Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mạc-đô-chê biết được tin này, liền báo cho Hoàng hậu Ê-xơ-tê; hoàng hậu tâu lên vua, và Mạc-đô-chê được ghi công.
- 新标点和合本 - 末底改知道了,就告诉王后以斯帖。以斯帖奉末底改的名,报告于王;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 末底改知道了这件事,就告诉以斯帖王后。以斯帖以末底改的名向王报告。
- 和合本2010(神版-简体) - 末底改知道了这件事,就告诉以斯帖王后。以斯帖以末底改的名向王报告。
- 当代译本 - 末底改知道后,便通知以斯帖王后,以斯帖就以末底改的名义禀告王。
- 圣经新译本 - 这阴谋给末底改知道了,他就告诉王后以斯帖;以斯帖就以末底改的名义对王说起这事。
- 中文标准译本 - 末迪凯知道了这阴谋,就告诉王后以斯帖;以斯帖以末迪凯的名义告诉了王。
- 现代标点和合本 - 末底改知道了,就告诉王后以斯帖,以斯帖奉末底改的名报告于王。
- 和合本(拼音版) - 末底改知道了,就告诉王后以斯帖。以斯帖奉末底改的名,报告于王。
- New International Version - But Mordecai found out about the plot and told Queen Esther, who in turn reported it to the king, giving credit to Mordecai.
- New International Reader's Version - So Mordecai found out about it and told Queen Esther. Then she reported it to the king. She told him that Mordecai had uncovered the plans against him.
- English Standard Version - And this came to the knowledge of Mordecai, and he told it to Queen Esther, and Esther told the king in the name of Mordecai.
- New Living Translation - But Mordecai heard about the plot and gave the information to Queen Esther. She then told the king about it and gave Mordecai credit for the report.
- Christian Standard Bible - When Mordecai learned of the plot, he reported it to Queen Esther, and she told the king on Mordecai’s behalf.
- New American Standard Bible - But the plot became known to Mordecai and he informed Queen Esther, and Esther told the king in Mordecai’s name.
- New King James Version - So the matter became known to Mordecai, who told Queen Esther, and Esther informed the king in Mordecai’s name.
- Amplified Bible - But the plot became known to Mordecai, who informed Queen Esther, and Esther told the king in Mordecai’s name.
- American Standard Version - And the thing became known to Mordecai, who showed it unto Esther the queen; and Esther told the king thereof in Mordecai’s name.
- King James Version - And the thing was known to Mordecai, who told it unto Esther the queen; and Esther certified the king thereof in Mordecai's name.
- New English Translation - When Mordecai learned of the conspiracy, he informed Queen Esther, and Esther told the king in Mordecai’s behalf.
- World English Bible - This thing became known to Mordecai, who informed Esther the queen; and Esther informed the king in Mordecai’s name.
- 新標點和合本 - 末底改知道了,就告訴王后以斯帖。以斯帖奉末底改的名,報告於王;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 末底改知道了這件事,就告訴以斯帖王后。以斯帖以末底改的名向王報告。
- 和合本2010(神版-繁體) - 末底改知道了這件事,就告訴以斯帖王后。以斯帖以末底改的名向王報告。
- 當代譯本 - 末底改知道後,便通知以斯帖王后,以斯帖就以末底改的名義稟告王。
- 聖經新譯本 - 這陰謀給末底改知道了,他就告訴王后以斯帖;以斯帖就以末底改的名義對王說起這事。
- 呂振中譯本 - 這事給 末底改 知道了,他就告訴王后 以斯帖 ; 以斯帖 便提起 末底改 的名對王說起 這事 。
- 中文標準譯本 - 末迪凱知道了這陰謀,就告訴王后以斯帖;以斯帖以末迪凱的名義告訴了王。
- 現代標點和合本 - 末底改知道了,就告訴王后以斯帖,以斯帖奉末底改的名報告於王。
- 文理和合譯本 - 末底改知之、以告后以斯帖、以斯帖託末底改名、告於王、
- 文理委辦譯本 - 木底改知之、以告后、后即述其言於王。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 末底改 知之、以告王后 以斯帖 、 以斯帖 以 末底改 之言述於王、
- Nueva Versión Internacional - Al enterarse Mardoqueo de la conspiración, se lo contó a la reina Ester, quien a su vez se lo hizo saber al rey de parte de Mardoqueo.
- 현대인의 성경 - 모르드개가 그것을 알고 황후 에스더에게 그 사실을 말해 주자 에스더는 모르드개의 말을 황제에게 보고하였다.
- Новый Русский Перевод - Но Мардохей узнал о заговоре и рассказал царице Есфири, а она рассказала об этом царю от имени Мардохея.
- Восточный перевод - Но Мардохей узнал о заговоре и рассказал царице Есфири, а она рассказала об этом царю от имени Мардохея.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Мардохей узнал о заговоре и рассказал царице Есфири, а она рассказала об этом царю от имени Мардохея.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Мардохей узнал о заговоре и рассказал царице Есфири, а она рассказала об этом царю от имени Мардохея.
- La Bible du Semeur 2015 - Mardochée en eut connaissance et il en avertit l’impératrice Esther qui mit l’empereur au courant de la part de Mardochée.
- リビングバイブル - ぐずぐずしてはいられません。モルデカイは、さっそく王妃エステルに通報しました。エステルはすぐさまこれを王の耳に入れ、これを知らせてきたのがモルデカイであることも忘れずにつけ加えました。
- Nova Versão Internacional - Mardoqueu, porém, descobriu o plano e o contou à rainha Ester, que, por sua vez, passou a informação ao rei, em nome de Mardoqueu.
- Hoffnung für alle - Mordechai erfuhr davon, erzählte es Königin Esther, und die meldete es in seinem Namen dem König.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โมรเดคัยล่วงรู้และนำความไปแจ้งพระนางเอสเธอร์ พระนางจึงขึ้นกราบทูลกษัตริย์และทูลว่าเป็นความดีความชอบของโมรเดคัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมร์เดคัยทราบเรื่อง จึงบอกให้ราชินีเอสเธอร์ทราบ เอสเธอร์ทูลกษัตริย์ในนามของโมร์เดคัย
Cross Reference
- Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:16 - Nhưng người cháu gọi Phao-lô bằng cậu, biết được âm mưu đó, liền vào đồn báo cho Phao-lô biết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:17 - Phao-lô gọi một viên quan La Mã yêu cầu: “Xin ngài đưa em này đến gặp chỉ huy trưởng! Em ấy có việc quan trọng cần báo.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:18 - Viên chức liền dẫn cậu đến với chỉ huy trưởng và nói: “Tù nhân Phao-lô yêu cầu tôi đưa cậu này lên ông, để báo một tin khẩn.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:19 - Chỉ huy trưởng nắm tay cậu dẫn riêng ra một nơi, hỏi: “Em cần báo việc gì?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:20 - Cậu thưa: “Người Do Thái đã đồng mưu xin ông ngày mai giải Phao-lô ra Hội Đồng Quốc Gia, làm ra vẻ muốn tra vấn tỉ mỉ hơn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:21 - Nhưng xin ngài đừng nghe họ, vì có trên bốn mươi người đang rình rập chờ phục kích Phao-lô. Họ đã thề nguyện tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô. Bây giờ họ đã sẵn sàng, chỉ còn chờ ngài chấp thuận.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:22 - Chỉ huy trưởng cho thiếu niên ấy ra về, và căn dặn: “Đừng cho ai biết em đã mật báo cho tôi điều ấy!”
- Truyền Đạo 10:20 - Đừng nhục mạ vua, dù chỉ trong tư tưởng. Và đừng nguyền rủa người giàu có, dù ở trong phòng ngủ mình. Vì chim trời có thể loan truyền lời con và loài có cánh có thể thuật điều con nói.
- Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
- Ê-xơ-tê 6:1 - Đêm ấy vua trằn trọc khó ngủ, nên truyền hầu cận đem sách biên niên sử ra đọc cho vua nghe.
- Ê-xơ-tê 6:2 - Khi đọc đến đoạn Mạc-đô-chê phát giác âm mưu Bích-than và Thê-rết, là hai thái giám gác cổng hoàng cung, toan ám hại Vua A-suê-ru.