Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
  • 新标点和合本 - “要孝敬父母,使你得福,在世长寿。”这是第一条带应许的诫命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当孝敬父母,使你得福,在世长寿。这是第一条带应许的诫命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当孝敬父母,使你得福,在世长寿。这是第一条带应许的诫命。
  • 当代译本 - 因为第一条带着应许的诫命就是:“要孝敬父母,
  • 圣经新译本 - “要孝敬父母,使你得福,在世长寿。”这是第一条带着应许的诫命。
  • 中文标准译本 - “要孝敬父母,使你得福,在地上长寿。” 这是第一条 带着应许的诫命。
  • 现代标点和合本 - “要孝敬父母,使你得福,在世长寿。”这是第一条带应许的诫命。
  • 和合本(拼音版) - 要孝敬父母,使你得福,在世长寿。这是第一条带应许的诫命。
  • New International Version - “Honor your father and mother”—which is the first commandment with a promise—
  • New International Reader's Version - Scripture says, “Honor your father and mother.” That is the first commandment that has a promise.
  • English Standard Version - “Honor your father and mother” (this is the first commandment with a promise),
  • New Living Translation - “Honor your father and mother.” This is the first commandment with a promise:
  • Christian Standard Bible - Honor your father and mother, which is the first commandment with a promise,
  • New American Standard Bible - Honor your father and mother (which is the first commandment with a promise),
  • New King James Version - “Honor your father and mother,” which is the first commandment with promise:
  • Amplified Bible - Honor [esteem, value as precious] your father and your mother [and be respectful to them]—this is the first commandment with a promise—
  • American Standard Version - Honor thy father and mother (which is the first commandment with promise),
  • King James Version - Honour thy father and mother; (which is the first commandment with promise;)
  • New English Translation - “Honor your father and mother,” which is the first commandment accompanied by a promise, namely,
  • World English Bible - “Honor your father and mother,” which is the first commandment with a promise:
  • 新標點和合本 - 「要孝敬父母,使你得福,在世長壽。」這是第一條帶應許的誡命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當孝敬父母,使你得福,在世長壽。這是第一條帶應許的誡命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當孝敬父母,使你得福,在世長壽。這是第一條帶應許的誡命。
  • 當代譯本 - 因為第一條帶著應許的誡命就是:「要孝敬父母,
  • 聖經新譯本 - “要孝敬父母,使你得福,在世長壽。”這是第一條帶著應許的誡命。
  • 呂振中譯本 - 『要孝敬你的父親和母親,使你亨通,在地上長壽』:這是第一條帶着應許的誡命。
  • 中文標準譯本 - 「要孝敬父母,使你得福,在地上長壽。」 這是第一條 帶著應許的誡命。
  • 現代標點和合本 - 「要孝敬父母,使你得福,在世長壽。」這是第一條帶應許的誡命。
  • 文理和合譯本 - 敬爾父母、此為寓許之首誡、
  • 文理委辦譯本 - 以福許人之首誡、曰、敬爾父母、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬爾父母、此為首誡有應許者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 孝順父母、此天職也。
  • Nueva Versión Internacional - «Honra a tu padre y a tu madre —que es el primer mandamiento con promesa—
  • 현대인의 성경 - “네 부모를 공경하라” 하신 말씀은 약속이 보장된 첫째 계명입니다.
  • Новый Русский Перевод - «Почитай отца и мать» – это первое повеление с обещанием:
  • Восточный перевод - «Почитай отца и мать» – это первое повеление Всевышнего с обещанием:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Почитай отца и мать» – это первое повеление Аллаха с обещанием:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Почитай отца и мать» – это первое повеление Всевышнего с обещанием:
  • La Bible du Semeur 2015 - Honore ton père et ta mère : c’est le premier commandement auquel une promesse est rattachée :
  • リビングバイブル - 「あなたの父と母とを敬え。」これは、「十戒」の中で対人関係について言われた第一の戒めで、その後に約束があります。
  • Nestle Aland 28 - τίμα τὸν πατέρα σου καὶ τὴν μητέρα, ἥτις ἐστὶν ἐντολὴ πρώτη ἐν ἐπαγγελίᾳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τίμα τὸν πατέρα σου καὶ τὴν μητέρα (ἥτις ἐστὶν ἐντολὴ πρώτη ἐν ἐπαγγελίᾳ),
  • Nova Versão Internacional - “Honra teu pai e tua mãe”—este é o primeiro mandamento com promessa—
  • Hoffnung für alle - »Ehre deinen Vater und deine Mutter!« Dies ist das erste Gebot, das Gott mit einer Zusage verbunden hat:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงให้เกียรติบิดามารดาของเจ้า” นี่เป็นพระบัญญัติข้อแรกที่มีพระสัญญาไว้ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ให้​เกียรติ​บิดา​มารดา​ของ​เจ้า” เป็น​พระ​บัญญัติ​ข้อ​แรก​ที่​มี​คำ​สัญญา​ควบคู่​ด้วย
Cross Reference
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Mác 7:9 - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
  • Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
  • Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
  • Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
  • Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
  • Giê-rê-mi 35:18 - Rồi Giê-rê-mi quay sang gia tộc Rê-cáp và nói: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Các ngươi đã vâng lời Giô-na-đáp, tổ phụ mình, nghiêm chỉnh thi hành mọi điều người khuyên răn, dạy bảo.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
  • 新标点和合本 - “要孝敬父母,使你得福,在世长寿。”这是第一条带应许的诫命。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当孝敬父母,使你得福,在世长寿。这是第一条带应许的诫命。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当孝敬父母,使你得福,在世长寿。这是第一条带应许的诫命。
  • 当代译本 - 因为第一条带着应许的诫命就是:“要孝敬父母,
  • 圣经新译本 - “要孝敬父母,使你得福,在世长寿。”这是第一条带着应许的诫命。
  • 中文标准译本 - “要孝敬父母,使你得福,在地上长寿。” 这是第一条 带着应许的诫命。
  • 现代标点和合本 - “要孝敬父母,使你得福,在世长寿。”这是第一条带应许的诫命。
  • 和合本(拼音版) - 要孝敬父母,使你得福,在世长寿。这是第一条带应许的诫命。
  • New International Version - “Honor your father and mother”—which is the first commandment with a promise—
  • New International Reader's Version - Scripture says, “Honor your father and mother.” That is the first commandment that has a promise.
  • English Standard Version - “Honor your father and mother” (this is the first commandment with a promise),
  • New Living Translation - “Honor your father and mother.” This is the first commandment with a promise:
  • Christian Standard Bible - Honor your father and mother, which is the first commandment with a promise,
  • New American Standard Bible - Honor your father and mother (which is the first commandment with a promise),
  • New King James Version - “Honor your father and mother,” which is the first commandment with promise:
  • Amplified Bible - Honor [esteem, value as precious] your father and your mother [and be respectful to them]—this is the first commandment with a promise—
  • American Standard Version - Honor thy father and mother (which is the first commandment with promise),
  • King James Version - Honour thy father and mother; (which is the first commandment with promise;)
  • New English Translation - “Honor your father and mother,” which is the first commandment accompanied by a promise, namely,
  • World English Bible - “Honor your father and mother,” which is the first commandment with a promise:
  • 新標點和合本 - 「要孝敬父母,使你得福,在世長壽。」這是第一條帶應許的誡命。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當孝敬父母,使你得福,在世長壽。這是第一條帶應許的誡命。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當孝敬父母,使你得福,在世長壽。這是第一條帶應許的誡命。
  • 當代譯本 - 因為第一條帶著應許的誡命就是:「要孝敬父母,
  • 聖經新譯本 - “要孝敬父母,使你得福,在世長壽。”這是第一條帶著應許的誡命。
  • 呂振中譯本 - 『要孝敬你的父親和母親,使你亨通,在地上長壽』:這是第一條帶着應許的誡命。
  • 中文標準譯本 - 「要孝敬父母,使你得福,在地上長壽。」 這是第一條 帶著應許的誡命。
  • 現代標點和合本 - 「要孝敬父母,使你得福,在世長壽。」這是第一條帶應許的誡命。
  • 文理和合譯本 - 敬爾父母、此為寓許之首誡、
  • 文理委辦譯本 - 以福許人之首誡、曰、敬爾父母、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬爾父母、此為首誡有應許者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 孝順父母、此天職也。
  • Nueva Versión Internacional - «Honra a tu padre y a tu madre —que es el primer mandamiento con promesa—
  • 현대인의 성경 - “네 부모를 공경하라” 하신 말씀은 약속이 보장된 첫째 계명입니다.
  • Новый Русский Перевод - «Почитай отца и мать» – это первое повеление с обещанием:
  • Восточный перевод - «Почитай отца и мать» – это первое повеление Всевышнего с обещанием:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Почитай отца и мать» – это первое повеление Аллаха с обещанием:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Почитай отца и мать» – это первое повеление Всевышнего с обещанием:
  • La Bible du Semeur 2015 - Honore ton père et ta mère : c’est le premier commandement auquel une promesse est rattachée :
  • リビングバイブル - 「あなたの父と母とを敬え。」これは、「十戒」の中で対人関係について言われた第一の戒めで、その後に約束があります。
  • Nestle Aland 28 - τίμα τὸν πατέρα σου καὶ τὴν μητέρα, ἥτις ἐστὶν ἐντολὴ πρώτη ἐν ἐπαγγελίᾳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τίμα τὸν πατέρα σου καὶ τὴν μητέρα (ἥτις ἐστὶν ἐντολὴ πρώτη ἐν ἐπαγγελίᾳ),
  • Nova Versão Internacional - “Honra teu pai e tua mãe”—este é o primeiro mandamento com promessa—
  • Hoffnung für alle - »Ehre deinen Vater und deine Mutter!« Dies ist das erste Gebot, das Gott mit einer Zusage verbunden hat:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงให้เกียรติบิดามารดาของเจ้า” นี่เป็นพระบัญญัติข้อแรกที่มีพระสัญญาไว้ด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ให้​เกียรติ​บิดา​มารดา​ของ​เจ้า” เป็น​พระ​บัญญัติ​ข้อ​แรก​ที่​มี​คำ​สัญญา​ควบคู่​ด้วย
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Mác 7:9 - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
  • Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
  • Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
  • Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
  • Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
  • Giê-rê-mi 35:18 - Rồi Giê-rê-mi quay sang gia tộc Rê-cáp và nói: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Các ngươi đã vâng lời Giô-na-đáp, tổ phụ mình, nghiêm chỉnh thi hành mọi điều người khuyên răn, dạy bảo.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
Bible
Resources
Plans
Donate