Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-xơ-tê đáp: “Kẻ thù địch đó chính là Ha-man ác độc này đây!” Ha-man run sợ trước mặt vua và hoàng hậu.
- 新标点和合本 - 以斯帖说:“仇人敌人就是这恶人哈曼!” 哈曼在王和王后面前就甚惊惶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以斯帖说:“仇人敌人就是这恶人哈曼!”哈曼在王和王后面前非常惊惶。
- 和合本2010(神版-简体) - 以斯帖说:“仇人敌人就是这恶人哈曼!”哈曼在王和王后面前非常惊惶。
- 当代译本 - 以斯帖回答说:“敌人和仇家就是这恶人哈曼!”哈曼在王和王后面前十分惊恐。
- 圣经新译本 - 以斯帖回答:“这敌人和仇人,就是这恶人哈曼!”哈曼在王和王后面前立刻惊惶万分。
- 中文标准译本 - 以斯帖说:“那敌人、那仇敌,就是这恶人哈曼!” 哈曼就在王和王后面前惊慌失措。
- 现代标点和合本 - 以斯帖说:“仇人敌人,就是这恶人哈曼!”哈曼在王和王后面前就甚惊惶。
- 和合本(拼音版) - 以斯帖说:“仇人敌人就是这恶人哈曼。” 哈曼在王和王后面前就甚惊惶。
- New International Version - Esther said, “An adversary and enemy! This vile Haman!” Then Haman was terrified before the king and queen.
- New International Reader's Version - Esther said, “The man hates us! He’s our enemy! He’s this evil Haman!” Then Haman was terrified in front of the king and queen.
- English Standard Version - And Esther said, “A foe and enemy! This wicked Haman!” Then Haman was terrified before the king and the queen.
- New Living Translation - Esther replied, “This wicked Haman is our adversary and our enemy.” Haman grew pale with fright before the king and queen.
- The Message - “An enemy. An adversary. This evil Haman,” said Esther. Haman was terror-stricken before the king and queen.
- Christian Standard Bible - Esther answered, “The adversary and enemy is this evil Haman.” Haman stood terrified before the king and queen.
- New American Standard Bible - And Esther said, “A foe and an enemy is this wicked Haman!” Then Haman became terrified before the king and queen.
- New King James Version - And Esther said, “The adversary and enemy is this wicked Haman!” So Haman was terrified before the king and queen.
- Amplified Bible - Esther said, “An adversary and an enemy is Haman, this evil man.” Then Haman became terrified before the king and queen.
- American Standard Version - And Esther said, An adversary and an enemy, even this wicked Haman. Then Haman was afraid before the king and the queen.
- King James Version - And Esther said, The adversary and enemy is this wicked Haman. Then Haman was afraid before the king and the queen.
- New English Translation - Esther replied, “The oppressor and enemy is this evil Haman!” Then Haman became terrified in the presence of the king and queen.
- World English Bible - Esther said, “An adversary and an enemy, even this wicked Haman!” Then Haman was afraid before the king and the queen.
- 新標點和合本 - 以斯帖說:「仇人敵人就是這惡人哈曼!」 哈曼在王和王后面前就甚驚惶。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以斯帖說:「仇人敵人就是這惡人哈曼!」哈曼在王和王后面前非常驚惶。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以斯帖說:「仇人敵人就是這惡人哈曼!」哈曼在王和王后面前非常驚惶。
- 當代譯本 - 以斯帖回答說:「敵人和仇家就是這惡人哈曼!」哈曼在王和王后面前十分驚恐。
- 聖經新譯本 - 以斯帖回答:“這敵人和仇人,就是這惡人哈曼!”哈曼在王和王后面前立刻驚惶萬分。
- 呂振中譯本 - 以斯帖 說:『敵人、仇敵、就是 哈曼 這個壞人!』 哈曼 在王和王后面前立即驚惶失措。
- 中文標準譯本 - 以斯帖說:「那敵人、那仇敵,就是這惡人哈曼!」 哈曼就在王和王后面前驚慌失措。
- 現代標點和合本 - 以斯帖說:「仇人敵人,就是這惡人哈曼!」哈曼在王和王后面前就甚驚惶。
- 文理和合譯本 - 以斯帖曰、厥仇厥敵、即此惡人哈曼也、於是哈曼驚懼、在王與后前、
- 文理委辦譯本 - 后曰、敵非他、哈曼是也。哈曼於王及后前、不勝股栗。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以斯帖 曰、敵人仇人即此惡人 哈曼 、 哈曼 於王及后前、不勝恐懼、
- Nueva Versión Internacional - —¡El adversario y enemigo es este miserable de Amán! —respondió Ester. Amán quedó aterrorizado ante el rey y la reina.
- 현대인의 성경 - 그래서 에스더는 “우리를 죽이려고 하는 악한 원수는 바로 이 하만입니다” 하고 대답하였다. 이 말을 듣는 순간 새파랗게 질린 하만은 황제와 황후 앞에서 두려워 벌벌 떨기 시작하였다.
- Новый Русский Перевод - Есфирь сказала: – Противник и враг – этот подлый Аман. Аман задрожал от страха перед царем и царицей.
- Восточный перевод - Есфирь сказала: – Противник и враг – этот подлый Аман. И Аман задрожал от страха перед царём и царицей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есфирь сказала: – Противник и враг – этот подлый Аман. И Аман задрожал от страха перед царём и царицей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есфирь сказала: – Противник и враг – этот подлый Аман. И Аман задрожал от страха перед царём и царицей.
- La Bible du Semeur 2015 - Esther répondit : Le persécuteur, l’ennemi, c’est Haman, ce misérable ! Alors Haman fut épouvanté, devant l’empereur et l’impératrice.
- リビングバイブル - 「恐れながら陛下、ここにおりますハマンこそ、悪の張本人、私どもの敵でございます。」 ハマンの顔からは、みるみる血の気が引いていきました。
- Nova Versão Internacional - Respondeu Ester: “O adversário e inimigo é Hamã, esse perverso”. Diante disso, Hamã ficou apavorado na presença do rei e da rainha.
- Hoffnung für alle - Esther antwortete: »Der Feind, der uns vernichten will, ist Haman!« Haman fuhr erschrocken zusammen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอสเธอร์กราบทูลว่า “ฮามานคนชั่วนี่แหละเป็นศัตรูของเรา” ฮามานตกใจกลัวมากต่อหน้ากษัตริย์และพระราชินี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอสเธอร์ตอบว่า “คนที่เป็นฝ่ายตรงข้ามและเป็นศัตรู ฮามานผู้ชั่วร้ายคนนี้” ฮามานก็ตกใจกลัว ณ เบื้องหน้ากษัตริย์และราชินี
Cross Reference
- Thi Thiên 73:17 - Cho đến khi con đi vào nơi thánh, mới chợt hiểu ra chung cuộc của người ác.
- Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
- Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
- Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
- Châm Ngôn 16:14 - Vua giận dữ là có người mất mạng; nhưng người khôn làm cơn giận tiêu tan.
- 1 Cô-rinh-tô 5:13 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử người thế gian; còn Kinh Thánh dạy: “Hãy khai diệt trừ người gian ác khỏi anh chị em.”
- Thi Thiên 73:5 - Họ không bị hoạn nạn như người khác; lúc nào họ cũng tai qua nạn khỏi.
- Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
- Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
- Thi Thiên 73:8 - Họ nhạo cười, chế giễu thâm độc; kiêu căng, giăng cạm bẫy hại người.
- Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
- Nê-hê-mi 6:16 - Khi nghe tin này kẻ thù chúng tôi và những dân tộc láng giềng đều chán nản, hổ thẹn, vì biết rằng công tác này hoàn tất được là nhờ Đức Chúa Trời của chúng tôi giúp đỡ.
- Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
- Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
- Châm Ngôn 24:24 - Ai tuyên bố với người ác rằng “Anh vô tội,” sẽ bị mọi người nguyền rủa không thôi.
- Châm Ngôn 24:25 - Ai trách phạt người ác, sẽ được mọi người ưa thích; và tràn đầy phước hạnh.
- Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
- Ê-xơ-tê 3:10 - Vua đồng ý, tháo nhẫn khỏi tay trao cho Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, kẻ thù của người Do Thái.
- 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
- Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
- Gióp 15:22 - Chúng không dám đi vào nơi tăm tối vì sợ hãi mình sẽ bị giết hại.
- Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
- Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
- Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
- Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
- Gióp 18:7 - Bước chân mạnh mẽ của kẻ ác sẽ yếu đi. Mưu kế nó sẽ làm nó sụp đổ.
- Gióp 18:8 - Nó bị chân mình đưa vào lưới rập. Dẫn nó bước ngay vào cạm bẫy
- Gióp 18:9 - Gót chân nó bị mắc vào tròng. Bị thòng lọng thắt chặt hết phương vùng vẫy.
- Gióp 18:10 - Vòng dây chờ sẵn trên mặt đất. Hầm chông gài sẵn trên đường nó đi.
- Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
- Gióp 18:12 - Vì cơn đói, nó suy tàn sức lực, tai họa đang chờ chực nó thường xuyên.
- Thi Thiên 139:19 - Lạy Đức Chúa Trời, hẳn Chúa sẽ giết người gian ác! Bọn khát máu, hãy xa khỏi ta!
- Thi Thiên 139:20 - Lời quỷ quyệt, họ nhắc đến Chúa; kẻ thù Ngài nói lời dối gian.
- Thi Thiên 139:21 - Chúa Hằng Hữu ôi, lẽ nào con không ghét người ghét Chúa? Lẽ nào con không ghê tởm người chống nghịch Ngài sao?
- Thi Thiên 139:22 - Con ghét họ thậm tệ, vì kẻ thù của Chúa là kẻ thù của con.