都講給你的子孫聽;使你們知道我是耶和華。”
- 呂振中譯本 - 你好將我向 埃及 人所作弄的事、並在他們中間所施的神迹、敘說給你兒子和孫子聽,使你們知道我乃是永恆主。』
- 中文標準譯本 - 也為要你向你的兒孫講述我嚴厲對付埃及的事和我在他們中間施行的神蹟,好讓你們知道我是耶和華。」
- 現代標點和合本 - 並要叫你將我向埃及人所做的事,和在他們中間所行的神蹟,傳於你兒子和你孫子的耳中,好叫你們知道我是耶和華。」
- 文理和合譯本 - 俾爾以我於埃及所為之事、暨行於其中之異蹟、告爾子若孫、使爾知我為耶和華、
- 文理委辦譯本 - 俾爾以我所行於埃及之異跡、告爾子孫、則知我誠耶和華。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾以我於 伊及 人間所行之事、所顯之異跡、傳於爾子爾孫、使爾知我乃主、
- Nueva Versión Internacional - Lo hice para que puedas contarles a tus hijos y a tus nietos la dureza con que traté a los egipcios, y las señales que realicé entre ellos. Así sabrán que yo soy el Señor».
- 현대인의 성경 - 네가 네 자녀들과 손자들에게 내가 어떻게 이집트 사람들을 벌하고 그들 가운데 기적을 보였는지 말할 수 있게 하며 또 내가 여호와임을 너희가 다 알도록 하기 위해서이다.”
- Новый Русский Перевод - чтобы ты мог потом рассказать детям и внукам, как сурово Я поступил с египтянами и как сотворил знамения среди них, и чтобы вы знали, что Я – Господь.
- Восточный перевод - чтобы ты мог потом рассказать детям и внукам, как сурово Я поступил с египтянами и как сотворил знамения среди них, и чтобы вы знали, что Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы ты мог потом рассказать детям и внукам, как сурово Я поступил с египтянами и как сотворил знамения среди них, и чтобы вы знали, что Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы ты мог потом рассказать детям и внукам, как сурово Я поступил с египтянами и как сотворил знамения среди них, и чтобы вы знали, что Я – Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - et afin que tu racontes à tes enfants et à tes petits-enfants comment j’ai traité les Egyptiens et quels signes miraculeux j’ai accomplis au milieu d’eux. Ainsi vous saurez que je suis l’Eternel.
- リビングバイブル - わたしが主であることをあなたがたが知るためである。わたしがエジプトでどんなことを行ったか、あなたの子どもや孫たちに語り伝えなさい。」
- Nova Versão Internacional - para que você possa contar a seus filhos e netos como zombei dos egípcios e como realizei meus milagres entre eles. Assim vocês saberão que eu sou o Senhor”.
- Hoffnung für alle - damit ihr euren Kindern und Enkeln erzählen könnt, wie ich die Ägypter zur Schau gestellt und große Dinge unter ihnen getan habe. So werdet ihr erkennen, dass ich der Herr bin!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อเจ้าจะได้เล่าให้ลูกหลานฟังถึงการที่เราจัดการกับชาวอียิปต์อย่างหนักหน่วง และเราได้แสดงหมายสำคัญของเราท่ามกลางพวกเขาแล้ว พวกเจ้าจะได้รู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเจ้าจะได้เล่าให้ลูกหลานของเจ้าฟังได้ว่า เราพอใจเพียงไรที่ทำให้ชาวอียิปต์ดูเป็นคนโง่เขลา และให้พวกเขารู้ว่าเราได้แสดงปรากฏการณ์อัศจรรย์อะไรบ้าง พวกเจ้าทั้งหลายจะได้รู้ว่าเราคือพระผู้เป็นเจ้า”
Cross Reference
- Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
- Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Ê-phê-sô 6:4 - Cha mẹ không nên chọc giận con cái, nhưng phải nuôi nấng, sửa trị, dạy dỗ chúng theo đường lối Chúa.
- Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
- Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
- Xuất Ai Cập 13:8 - Nhân dịp này, nhớ nói cho con cháu biết rằng: ‘Ta giữ lễ để ghi nhớ những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ta khi ra khỏi Ai Cập.’
- Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
- Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:20 - Sau này, khi con cái anh em thắc mắc: ‘Ý nghĩa của điều răn, luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, phải tuân theo là gì?’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:21 - Anh em sẽ giải thích như sau: ‘Ngày xưa, chúng ta là nô lệ của Pha-ra-ôn ở Ai Cập, nhưng Chúa Hằng Hữu đã ra tay giải thoát chúng ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:22 - Chúa Hằng Hữu dùng nhiều phép lạ phi thường, những đòn khủng khiếp trừng phạt Ai Cập, Pha-ra-ôn và hoàng gia, ngay trước mắt dân chúng ta.
- Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
- Xuất Ai Cập 7:17 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi sẽ biết chính Ta là Đức Chúa Trời, vì Ta sai Môi-se lấy gậy đập nước sông Nin, nước sẽ hóa ra máu.
- Giô-ên 1:3 - Hãy thuật lại cho con cháu các ngươi, để con cháu các ngươi kể lại cho con cháu của chúng. Tiếp tục truyền lại từ đời này sang đời khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
- Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.