Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua hỏi: “Về việc này, Mạc-đô-chê có được thưởng vinh dự hay chức tước gì không?” Các cận thần đáp: “Tâu không có gì hết!”
  • 新标点和合本 - 王说:“末底改行了这事,赐他什么尊荣爵位没有?”伺候王的臣仆回答说:“没有赐他什么。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王说:“末底改做了这事,有没有赐给他什么尊荣或高位呢?”伺候王的臣仆说:“没有赐给他什么。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 王说:“末底改做了这事,有没有赐给他什么尊荣或高位呢?”伺候王的臣仆说:“没有赐给他什么。”
  • 当代译本 - 王便问:“末底改既行此事,可曾赐他什么尊荣和爵位吗?”服侍王的臣仆回答说:“没有赐他什么。”
  • 圣经新译本 - 王问:“为了这事,末底改得了什么尊荣和封赐没有?”侍候王的众臣仆回答:“他什么也没有得到。”
  • 中文标准译本 - 王就问:“为这事,赐予了末迪凯什么尊荣或地位吗?” 事奉王的仆人们回答:“什么也没有赐予他。”
  • 现代标点和合本 - 王说:“末底改行了这事,赐他什么尊荣爵位没有?”伺候王的臣仆回答说:“没有赐他什么。”
  • 和合本(拼音版) - 王说:“末底改行了这事,赐他什么尊荣爵位没有?”伺候王的臣仆回答说:“没有赐他什么。”
  • New International Version - “What honor and recognition has Mordecai received for this?” the king asked. “Nothing has been done for him,” his attendants answered.
  • New International Reader's Version - “What great honor has Mordecai received for doing that?” the king asked. “Nothing has been done for him,” his attendants answered.
  • English Standard Version - And the king said, “What honor or distinction has been bestowed on Mordecai for this?” The king’s young men who attended him said, “Nothing has been done for him.”
  • New Living Translation - “What reward or recognition did we ever give Mordecai for this?” the king asked. His attendants replied, “Nothing has been done for him.”
  • The Message - The king asked, “What great honor was given to Mordecai for this?” “Nothing,” replied the king’s servants who were in attendance. “Nothing has been done for him.”
  • Christian Standard Bible - The king inquired, “What honor and special recognition have been given to Mordecai for this act?” The king’s personal attendants replied, “Nothing has been done for him.”
  • New American Standard Bible - Then the king said, “What honor or dignity has been bestowed on Mordecai for this?” And the king’s servants who attended him said, “Nothing has been done for him.”
  • New King James Version - Then the king said, “What honor or dignity has been bestowed on Mordecai for this?” And the king’s servants who attended him said, “Nothing has been done for him.”
  • Amplified Bible - The king said, “What honor or distinction has been given Mordecai for this?” Then the king’s servants who attended him said, “Nothing has been done for him.”
  • American Standard Version - And the king said, What honor and dignity hath been bestowed on Mordecai for this? Then said the king’s servants that ministered unto him, There is nothing done for him.
  • King James Version - And the king said, What honour and dignity hath been done to Mordecai for this? Then said the king's servants that ministered unto him, There is nothing done for him.
  • New English Translation - The king asked, “What great honor was bestowed on Mordecai because of this?” The king’s attendants who served him responded, “Not a thing was done for him.”
  • World English Bible - The king said, “What honor and dignity has been given to Mordecai for this?” Then the king’s servants who attended him said, “Nothing has been done for him.”
  • 新標點和合本 - 王說:「末底改行了這事,賜他甚麼尊榮爵位沒有?」伺候王的臣僕回答說:「沒有賜他甚麼。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王說:「末底改做了這事,有沒有賜給他甚麼尊榮或高位呢?」伺候王的臣僕說:「沒有賜給他甚麼。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王說:「末底改做了這事,有沒有賜給他甚麼尊榮或高位呢?」伺候王的臣僕說:「沒有賜給他甚麼。」
  • 當代譯本 - 王便問:「末底改既行此事,可曾賜他什麼尊榮和爵位嗎?」服侍王的臣僕回答說:「沒有賜他什麼。」
  • 聖經新譯本 - 王問:“為了這事,末底改得了甚麼尊榮和封賜沒有?”侍候王的眾臣僕回答:“他甚麼也沒有得到。”
  • 呂振中譯本 - 王說:『為了這事、曾賜給 末底改 甚麼顯貴或尊大的爵位沒有?』那伺候王的侍臣們 回答 說:『沒有賜給他甚麼。』
  • 中文標準譯本 - 王就問:「為這事,賜予了末迪凱什麼尊榮或地位嗎?」 事奉王的僕人們回答:「什麼也沒有賜予他。」
  • 現代標點和合本 - 王說:「末底改行了這事,賜他什麼尊榮爵位沒有?」伺候王的臣僕回答說:「沒有賜他什麼。」
  • 文理和合譯本 - 王問曰、末底改因此、膺何尊榮爵位、侍臣對曰、無之、
  • 文理委辦譯本 - 王問侍臣曰、木底改首告、當時膺何賞乎。對曰、無之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王問曰、 末底改 有此功、當日有何尊榮爵位加之乎、侍王之臣僕曰、未得何賞、
  • Nueva Versión Internacional - —¿Qué honor o reconocimiento ha recibido Mardoqueo por esto? —preguntó el rey. —No se ha hecho nada por él —respondieron sus ayudantes personales.
  • 현대인의 성경 - 그래서 황제는 “이 일에 대하여 모르드개에게 무슨 상을 주었느냐?” 하고 물었다. 그러자 신하들은 “아무 상도 주지 않았습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Какие почести и сан получил за это Мардохей? – спросил царь. – Ничего для него не сделали, – ответили слуги, которые прислуживали ему.
  • Восточный перевод - – Какие почести и сан получил за это Мардохей? – спросил царь. – Ничего для него не сделали, – ответили слуги, которые прислуживали ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Какие почести и сан получил за это Мардохей? – спросил царь. – Ничего для него не сделали, – ответили слуги, которые прислуживали ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Какие почести и сан получил за это Мардохей? – спросил царь. – Ничего для него не сделали, – ответили слуги, которые прислуживали ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’empereur demanda : De quelle manière a-t-on honoré Mardochée et quelle distinction lui a-t-on accordée pour cela ? Les serviteurs qui étaient en fonction auprès de lui répondirent : On n’a rien fait pour lui.
  • リビングバイブル - 王は、そばにいた者に尋ねました。「このモルデカイに何かほうびを取らせたか。」「何も取らせてはおりません。」
  • Nova Versão Internacional - “Que honra e reconhecimento Mardoqueu recebeu por isso?”, perguntou o rei. Seus oficiais responderam: “Nada lhe foi feito”.
  • Hoffnung für alle - Der König fragte: »Wie ist Mordechai für diese Tat geehrt und ausgezeichnet worden?« »Er wurde nicht dafür belohnt«, entgegneten die Diener des Königs.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ตรัสถามว่า “เราได้ปูนบำเหน็จอะไรแก่โมรเดคัยบ้างสำหรับความดีความชอบนั้น?” มหาดเล็กกราบทูลว่า “ยังไม่มีเลยพระเจ้าข้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กษัตริย์​ถาม​ว่า “โมร์เดคัย​ได้​รับ​เกียรติ​หรือ​ความ​ดี​ความ​ชอบ​ใน​เรื่อง​นี้​แล้ว​หรือ​ยัง” พวก​ชาย​หนุ่ม​ที่​เฝ้า​รับใช้​ท่าน​ตอบ​ว่า “เขา​ยัง​ไม่​เคย​ได้​รับ​สิ่ง​ใด”
Cross Reference
  • Thẩm Phán 1:12 - Ca-lép nói: “Tôi sẽ gả con gái tôi là Ạc-sa cho người nào có công đánh chiếm Ki-ri-át Sê-phe.”
  • Thẩm Phán 1:13 - Ốt-ni-ên, con của Kê-na, em Ca-lép, lập công đầu, chiếm thành, và được Ca-lép gả con gái là Ạc-sa cho người làm vợ.
  • Đa-ni-ên 5:7 - Vua thét lớn ra lệnh triệu tập các học giả, thuật sĩ, và nhà chiêm tinh đến. Vừa thấy mặt họ, vua hứa đủ điều: “Nếu ai đọc được hàng chữ này và giải nghĩa cho đúng, sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước!”
  • Đa-ni-ên 5:29 - Theo lệnh vua Bên-xát-sa, người ta mặc cho Đa-ni-ên chiếc áo bào đỏ thẫm, đeo vào cổ vòng vàng và công bố rằng: Đa-ni-ên được cử làm tể tướng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:8 - Cha của Búp-liêu bị sốt và bệnh lỵ, đang nằm trên giường bệnh. Phao-lô vào thăm, cầu nguyện và đặt tay chữa lành cho ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:9 - Những người đau ốm trong đảo thấy thế liền kéo nhau đến và đều được chữa lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:10 - Do đó họ càng hậu đãi chúng tôi. Khi chúng tôi từ biệt ra đi, họ mang cho chúng tôi đủ mọi thức cần dùng.
  • Thi Thiên 118:8 - Thà ẩn náu trong Chúa Hằng Hữu còn hơn nương cậy loài người,
  • Thi Thiên 118:9 - Nương thân trong Chúa Hằng Hữu còn hơn cậy vào vua chúa.
  • 1 Sử Ký 11:6 - Ông bảo thuộc hạ: “Ai đánh giết thổ dân Giê-bu trước tiên sẽ được làm tướng chỉ huy quân đội của ta!” Giô-áp, con Xê-ru-gia, là người đầu tiên tấn công địch, nên được phong tướng chỉ huy quân đội của Đa-vít.
  • Đa-ni-ên 5:16 - Ta nghe rằng ngươi có tài giải nghĩa huyền nhiệm và làm tan những thắc mắc, hoài nghi. Nếu ngươi đọc được hàng chữ bí mật này, và giải nghĩa cho chính xác, thì ngươi sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:25 - Họ bảo nhau: “Thấy người ấy thách đố và nhục mạ dân ta chưa? Nghe nói vua hứa trọng thưởng cho ai giết được nó, lại còn gả công chúa cho, và cho cả nhà người ấy được miễn sưu thuế!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • Sáng Thế Ký 40:23 - Quan chước tửu quên bẵng Giô-sép, ông không nhớ chuyện trong ngục nữa.
  • Truyền Đạo 9:15 - Trong thành có một người nghèo khôn ngoan, bày mưu cứu được thành. Nhưng sau đó không ai nhắc đến người nghèo ấy.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua hỏi: “Về việc này, Mạc-đô-chê có được thưởng vinh dự hay chức tước gì không?” Các cận thần đáp: “Tâu không có gì hết!”
  • 新标点和合本 - 王说:“末底改行了这事,赐他什么尊荣爵位没有?”伺候王的臣仆回答说:“没有赐他什么。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王说:“末底改做了这事,有没有赐给他什么尊荣或高位呢?”伺候王的臣仆说:“没有赐给他什么。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 王说:“末底改做了这事,有没有赐给他什么尊荣或高位呢?”伺候王的臣仆说:“没有赐给他什么。”
  • 当代译本 - 王便问:“末底改既行此事,可曾赐他什么尊荣和爵位吗?”服侍王的臣仆回答说:“没有赐他什么。”
  • 圣经新译本 - 王问:“为了这事,末底改得了什么尊荣和封赐没有?”侍候王的众臣仆回答:“他什么也没有得到。”
  • 中文标准译本 - 王就问:“为这事,赐予了末迪凯什么尊荣或地位吗?” 事奉王的仆人们回答:“什么也没有赐予他。”
  • 现代标点和合本 - 王说:“末底改行了这事,赐他什么尊荣爵位没有?”伺候王的臣仆回答说:“没有赐他什么。”
  • 和合本(拼音版) - 王说:“末底改行了这事,赐他什么尊荣爵位没有?”伺候王的臣仆回答说:“没有赐他什么。”
  • New International Version - “What honor and recognition has Mordecai received for this?” the king asked. “Nothing has been done for him,” his attendants answered.
  • New International Reader's Version - “What great honor has Mordecai received for doing that?” the king asked. “Nothing has been done for him,” his attendants answered.
  • English Standard Version - And the king said, “What honor or distinction has been bestowed on Mordecai for this?” The king’s young men who attended him said, “Nothing has been done for him.”
  • New Living Translation - “What reward or recognition did we ever give Mordecai for this?” the king asked. His attendants replied, “Nothing has been done for him.”
  • The Message - The king asked, “What great honor was given to Mordecai for this?” “Nothing,” replied the king’s servants who were in attendance. “Nothing has been done for him.”
  • Christian Standard Bible - The king inquired, “What honor and special recognition have been given to Mordecai for this act?” The king’s personal attendants replied, “Nothing has been done for him.”
  • New American Standard Bible - Then the king said, “What honor or dignity has been bestowed on Mordecai for this?” And the king’s servants who attended him said, “Nothing has been done for him.”
  • New King James Version - Then the king said, “What honor or dignity has been bestowed on Mordecai for this?” And the king’s servants who attended him said, “Nothing has been done for him.”
  • Amplified Bible - The king said, “What honor or distinction has been given Mordecai for this?” Then the king’s servants who attended him said, “Nothing has been done for him.”
  • American Standard Version - And the king said, What honor and dignity hath been bestowed on Mordecai for this? Then said the king’s servants that ministered unto him, There is nothing done for him.
  • King James Version - And the king said, What honour and dignity hath been done to Mordecai for this? Then said the king's servants that ministered unto him, There is nothing done for him.
  • New English Translation - The king asked, “What great honor was bestowed on Mordecai because of this?” The king’s attendants who served him responded, “Not a thing was done for him.”
  • World English Bible - The king said, “What honor and dignity has been given to Mordecai for this?” Then the king’s servants who attended him said, “Nothing has been done for him.”
  • 新標點和合本 - 王說:「末底改行了這事,賜他甚麼尊榮爵位沒有?」伺候王的臣僕回答說:「沒有賜他甚麼。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王說:「末底改做了這事,有沒有賜給他甚麼尊榮或高位呢?」伺候王的臣僕說:「沒有賜給他甚麼。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王說:「末底改做了這事,有沒有賜給他甚麼尊榮或高位呢?」伺候王的臣僕說:「沒有賜給他甚麼。」
  • 當代譯本 - 王便問:「末底改既行此事,可曾賜他什麼尊榮和爵位嗎?」服侍王的臣僕回答說:「沒有賜他什麼。」
  • 聖經新譯本 - 王問:“為了這事,末底改得了甚麼尊榮和封賜沒有?”侍候王的眾臣僕回答:“他甚麼也沒有得到。”
  • 呂振中譯本 - 王說:『為了這事、曾賜給 末底改 甚麼顯貴或尊大的爵位沒有?』那伺候王的侍臣們 回答 說:『沒有賜給他甚麼。』
  • 中文標準譯本 - 王就問:「為這事,賜予了末迪凱什麼尊榮或地位嗎?」 事奉王的僕人們回答:「什麼也沒有賜予他。」
  • 現代標點和合本 - 王說:「末底改行了這事,賜他什麼尊榮爵位沒有?」伺候王的臣僕回答說:「沒有賜他什麼。」
  • 文理和合譯本 - 王問曰、末底改因此、膺何尊榮爵位、侍臣對曰、無之、
  • 文理委辦譯本 - 王問侍臣曰、木底改首告、當時膺何賞乎。對曰、無之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王問曰、 末底改 有此功、當日有何尊榮爵位加之乎、侍王之臣僕曰、未得何賞、
  • Nueva Versión Internacional - —¿Qué honor o reconocimiento ha recibido Mardoqueo por esto? —preguntó el rey. —No se ha hecho nada por él —respondieron sus ayudantes personales.
  • 현대인의 성경 - 그래서 황제는 “이 일에 대하여 모르드개에게 무슨 상을 주었느냐?” 하고 물었다. 그러자 신하들은 “아무 상도 주지 않았습니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Какие почести и сан получил за это Мардохей? – спросил царь. – Ничего для него не сделали, – ответили слуги, которые прислуживали ему.
  • Восточный перевод - – Какие почести и сан получил за это Мардохей? – спросил царь. – Ничего для него не сделали, – ответили слуги, которые прислуживали ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Какие почести и сан получил за это Мардохей? – спросил царь. – Ничего для него не сделали, – ответили слуги, которые прислуживали ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Какие почести и сан получил за это Мардохей? – спросил царь. – Ничего для него не сделали, – ответили слуги, которые прислуживали ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’empereur demanda : De quelle manière a-t-on honoré Mardochée et quelle distinction lui a-t-on accordée pour cela ? Les serviteurs qui étaient en fonction auprès de lui répondirent : On n’a rien fait pour lui.
  • リビングバイブル - 王は、そばにいた者に尋ねました。「このモルデカイに何かほうびを取らせたか。」「何も取らせてはおりません。」
  • Nova Versão Internacional - “Que honra e reconhecimento Mardoqueu recebeu por isso?”, perguntou o rei. Seus oficiais responderam: “Nada lhe foi feito”.
  • Hoffnung für alle - Der König fragte: »Wie ist Mordechai für diese Tat geehrt und ausgezeichnet worden?« »Er wurde nicht dafür belohnt«, entgegneten die Diener des Königs.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ตรัสถามว่า “เราได้ปูนบำเหน็จอะไรแก่โมรเดคัยบ้างสำหรับความดีความชอบนั้น?” มหาดเล็กกราบทูลว่า “ยังไม่มีเลยพระเจ้าข้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​กษัตริย์​ถาม​ว่า “โมร์เดคัย​ได้​รับ​เกียรติ​หรือ​ความ​ดี​ความ​ชอบ​ใน​เรื่อง​นี้​แล้ว​หรือ​ยัง” พวก​ชาย​หนุ่ม​ที่​เฝ้า​รับใช้​ท่าน​ตอบ​ว่า “เขา​ยัง​ไม่​เคย​ได้​รับ​สิ่ง​ใด”
  • Thẩm Phán 1:12 - Ca-lép nói: “Tôi sẽ gả con gái tôi là Ạc-sa cho người nào có công đánh chiếm Ki-ri-át Sê-phe.”
  • Thẩm Phán 1:13 - Ốt-ni-ên, con của Kê-na, em Ca-lép, lập công đầu, chiếm thành, và được Ca-lép gả con gái là Ạc-sa cho người làm vợ.
  • Đa-ni-ên 5:7 - Vua thét lớn ra lệnh triệu tập các học giả, thuật sĩ, và nhà chiêm tinh đến. Vừa thấy mặt họ, vua hứa đủ điều: “Nếu ai đọc được hàng chữ này và giải nghĩa cho đúng, sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước!”
  • Đa-ni-ên 5:29 - Theo lệnh vua Bên-xát-sa, người ta mặc cho Đa-ni-ên chiếc áo bào đỏ thẫm, đeo vào cổ vòng vàng và công bố rằng: Đa-ni-ên được cử làm tể tướng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:8 - Cha của Búp-liêu bị sốt và bệnh lỵ, đang nằm trên giường bệnh. Phao-lô vào thăm, cầu nguyện và đặt tay chữa lành cho ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:9 - Những người đau ốm trong đảo thấy thế liền kéo nhau đến và đều được chữa lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:10 - Do đó họ càng hậu đãi chúng tôi. Khi chúng tôi từ biệt ra đi, họ mang cho chúng tôi đủ mọi thức cần dùng.
  • Thi Thiên 118:8 - Thà ẩn náu trong Chúa Hằng Hữu còn hơn nương cậy loài người,
  • Thi Thiên 118:9 - Nương thân trong Chúa Hằng Hữu còn hơn cậy vào vua chúa.
  • 1 Sử Ký 11:6 - Ông bảo thuộc hạ: “Ai đánh giết thổ dân Giê-bu trước tiên sẽ được làm tướng chỉ huy quân đội của ta!” Giô-áp, con Xê-ru-gia, là người đầu tiên tấn công địch, nên được phong tướng chỉ huy quân đội của Đa-vít.
  • Đa-ni-ên 5:16 - Ta nghe rằng ngươi có tài giải nghĩa huyền nhiệm và làm tan những thắc mắc, hoài nghi. Nếu ngươi đọc được hàng chữ bí mật này, và giải nghĩa cho chính xác, thì ngươi sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:25 - Họ bảo nhau: “Thấy người ấy thách đố và nhục mạ dân ta chưa? Nghe nói vua hứa trọng thưởng cho ai giết được nó, lại còn gả công chúa cho, và cho cả nhà người ấy được miễn sưu thuế!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • Sáng Thế Ký 40:23 - Quan chước tửu quên bẵng Giô-sép, ông không nhớ chuyện trong ngục nữa.
  • Truyền Đạo 9:15 - Trong thành có một người nghèo khôn ngoan, bày mưu cứu được thành. Nhưng sau đó không ai nhắc đến người nghèo ấy.
Bible
Resources
Plans
Donate