Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
- 新标点和合本 - “要孝敬父母,使你得福,在世长寿。”这是第一条带应许的诫命。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当孝敬父母,使你得福,在世长寿。这是第一条带应许的诫命。
- 和合本2010(神版-简体) - 当孝敬父母,使你得福,在世长寿。这是第一条带应许的诫命。
- 当代译本 - 因为第一条带着应许的诫命就是:“要孝敬父母,
- 圣经新译本 - “要孝敬父母,使你得福,在世长寿。”这是第一条带着应许的诫命。
- 中文标准译本 - “要孝敬父母,使你得福,在地上长寿。” 这是第一条 带着应许的诫命。
- 现代标点和合本 - “要孝敬父母,使你得福,在世长寿。”这是第一条带应许的诫命。
- 和合本(拼音版) - 要孝敬父母,使你得福,在世长寿。这是第一条带应许的诫命。
- New International Version - “Honor your father and mother”—which is the first commandment with a promise—
- New International Reader's Version - Scripture says, “Honor your father and mother.” That is the first commandment that has a promise.
- English Standard Version - “Honor your father and mother” (this is the first commandment with a promise),
- New Living Translation - “Honor your father and mother.” This is the first commandment with a promise:
- Christian Standard Bible - Honor your father and mother, which is the first commandment with a promise,
- New American Standard Bible - Honor your father and mother (which is the first commandment with a promise),
- New King James Version - “Honor your father and mother,” which is the first commandment with promise:
- Amplified Bible - Honor [esteem, value as precious] your father and your mother [and be respectful to them]—this is the first commandment with a promise—
- American Standard Version - Honor thy father and mother (which is the first commandment with promise),
- King James Version - Honour thy father and mother; (which is the first commandment with promise;)
- New English Translation - “Honor your father and mother,” which is the first commandment accompanied by a promise, namely,
- World English Bible - “Honor your father and mother,” which is the first commandment with a promise:
- 新標點和合本 - 「要孝敬父母,使你得福,在世長壽。」這是第一條帶應許的誡命。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當孝敬父母,使你得福,在世長壽。這是第一條帶應許的誡命。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當孝敬父母,使你得福,在世長壽。這是第一條帶應許的誡命。
- 當代譯本 - 因為第一條帶著應許的誡命就是:「要孝敬父母,
- 聖經新譯本 - “要孝敬父母,使你得福,在世長壽。”這是第一條帶著應許的誡命。
- 呂振中譯本 - 『要孝敬你的父親和母親,使你亨通,在地上長壽』:這是第一條帶着應許的誡命。
- 中文標準譯本 - 「要孝敬父母,使你得福,在地上長壽。」 這是第一條 帶著應許的誡命。
- 現代標點和合本 - 「要孝敬父母,使你得福,在世長壽。」這是第一條帶應許的誡命。
- 文理和合譯本 - 敬爾父母、此為寓許之首誡、
- 文理委辦譯本 - 以福許人之首誡、曰、敬爾父母、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬爾父母、此為首誡有應許者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 孝順父母、此天職也。
- Nueva Versión Internacional - «Honra a tu padre y a tu madre —que es el primer mandamiento con promesa—
- 현대인의 성경 - “네 부모를 공경하라” 하신 말씀은 약속이 보장된 첫째 계명입니다.
- Новый Русский Перевод - «Почитай отца и мать» – это первое повеление с обещанием:
- Восточный перевод - «Почитай отца и мать» – это первое повеление Всевышнего с обещанием:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Почитай отца и мать» – это первое повеление Аллаха с обещанием:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Почитай отца и мать» – это первое повеление Всевышнего с обещанием:
- La Bible du Semeur 2015 - Honore ton père et ta mère : c’est le premier commandement auquel une promesse est rattachée :
- リビングバイブル - 「あなたの父と母とを敬え。」これは、「十戒」の中で対人関係について言われた第一の戒めで、その後に約束があります。
- Nestle Aland 28 - τίμα τὸν πατέρα σου καὶ τὴν μητέρα, ἥτις ἐστὶν ἐντολὴ πρώτη ἐν ἐπαγγελίᾳ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - τίμα τὸν πατέρα σου καὶ τὴν μητέρα (ἥτις ἐστὶν ἐντολὴ πρώτη ἐν ἐπαγγελίᾳ),
- Nova Versão Internacional - “Honra teu pai e tua mãe”—este é o primeiro mandamento com promessa—
- Hoffnung für alle - »Ehre deinen Vater und deine Mutter!« Dies ist das erste Gebot, das Gott mit einer Zusage verbunden hat:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงให้เกียรติบิดามารดาของเจ้า” นี่เป็นพระบัญญัติข้อแรกที่มีพระสัญญาไว้ด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงให้เกียรติบิดามารดาของเจ้า” เป็นพระบัญญัติข้อแรกที่มีคำสัญญาควบคู่ด้วย
Cross Reference
- Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
- Mác 7:9 - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
- Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
- Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
- Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
- Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
- Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
- Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
- Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
- Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
- Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
- Giê-rê-mi 35:18 - Rồi Giê-rê-mi quay sang gia tộc Rê-cáp và nói: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Các ngươi đã vâng lời Giô-na-đáp, tổ phụ mình, nghiêm chỉnh thi hành mọi điều người khuyên răn, dạy bảo.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.