Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vợ phải tùng phục chồng như tùng phục Chúa.
- 新标点和合本 - 你们作妻子的,当顺服自己的丈夫,如同顺服主。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 作妻子的,你们要顺服自己的丈夫,如同顺服主。
- 和合本2010(神版-简体) - 作妻子的,你们要顺服自己的丈夫,如同顺服主。
- 当代译本 - 你们做妻子的,要顺服丈夫,如同顺服主。
- 圣经新译本 - 你们作妻子的,要顺服自己的丈夫,好像顺服主一样,
- 中文标准译本 - 你们做妻子的,要服从 自己的丈夫,如同服从主,
- 现代标点和合本 - 你们做妻子的,当顺服自己的丈夫,如同顺服主;
- 和合本(拼音版) - 你们作妻子的,当顺服自己的丈夫,如同顺服主。
- New International Version - Wives, submit yourselves to your own husbands as you do to the Lord.
- New International Reader's Version - Wives, follow the lead of your own husbands as you follow the Lord.
- English Standard Version - Wives, submit to your own husbands, as to the Lord.
- New Living Translation - For wives, this means submit to your husbands as to the Lord.
- The Message - Wives, understand and support your husbands in ways that show your support for Christ. The husband provides leadership to his wife the way Christ does to his church, not by domineering but by cherishing. So just as the church submits to Christ as he exercises such leadership, wives should likewise submit to their husbands.
- Christian Standard Bible - Wives, submit to your husbands as to the Lord,
- New American Standard Bible - Wives, subject yourselves to your own husbands, as to the Lord.
- New King James Version - Wives, submit to your own husbands, as to the Lord.
- Amplified Bible - Wives, be subject to your own husbands, as [a service] to the Lord.
- American Standard Version - Wives, be in subjection unto your own husbands, as unto the Lord.
- King James Version - Wives, submit yourselves unto your own husbands, as unto the Lord.
- New English Translation - Wives, submit to your husbands as to the Lord,
- World English Bible - Wives, be subject to your own husbands, as to the Lord.
- 新標點和合本 - 你們作妻子的,當順服自己的丈夫,如同順服主。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 作妻子的,你們要順服自己的丈夫,如同順服主。
- 和合本2010(神版-繁體) - 作妻子的,你們要順服自己的丈夫,如同順服主。
- 當代譯本 - 你們作妻子的,要順服丈夫,如同順服主。
- 聖經新譯本 - 你們作妻子的,要順服自己的丈夫,好像順服主一樣,
- 呂振中譯本 - 做妻子的要 順服 自己的丈夫,如同 順服 主;
- 中文標準譯本 - 你們做妻子的,要服從 自己的丈夫,如同服從主,
- 現代標點和合本 - 你們做妻子的,當順服自己的丈夫,如同順服主;
- 文理和合譯本 - 婦當服夫、如服主然、
- 文理委辦譯本 - 婦從主命、當順其夫、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦歟、爾當服夫如服主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 妻之事夫、當如事主、
- Nueva Versión Internacional - Esposas, sométanse a sus propios esposos como al Señor.
- 현대인의 성경 - 아내들은 주님께 순종하듯 남편에게 순종하십시오.
- Новый Русский Перевод - Вы, жены, подчиняйтесь вашим мужьям, как Господу.
- Восточный перевод - Вы, жёны, подчиняйтесь вашим мужьям, как Повелителю Исе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы, жёны, подчиняйтесь вашим мужьям, как Повелителю Исе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы, жёны, подчиняйтесь вашим мужьям, как Повелителю Исо.
- La Bible du Semeur 2015 - vous femmes, en particulier, chacune à son mari, et cela par égard pour le Seigneur.
- リビングバイブル - 妻は、主に従うように夫に従いなさい。
- Nestle Aland 28 - αἱ γυναῖκες τοῖς ἰδίοις ἀνδράσιν ὡς τῷ κυρίῳ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - αἱ γυναῖκες τοῖς ἰδίοις ἀνδράσιν ὡς τῷ Κυρίῳ,
- Nova Versão Internacional - Mulheres, sujeite-se cada uma a seu marido, como ao Senhor,
- Hoffnung für alle - Ihr Frauen, ordnet euch euren Männern unter, so wie ihr euch dem Herrn unterordnet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่เป็นภรรยาจงยอมเชื่อฟังสามีเหมือนที่ยอมเชื่อฟังองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภรรยาจงยอมเชื่อฟังสามีของตนเหมือนเชื่อฟังพระผู้เป็นเจ้า
Cross Reference
- Ê-xơ-tê 1:16 - Thay mặt các thượng thư, Mê-mu-can đáp: “Hoàng hậu Vả-thi chẳng những có lỗi với vua, nhưng với cả các quan văn võ và người dân toàn cõi đế quốc.
- Ê-xơ-tê 1:17 - Một khi phụ nữ khắp nơi hay biết việc này, họ sẽ không vâng phục chồng lấy cớ rằng: Hoàng hậu Vả-thi đã không tuân lệnh Vua A-suê-ru.
- Ê-xơ-tê 1:18 - Ngày hôm nay, các bà vợ của thượng quan chúng tôi trong đế quốc Ba Tư và Mê-đi sẽ nghe về hành động của hoàng hậu, cũng sẽ đối xử với chồng, là các thượng quan của vua theo cách ấy, rồi nhà nào cũng sẽ dẫy đầy sự khinh bỉ và xào xáo.
- 1 Cô-rinh-tô 14:34 - phụ nữ phải yên lặng, không được lên tiếng thảo luận, phải thuận phục như luật pháp đòi hỏi.
- 1 Ti-mô-thê 2:11 - Phụ nữ nên yên lặng học hỏi với tinh thần vâng phục.
- 1 Ti-mô-thê 2:12 - Phụ nữ không được dạy dỗ hoặc cầm quyền trên chồng mình nhưng phải yên lặng.
- Ê-xơ-tê 1:20 - Khi sắc lệnh này được công bố ra khắp đế quốc rộng lớn của vua, mọi người vợ đều sẽ kính phục chồng, bất luận cao sang hay nghèo hèn.”
- Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
- Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
- 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
- 1 Phi-e-rơ 3:2 - Nếp sống trong sạch, đạo đức của người vợ còn có ý nghĩa hơn cả lời nói suông.
- 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
- 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
- 1 Phi-e-rơ 3:6 - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.