Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, cô gái nào vua ưa thích nhất sẽ được làm hoàng hậu thay cho Vả-thi.” Nghe thế vua rất hài lòng và cho thi hành ngay.
  • 新标点和合本 - 王所喜爱的女子可以立为王后,代替瓦实提。”王以这事为美,就如此行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王眼中看为好的女子可以立为王后,代替瓦实提。”王以这话为美,就照样做。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王眼中看为好的女子可以立为王后,代替瓦实提。”王以这话为美,就照样做。
  • 当代译本 - 哪个女子讨王欢心,便立她为王后,代替瓦实提。”王觉得这个建议很好,就采纳了。
  • 圣经新译本 - 王喜悦的女子,就可以作王后,代替瓦实提。”王喜悦这话,就这样行了。
  • 中文标准译本 - 然后,哪个年轻女子在王眼中看为好,就让她作王后代替瓦实提。”这事在王眼中看为好,他就这样做了。
  • 现代标点和合本 - 王所喜爱的女子可以立为王后,代替瓦实提。”王以这事为美,就如此行。
  • 和合本(拼音版) - 王所喜爱的女子可以立为王后,代替瓦实提。”王以这事为美,就如此行。
  • New International Version - Then let the young woman who pleases the king be queen instead of Vashti.” This advice appealed to the king, and he followed it.
  • New International Reader's Version - Then let the young woman who pleases you the most become queen in Vashti’s place.” The king liked that advice. So he followed it.
  • English Standard Version - And let the young woman who pleases the king be queen instead of Vashti.” This pleased the king, and he did so.
  • New Living Translation - After that, the young woman who most pleases the king will be made queen instead of Vashti.” This advice was very appealing to the king, so he put the plan into effect.
  • Christian Standard Bible - Then the young woman who pleases the king will become queen instead of Vashti.” This suggestion pleased the king, and he did accordingly.
  • New American Standard Bible - Then let the young woman who pleases the king be queen in place of Vashti.” And the suggestion pleased the king, and he did accordingly.
  • New King James Version - Then let the young woman who pleases the king be queen instead of Vashti.” This thing pleased the king, and he did so.
  • Amplified Bible - Then let the young woman who pleases the king be queen in place of Vashti.” This pleased the king, and he did accordingly.
  • American Standard Version - and let the maiden that pleaseth the king be queen instead of Vashti. And the thing pleased the king; and he did so.
  • King James Version - And let the maiden which pleaseth the king be queen instead of Vashti. And the thing pleased the king; and he did so.
  • New English Translation - Let the young woman whom the king finds most attractive become queen in place of Vashti.” This seemed like a good idea to the king, so he acted accordingly.
  • World English Bible - and let the maiden who pleases the king be queen instead of Vashti.” The thing pleased the king, and he did so.
  • 新標點和合本 - 王所喜愛的女子可以立為王后,代替瓦實提。」王以這事為美,就如此行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王眼中看為好的女子可以立為王后,代替瓦實提。」王以這話為美,就照樣做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王眼中看為好的女子可以立為王后,代替瓦實提。」王以這話為美,就照樣做。
  • 當代譯本 - 哪個女子討王歡心,便立她為王后,代替瓦實提。」王覺得這個建議很好,就採納了。
  • 聖經新譯本 - 王喜悅的女子,就可以作王后,代替瓦實提。”王喜悅這話,就這樣行了。
  • 呂振中譯本 - 王所認為滿意的女子便可做王后、來代替 瓦實提 。』王看這提議很好,就這樣行。
  • 中文標準譯本 - 然後,哪個年輕女子在王眼中看為好,就讓她作王后代替瓦實提。」這事在王眼中看為好,他就這樣做了。
  • 現代標點和合本 - 王所喜愛的女子可以立為王后,代替瓦實提。」王以這事為美,就如此行。
  • 文理和合譯本 - 惟王所悅之女、則立為后、以代瓦實提、王以為善、依此而行、○
  • 文理委辦譯本 - 惟王所喜、册立為后、以代瓦實地、王悅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王所悅之女、可立為王后、以代 瓦實提 、王以為善、遂循此而行、○
  • Nueva Versión Internacional - Y que reine en lugar de Vasti la joven que más le guste al rey». Esta propuesta le agradó al rey, y ordenó que así se hiciera.
  • 현대인의 성경 - 황제께서 제일 마음에 드는 여자를 와스디 대신 황후로 삼으십시오.” 황제는 이 제안을 기쁘게 받아들여 즉시 실행하도록 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть девушка, которая понравится царю, станет царицей вместо Астинь. Этот совет понравился царю, и он воспользовался им.
  • Восточный перевод - И пусть девушка, которая понравится царю, станет царицей вместо Астинь. Этот совет понравился царю, и он воспользовался им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И пусть девушка, которая понравится царю, станет царицей вместо Астинь. Этот совет понравился царю, и он воспользовался им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И пусть девушка, которая понравится царю, станет царицей вместо Астинь. Этот совет понравился царю, и он воспользовался им.
  • La Bible du Semeur 2015 - La jeune fille qui aura la préférence de l’empereur succédera comme impératrice à Vasthi. Cette proposition plut à l’empereur qui la fit mettre à exécution.
  • リビングバイブル - そうして、最もお気に召しました娘を、ワシュティ様の代わりに王妃にお迎えになってください。」この提案に、王が有頂天になったことは言うまでもありません。さっそく実行に移しました。
  • Nova Versão Internacional - A moça que mais agradasse o rei seria rainha em lugar de Vasti. Esse conselho agradou o rei, e ele o pôs em execução.
  • Hoffnung für alle - Das Mädchen, das dem König am besten gefällt, soll an Wastis Stelle Königin werden.« Der König war einverstanden und folgte dem Rat seiner Diener.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นให้สตรีซึ่งฝ่าพระบาทโปรดปรานเป็นราชินีแทนพระนางวัชที” กษัตริย์ก็พอพระทัยความคิดนี้และให้ลงมือปฏิบัติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ขอ​ให้​หญิง​สาว​ผู้​เป็น​ที่​โปรดปราน​ของ​กษัตริย์ ได้​รับ​ตำแหน่ง​ราชินี​แทน​วัชที” กษัตริย์​พอใจ​ใน​ข้อ​เสนอ จึง​ดำเนิน​การ​ตาม​นั้น
Cross Reference
  • 2 Sa-mu-ên 17:4 - Áp-sa-lôm và các trưởng lão Ít-ra-ên đều cho lời bàn này là chí lý.
  • Ê-xơ-tê 1:21 - Lời bàn này được vua và quần thần chấp thuận. Vua thực hiện mọi việc đúng theo lời đề nghị của Mê-mu-can,
  • 2 Sa-mu-ên 16:21 - A-hi-tô-phe bàn: “Vua nên đến cùng các cung phi của vua cha để lại giữ cung. Khi mọi người thấy vua công khai sỉ nhục cha như vậy, người phe vua mới mạnh bạo lên.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:22 - Vậy, người ta che một cái lều trên nóc cung và trước mặt mọi người, Áp-sa-lôm vào lều với các cung phi của vua cha.
  • 2 Sa-mu-ên 16:23 - Lúc ấy, lời bàn của A-hi-tô-phe được coi như lời Đức Chúa Trời, vì thế A-hi-tô-phe bàn điều gì, Áp-sa-lôm làm điều ấy, cũng như Đa-vít trước kia vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 13:4 - Một hôm Giô-na-đáp hỏi Am-nôn: “Sao hoàng tử mỗi ngày một tiều tụy vậy? Có chuyện gì không?” Am-nôn tâm sự: “Tôi yêu say mê Ta-ma, em của Áp-sa-lôm.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:5 - Giô-na-đáp bàn kế: “Này nhá, hoàng tử giả bệnh, nằm trên giường, khi vua cha đến thăm, hoàng tử nói: ‘Xin cho Ta-ma đến đây nấu nướng, săn sóc miếng ăn cho con.’”
  • 2 Sa-mu-ên 13:6 - Vậy, Am-nôn theo kế thi hành. Khi vua đến, Am-nôn xin vua cho Ta-ma em gái mình đến làm bánh cho mình ăn.
  • Ma-thi-ơ 20:16 - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
  • Ma-thi-ơ 14:6 - Trong buổi liên hoan mừng ngày sinh Hê-rốt, con gái Hê-rô-đia ra khiêu vũ giữa tiệc, khiến Hê-rốt say mê.
  • Ma-thi-ơ 22:14 - Vì nhiều người được mời, nhưng ít người được chọn.”
  • Ê-xơ-tê 3:9 - Nếu vua đẹp lòng, xin ra sắc lệnh tiêu diệt dân đó. Tôi xin dành 375 tấn bạc vào ngân khố hoàng gia để trang trải phí tổn về việc thanh lọc này.”
  • Ê-xơ-tê 3:10 - Vua đồng ý, tháo nhẫn khỏi tay trao cho Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, kẻ thù của người Do Thái.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, cô gái nào vua ưa thích nhất sẽ được làm hoàng hậu thay cho Vả-thi.” Nghe thế vua rất hài lòng và cho thi hành ngay.
  • 新标点和合本 - 王所喜爱的女子可以立为王后,代替瓦实提。”王以这事为美,就如此行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 王眼中看为好的女子可以立为王后,代替瓦实提。”王以这话为美,就照样做。
  • 和合本2010(神版-简体) - 王眼中看为好的女子可以立为王后,代替瓦实提。”王以这话为美,就照样做。
  • 当代译本 - 哪个女子讨王欢心,便立她为王后,代替瓦实提。”王觉得这个建议很好,就采纳了。
  • 圣经新译本 - 王喜悦的女子,就可以作王后,代替瓦实提。”王喜悦这话,就这样行了。
  • 中文标准译本 - 然后,哪个年轻女子在王眼中看为好,就让她作王后代替瓦实提。”这事在王眼中看为好,他就这样做了。
  • 现代标点和合本 - 王所喜爱的女子可以立为王后,代替瓦实提。”王以这事为美,就如此行。
  • 和合本(拼音版) - 王所喜爱的女子可以立为王后,代替瓦实提。”王以这事为美,就如此行。
  • New International Version - Then let the young woman who pleases the king be queen instead of Vashti.” This advice appealed to the king, and he followed it.
  • New International Reader's Version - Then let the young woman who pleases you the most become queen in Vashti’s place.” The king liked that advice. So he followed it.
  • English Standard Version - And let the young woman who pleases the king be queen instead of Vashti.” This pleased the king, and he did so.
  • New Living Translation - After that, the young woman who most pleases the king will be made queen instead of Vashti.” This advice was very appealing to the king, so he put the plan into effect.
  • Christian Standard Bible - Then the young woman who pleases the king will become queen instead of Vashti.” This suggestion pleased the king, and he did accordingly.
  • New American Standard Bible - Then let the young woman who pleases the king be queen in place of Vashti.” And the suggestion pleased the king, and he did accordingly.
  • New King James Version - Then let the young woman who pleases the king be queen instead of Vashti.” This thing pleased the king, and he did so.
  • Amplified Bible - Then let the young woman who pleases the king be queen in place of Vashti.” This pleased the king, and he did accordingly.
  • American Standard Version - and let the maiden that pleaseth the king be queen instead of Vashti. And the thing pleased the king; and he did so.
  • King James Version - And let the maiden which pleaseth the king be queen instead of Vashti. And the thing pleased the king; and he did so.
  • New English Translation - Let the young woman whom the king finds most attractive become queen in place of Vashti.” This seemed like a good idea to the king, so he acted accordingly.
  • World English Bible - and let the maiden who pleases the king be queen instead of Vashti.” The thing pleased the king, and he did so.
  • 新標點和合本 - 王所喜愛的女子可以立為王后,代替瓦實提。」王以這事為美,就如此行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 王眼中看為好的女子可以立為王后,代替瓦實提。」王以這話為美,就照樣做。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 王眼中看為好的女子可以立為王后,代替瓦實提。」王以這話為美,就照樣做。
  • 當代譯本 - 哪個女子討王歡心,便立她為王后,代替瓦實提。」王覺得這個建議很好,就採納了。
  • 聖經新譯本 - 王喜悅的女子,就可以作王后,代替瓦實提。”王喜悅這話,就這樣行了。
  • 呂振中譯本 - 王所認為滿意的女子便可做王后、來代替 瓦實提 。』王看這提議很好,就這樣行。
  • 中文標準譯本 - 然後,哪個年輕女子在王眼中看為好,就讓她作王后代替瓦實提。」這事在王眼中看為好,他就這樣做了。
  • 現代標點和合本 - 王所喜愛的女子可以立為王后,代替瓦實提。」王以這事為美,就如此行。
  • 文理和合譯本 - 惟王所悅之女、則立為后、以代瓦實提、王以為善、依此而行、○
  • 文理委辦譯本 - 惟王所喜、册立為后、以代瓦實地、王悅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王所悅之女、可立為王后、以代 瓦實提 、王以為善、遂循此而行、○
  • Nueva Versión Internacional - Y que reine en lugar de Vasti la joven que más le guste al rey». Esta propuesta le agradó al rey, y ordenó que así se hiciera.
  • 현대인의 성경 - 황제께서 제일 마음에 드는 여자를 와스디 대신 황후로 삼으십시오.” 황제는 이 제안을 기쁘게 받아들여 즉시 실행하도록 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть девушка, которая понравится царю, станет царицей вместо Астинь. Этот совет понравился царю, и он воспользовался им.
  • Восточный перевод - И пусть девушка, которая понравится царю, станет царицей вместо Астинь. Этот совет понравился царю, и он воспользовался им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И пусть девушка, которая понравится царю, станет царицей вместо Астинь. Этот совет понравился царю, и он воспользовался им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И пусть девушка, которая понравится царю, станет царицей вместо Астинь. Этот совет понравился царю, и он воспользовался им.
  • La Bible du Semeur 2015 - La jeune fille qui aura la préférence de l’empereur succédera comme impératrice à Vasthi. Cette proposition plut à l’empereur qui la fit mettre à exécution.
  • リビングバイブル - そうして、最もお気に召しました娘を、ワシュティ様の代わりに王妃にお迎えになってください。」この提案に、王が有頂天になったことは言うまでもありません。さっそく実行に移しました。
  • Nova Versão Internacional - A moça que mais agradasse o rei seria rainha em lugar de Vasti. Esse conselho agradou o rei, e ele o pôs em execução.
  • Hoffnung für alle - Das Mädchen, das dem König am besten gefällt, soll an Wastis Stelle Königin werden.« Der König war einverstanden und folgte dem Rat seiner Diener.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นให้สตรีซึ่งฝ่าพระบาทโปรดปรานเป็นราชินีแทนพระนางวัชที” กษัตริย์ก็พอพระทัยความคิดนี้และให้ลงมือปฏิบัติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ขอ​ให้​หญิง​สาว​ผู้​เป็น​ที่​โปรดปราน​ของ​กษัตริย์ ได้​รับ​ตำแหน่ง​ราชินี​แทน​วัชที” กษัตริย์​พอใจ​ใน​ข้อ​เสนอ จึง​ดำเนิน​การ​ตาม​นั้น
  • 2 Sa-mu-ên 17:4 - Áp-sa-lôm và các trưởng lão Ít-ra-ên đều cho lời bàn này là chí lý.
  • Ê-xơ-tê 1:21 - Lời bàn này được vua và quần thần chấp thuận. Vua thực hiện mọi việc đúng theo lời đề nghị của Mê-mu-can,
  • 2 Sa-mu-ên 16:21 - A-hi-tô-phe bàn: “Vua nên đến cùng các cung phi của vua cha để lại giữ cung. Khi mọi người thấy vua công khai sỉ nhục cha như vậy, người phe vua mới mạnh bạo lên.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:22 - Vậy, người ta che một cái lều trên nóc cung và trước mặt mọi người, Áp-sa-lôm vào lều với các cung phi của vua cha.
  • 2 Sa-mu-ên 16:23 - Lúc ấy, lời bàn của A-hi-tô-phe được coi như lời Đức Chúa Trời, vì thế A-hi-tô-phe bàn điều gì, Áp-sa-lôm làm điều ấy, cũng như Đa-vít trước kia vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 13:4 - Một hôm Giô-na-đáp hỏi Am-nôn: “Sao hoàng tử mỗi ngày một tiều tụy vậy? Có chuyện gì không?” Am-nôn tâm sự: “Tôi yêu say mê Ta-ma, em của Áp-sa-lôm.”
  • 2 Sa-mu-ên 13:5 - Giô-na-đáp bàn kế: “Này nhá, hoàng tử giả bệnh, nằm trên giường, khi vua cha đến thăm, hoàng tử nói: ‘Xin cho Ta-ma đến đây nấu nướng, săn sóc miếng ăn cho con.’”
  • 2 Sa-mu-ên 13:6 - Vậy, Am-nôn theo kế thi hành. Khi vua đến, Am-nôn xin vua cho Ta-ma em gái mình đến làm bánh cho mình ăn.
  • Ma-thi-ơ 20:16 - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
  • Ma-thi-ơ 14:6 - Trong buổi liên hoan mừng ngày sinh Hê-rốt, con gái Hê-rô-đia ra khiêu vũ giữa tiệc, khiến Hê-rốt say mê.
  • Ma-thi-ơ 22:14 - Vì nhiều người được mời, nhưng ít người được chọn.”
  • Ê-xơ-tê 3:9 - Nếu vua đẹp lòng, xin ra sắc lệnh tiêu diệt dân đó. Tôi xin dành 375 tấn bạc vào ngân khố hoàng gia để trang trải phí tổn về việc thanh lọc này.”
  • Ê-xơ-tê 3:10 - Vua đồng ý, tháo nhẫn khỏi tay trao cho Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, kẻ thù của người Do Thái.
Bible
Resources
Plans
Donate