Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • 新标点和合本 - 此外,又拿着信德当作藤牌,可以灭尽那恶者一切的火箭;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 此外,要拿信德当作盾牌,用来扑灭那恶者一切烧着的箭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 此外,要拿信德当作盾牌,用来扑灭那恶者一切烧着的箭。
  • 当代译本 - 此外,还要拿起信心的盾牌,好灭尽恶者一切的火箭。
  • 圣经新译本 - 拿起信心的盾牌,用来扑灭那恶者所有的火箭;
  • 中文标准译本 - 在任何情况下,要拿起信仰的盾牌; 你们藉着它就能消灭那恶者一切燃烧的飞箭;
  • 现代标点和合本 - 此外,又拿着信德当做藤牌,可以灭尽那恶者一切的火箭;
  • 和合本(拼音版) - 此外又拿着信德当作藤牌,可以灭尽那恶者一切的火箭。
  • New International Version - In addition to all this, take up the shield of faith, with which you can extinguish all the flaming arrows of the evil one.
  • New International Reader's Version - Also, pick up the shield of faith. With it you can put out all the flaming arrows of the evil one.
  • English Standard Version - In all circumstances take up the shield of faith, with which you can extinguish all the flaming darts of the evil one;
  • New Living Translation - In addition to all of these, hold up the shield of faith to stop the fiery arrows of the devil.
  • Christian Standard Bible - In every situation take up the shield of faith with which you can extinguish all the flaming arrows of the evil one.
  • New American Standard Bible - in addition to all, taking up the shield of faith with which you will be able to extinguish all the flaming arrows of the evil one.
  • New King James Version - above all, taking the shield of faith with which you will be able to quench all the fiery darts of the wicked one.
  • Amplified Bible - Above all, lift up the [protective] shield of faith with which you can extinguish all the flaming arrows of the evil one.
  • American Standard Version - withal taking up the shield of faith, wherewith ye shall be able to quench all the fiery darts of the evil one.
  • King James Version - Above all, taking the shield of faith, wherewith ye shall be able to quench all the fiery darts of the wicked.
  • New English Translation - and in all of this, by taking up the shield of faith with which you can extinguish all the flaming arrows of the evil one.
  • World English Bible - above all, taking up the shield of faith, with which you will be able to quench all the fiery darts of the evil one.
  • 新標點和合本 - 此外,又拿着信德當作盾牌,可以滅盡那惡者一切的火箭;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 此外,要拿信德當作盾牌,用來撲滅那惡者一切燒着的箭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 此外,要拿信德當作盾牌,用來撲滅那惡者一切燒着的箭。
  • 當代譯本 - 此外,還要拿起信心的盾牌,好滅盡惡者一切的火箭。
  • 聖經新譯本 - 拿起信心的盾牌,用來撲滅那惡者所有的火箭;
  • 呂振中譯本 - 此外又拿起了信仰的盾牌;用這個就能撲滅那邪惡者一切燒????的箭。
  • 中文標準譯本 - 在任何情況下,要拿起信仰的盾牌; 你們藉著它就能消滅那惡者一切燃燒的飛箭;
  • 現代標點和合本 - 此外,又拿著信德當做藤牌,可以滅盡那惡者一切的火箭;
  • 文理和合譯本 - 又取信以為盾、能悉滅惡者之火箭、
  • 文理委辦譯本 - 以信為盾、撲滅惡敵火箭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此外以信為盾、可滅惡者之火箭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尤須常執信德之盾、以禦元兇之火箭;
  • Nueva Versión Internacional - Además de todo esto, tomen el escudo de la fe, con el cual pueden apagar todas las flechas encendidas del maligno.
  • 현대인의 성경 - 이 모든 것 외에 마귀의 불 화살을 막을 수 있는 믿음의 방패를 가지십시오.
  • Новый Русский Перевод - А кроме всего возьмите щит веры, которым вы сможете погасить горящие стрелы дьявола .
  • Восточный перевод - А кроме всего, возьмите щит веры, которым вы сможете погасить горящие стрелы дьявола.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А кроме всего, возьмите щит веры, которым вы сможете погасить горящие стрелы Иблиса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А кроме всего, возьмите щит веры, которым вы сможете погасить горящие стрелы дьявола.
  • La Bible du Semeur 2015 - En toute circonstance, saisissez-vous de la foi comme d’un bouclier avec lequel vous pourrez éteindre toutes les flèches enflammées du diable .
  • リビングバイブル - どんな戦いにも、守りの盾として必要なのは信仰です。これがあれば、サタンが射かけてくる火矢を消し止めることができます。
  • Nestle Aland 28 - ἐν πᾶσιν ἀναλαβόντες τὸν θυρεὸν τῆς πίστεως, ἐν ᾧ δυνήσεσθε πάντα τὰ βέλη τοῦ πονηροῦ [τὰ] πεπυρωμένα σβέσαι·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν πᾶσιν ἀναλαβόντες τὸν θυρεὸν τῆς πίστεως, ἐν ᾧ δυνήσεσθε πάντα τὰ βέλη τοῦ πονηροῦ πεπυρωμένα σβέσαι.
  • Nova Versão Internacional - Além disso, usem o escudo da fé, com o qual vocês poderão apagar todas as setas inflamadas do Maligno.
  • Hoffnung für alle - Verteidigt euch mit dem Schild des Glaubens, an dem die Brandpfeile des Teufels wirkungslos abprallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นอกจากที่กล่าวมาทั้งหมดนี้จงยึดโล่แห่งความเชื่อ ซึ่งพวกท่านใช้ดับลูกศรเพลิงทั้งปวงของมารร้ายได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นอก​จาก​นี้ จง​ถือ​โล่​แห่ง​ความ​เชื่อ​ไว้​เสมอ เพื่อ​เป็น​เครื่อง​ดับ​ลูก​ศร​ที่​ลุก​เป็น​ไฟ​ของ​มารร้าย
Cross Reference
  • Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
  • Hê-bơ-rơ 11:24 - Bởi đức tin, khi đã khôn lớn, Môi-se từ bỏ địa vị hoàng tử Ai Cập,
  • Hê-bơ-rơ 11:25 - tình nguyện cùng chịu áp bức với dân Chúa hơn là hưởng thụ cảnh giàu sang tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
  • Hê-bơ-rơ 11:28 - Bởi đức tin, Môi-se giữ lễ Vượt Qua và rảy máu sinh tế để thiên sứ hủy diệt không giết hại các con trai đầu lòng của dân tộc.
  • Hê-bơ-rơ 11:29 - Bởi đức tin, dân Chúa qua Biển Đỏ như đi trên đất liền, còn người Ai Cập bắt chước đi theo liền bị nước biển chôn vùi.
  • Hê-bơ-rơ 11:30 - Bởi đức tin, các thành lũy Giê-ri-cô sụp đổ sau khi dân Chúa đi vòng quanh bảy ngày.
  • Hê-bơ-rơ 11:31 - Bởi đức tin, kỵ nữ Ra-háp khỏi chết chung với người vô tín, vì cô niềm nở đón tiếp các thám tử Ít-ra-ên.
  • Hê-bơ-rơ 11:32 - Tôi còn phải kể những ai nữa? Nếu nhắc đến từng người như Ghi-đê-ôn, Ba-rác, Sam-sôn, Giép-thê, Đa-vít, Sa-mu-ên, và các nhà tiên tri thì phải mất nhiều thì giờ.
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Hê-bơ-rơ 11:34 - tắt đám lửa hừng, thoát lưỡi gươm địch, chuyển bại thành thắng. Họ đã dũng cảm chiến đấu, quét sạch quân thù.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:19 - Đừng dập tắt Chúa Thánh Linh.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:16 - Vì thế, chúng ta chẳng nản lòng. Dù người bề ngoài hư nát, nhưng người bề trong cứ ngày càng đổi mới.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:18 - Chúng ta chẳng tìm tòi những điều thấy được, nhưng chú tâm vào những điều không thấy được; vì điều thấy được chỉ là tạm thời, còn điều không thấy được là trường tồn, bất diệt.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Thi Thiên 56:10 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa; Phải, con ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì lời Ngài phán hứa.
  • Thi Thiên 56:11 - Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • Thi Thiên 56:3 - Những khi con sợ hãi, con sẽ nương cậy nơi Ngài.
  • Thi Thiên 56:4 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa. Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • 1 Giăng 5:4 - vì mỗi con cái Đức Chúa Trời đều có thể nhờ đức tin mà chiến thắng tội lỗi, tham dục của thế gian.
  • 1 Giăng 5:5 - Ai có thể chiến thắng thế gian, ngoài những người tin Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?
  • 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
  • 1 Phi-e-rơ 5:9 - hãy chống trả với lòng tin cậy Chúa, và nhớ rằng các anh chị em tín hữu khác trên thế giới cũng đang chịu khổ đấu tranh như vậy.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • 新标点和合本 - 此外,又拿着信德当作藤牌,可以灭尽那恶者一切的火箭;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 此外,要拿信德当作盾牌,用来扑灭那恶者一切烧着的箭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 此外,要拿信德当作盾牌,用来扑灭那恶者一切烧着的箭。
  • 当代译本 - 此外,还要拿起信心的盾牌,好灭尽恶者一切的火箭。
  • 圣经新译本 - 拿起信心的盾牌,用来扑灭那恶者所有的火箭;
  • 中文标准译本 - 在任何情况下,要拿起信仰的盾牌; 你们藉着它就能消灭那恶者一切燃烧的飞箭;
  • 现代标点和合本 - 此外,又拿着信德当做藤牌,可以灭尽那恶者一切的火箭;
  • 和合本(拼音版) - 此外又拿着信德当作藤牌,可以灭尽那恶者一切的火箭。
  • New International Version - In addition to all this, take up the shield of faith, with which you can extinguish all the flaming arrows of the evil one.
  • New International Reader's Version - Also, pick up the shield of faith. With it you can put out all the flaming arrows of the evil one.
  • English Standard Version - In all circumstances take up the shield of faith, with which you can extinguish all the flaming darts of the evil one;
  • New Living Translation - In addition to all of these, hold up the shield of faith to stop the fiery arrows of the devil.
  • Christian Standard Bible - In every situation take up the shield of faith with which you can extinguish all the flaming arrows of the evil one.
  • New American Standard Bible - in addition to all, taking up the shield of faith with which you will be able to extinguish all the flaming arrows of the evil one.
  • New King James Version - above all, taking the shield of faith with which you will be able to quench all the fiery darts of the wicked one.
  • Amplified Bible - Above all, lift up the [protective] shield of faith with which you can extinguish all the flaming arrows of the evil one.
  • American Standard Version - withal taking up the shield of faith, wherewith ye shall be able to quench all the fiery darts of the evil one.
  • King James Version - Above all, taking the shield of faith, wherewith ye shall be able to quench all the fiery darts of the wicked.
  • New English Translation - and in all of this, by taking up the shield of faith with which you can extinguish all the flaming arrows of the evil one.
  • World English Bible - above all, taking up the shield of faith, with which you will be able to quench all the fiery darts of the evil one.
  • 新標點和合本 - 此外,又拿着信德當作盾牌,可以滅盡那惡者一切的火箭;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 此外,要拿信德當作盾牌,用來撲滅那惡者一切燒着的箭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 此外,要拿信德當作盾牌,用來撲滅那惡者一切燒着的箭。
  • 當代譯本 - 此外,還要拿起信心的盾牌,好滅盡惡者一切的火箭。
  • 聖經新譯本 - 拿起信心的盾牌,用來撲滅那惡者所有的火箭;
  • 呂振中譯本 - 此外又拿起了信仰的盾牌;用這個就能撲滅那邪惡者一切燒????的箭。
  • 中文標準譯本 - 在任何情況下,要拿起信仰的盾牌; 你們藉著它就能消滅那惡者一切燃燒的飛箭;
  • 現代標點和合本 - 此外,又拿著信德當做藤牌,可以滅盡那惡者一切的火箭;
  • 文理和合譯本 - 又取信以為盾、能悉滅惡者之火箭、
  • 文理委辦譯本 - 以信為盾、撲滅惡敵火箭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此外以信為盾、可滅惡者之火箭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尤須常執信德之盾、以禦元兇之火箭;
  • Nueva Versión Internacional - Además de todo esto, tomen el escudo de la fe, con el cual pueden apagar todas las flechas encendidas del maligno.
  • 현대인의 성경 - 이 모든 것 외에 마귀의 불 화살을 막을 수 있는 믿음의 방패를 가지십시오.
  • Новый Русский Перевод - А кроме всего возьмите щит веры, которым вы сможете погасить горящие стрелы дьявола .
  • Восточный перевод - А кроме всего, возьмите щит веры, которым вы сможете погасить горящие стрелы дьявола.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А кроме всего, возьмите щит веры, которым вы сможете погасить горящие стрелы Иблиса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А кроме всего, возьмите щит веры, которым вы сможете погасить горящие стрелы дьявола.
  • La Bible du Semeur 2015 - En toute circonstance, saisissez-vous de la foi comme d’un bouclier avec lequel vous pourrez éteindre toutes les flèches enflammées du diable .
  • リビングバイブル - どんな戦いにも、守りの盾として必要なのは信仰です。これがあれば、サタンが射かけてくる火矢を消し止めることができます。
  • Nestle Aland 28 - ἐν πᾶσιν ἀναλαβόντες τὸν θυρεὸν τῆς πίστεως, ἐν ᾧ δυνήσεσθε πάντα τὰ βέλη τοῦ πονηροῦ [τὰ] πεπυρωμένα σβέσαι·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν πᾶσιν ἀναλαβόντες τὸν θυρεὸν τῆς πίστεως, ἐν ᾧ δυνήσεσθε πάντα τὰ βέλη τοῦ πονηροῦ πεπυρωμένα σβέσαι.
  • Nova Versão Internacional - Além disso, usem o escudo da fé, com o qual vocês poderão apagar todas as setas inflamadas do Maligno.
  • Hoffnung für alle - Verteidigt euch mit dem Schild des Glaubens, an dem die Brandpfeile des Teufels wirkungslos abprallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นอกจากที่กล่าวมาทั้งหมดนี้จงยึดโล่แห่งความเชื่อ ซึ่งพวกท่านใช้ดับลูกศรเพลิงทั้งปวงของมารร้ายได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นอก​จาก​นี้ จง​ถือ​โล่​แห่ง​ความ​เชื่อ​ไว้​เสมอ เพื่อ​เป็น​เครื่อง​ดับ​ลูก​ศร​ที่​ลุก​เป็น​ไฟ​ของ​มารร้าย
  • Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
  • Hê-bơ-rơ 11:24 - Bởi đức tin, khi đã khôn lớn, Môi-se từ bỏ địa vị hoàng tử Ai Cập,
  • Hê-bơ-rơ 11:25 - tình nguyện cùng chịu áp bức với dân Chúa hơn là hưởng thụ cảnh giàu sang tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
  • Hê-bơ-rơ 11:28 - Bởi đức tin, Môi-se giữ lễ Vượt Qua và rảy máu sinh tế để thiên sứ hủy diệt không giết hại các con trai đầu lòng của dân tộc.
  • Hê-bơ-rơ 11:29 - Bởi đức tin, dân Chúa qua Biển Đỏ như đi trên đất liền, còn người Ai Cập bắt chước đi theo liền bị nước biển chôn vùi.
  • Hê-bơ-rơ 11:30 - Bởi đức tin, các thành lũy Giê-ri-cô sụp đổ sau khi dân Chúa đi vòng quanh bảy ngày.
  • Hê-bơ-rơ 11:31 - Bởi đức tin, kỵ nữ Ra-háp khỏi chết chung với người vô tín, vì cô niềm nở đón tiếp các thám tử Ít-ra-ên.
  • Hê-bơ-rơ 11:32 - Tôi còn phải kể những ai nữa? Nếu nhắc đến từng người như Ghi-đê-ôn, Ba-rác, Sam-sôn, Giép-thê, Đa-vít, Sa-mu-ên, và các nhà tiên tri thì phải mất nhiều thì giờ.
  • Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
  • Hê-bơ-rơ 11:34 - tắt đám lửa hừng, thoát lưỡi gươm địch, chuyển bại thành thắng. Họ đã dũng cảm chiến đấu, quét sạch quân thù.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:19 - Đừng dập tắt Chúa Thánh Linh.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:16 - Vì thế, chúng ta chẳng nản lòng. Dù người bề ngoài hư nát, nhưng người bề trong cứ ngày càng đổi mới.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:18 - Chúng ta chẳng tìm tòi những điều thấy được, nhưng chú tâm vào những điều không thấy được; vì điều thấy được chỉ là tạm thời, còn điều không thấy được là trường tồn, bất diệt.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Thi Thiên 56:10 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa; Phải, con ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì lời Ngài phán hứa.
  • Thi Thiên 56:11 - Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
  • Thi Thiên 56:3 - Những khi con sợ hãi, con sẽ nương cậy nơi Ngài.
  • Thi Thiên 56:4 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa. Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • 1 Giăng 5:4 - vì mỗi con cái Đức Chúa Trời đều có thể nhờ đức tin mà chiến thắng tội lỗi, tham dục của thế gian.
  • 1 Giăng 5:5 - Ai có thể chiến thắng thế gian, ngoài những người tin Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?
  • 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
  • 1 Phi-e-rơ 5:9 - hãy chống trả với lòng tin cậy Chúa, và nhớ rằng các anh chị em tín hữu khác trên thế giới cũng đang chịu khổ đấu tranh như vậy.
Bible
Resources
Plans
Donate