Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
- 新标点和合本 - 这奥秘在以前的世代没有叫人知道,像如今藉着圣灵启示他的圣使徒和先知一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这奥秘在以前的世代没有让人知道,像如今藉着圣灵向他的圣使徒和先知启示一样,
- 和合本2010(神版-简体) - 这奥秘在以前的世代没有让人知道,像如今藉着圣灵向他的圣使徒和先知启示一样,
- 当代译本 - 自古以来,上帝没有让人知道这奥秘,如今祂借着圣灵将这奥秘启示给祂的圣使徒和先知。
- 圣经新译本 - 这奥秘在以前的世代并没有让世人知道,不像现在藉着圣灵启示了圣使徒和先知那样。
- 中文标准译本 - 这奥秘在别的各世代并不显明给人类 ,不像如今藉着圣灵启示给了他的圣使徒和先知们。
- 现代标点和合本 - 这奥秘在以前的世代没有叫人知道,像如今藉着圣灵启示他的圣使徒和先知一样。
- 和合本(拼音版) - 这奥秘在以前的世代没有叫人知道,像如今藉着圣灵启示他的圣使徒和先知一样。
- New International Version - which was not made known to people in other generations as it has now been revealed by the Spirit to God’s holy apostles and prophets.
- New International Reader's Version - The mystery was not made known to people of other times. But now the Holy Spirit has made this mystery known to God’s holy apostles and prophets.
- English Standard Version - which was not made known to the sons of men in other generations as it has now been revealed to his holy apostles and prophets by the Spirit.
- New Living Translation - God did not reveal it to previous generations, but now by his Spirit he has revealed it to his holy apostles and prophets.
- Christian Standard Bible - This was not made known to people in other generations as it is now revealed to his holy apostles and prophets by the Spirit:
- New American Standard Bible - which in other generations was not made known to mankind, as it has now been revealed to His holy apostles and prophets in the Spirit;
- New King James Version - which in other ages was not made known to the sons of men, as it has now been revealed by the Spirit to His holy apostles and prophets:
- Amplified Bible - which in other generations was not disclosed to mankind, as it has now been revealed to His holy apostles and prophets by the [Holy] Spirit;
- American Standard Version - which in other generations was not made known unto the sons of men, as it hath now been revealed unto his holy apostles and prophets in the Spirit;
- King James Version - Which in other ages was not made known unto the sons of men, as it is now revealed unto his holy apostles and prophets by the Spirit;
- New English Translation - Now this secret was not disclosed to people in former generations as it has now been revealed to his holy apostles and prophets by the Spirit,
- World English Bible - which in other generations was not made known to the children of men, as it has now been revealed to his holy apostles and prophets in the Spirit,
- 新標點和合本 - 這奧祕在以前的世代沒有叫人知道,像如今藉着聖靈啟示他的聖使徒和先知一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這奧祕在以前的世代沒有讓人知道,像如今藉着聖靈向他的聖使徒和先知啟示一樣,
- 和合本2010(神版-繁體) - 這奧祕在以前的世代沒有讓人知道,像如今藉着聖靈向他的聖使徒和先知啟示一樣,
- 當代譯本 - 自古以來,上帝沒有讓人知道這奧祕,如今祂藉著聖靈將這奧祕啟示給祂的聖使徒和先知。
- 聖經新譯本 - 這奧祕在以前的世代並沒有讓世人知道,不像現在藉著聖靈啟示了聖使徒和先知那樣。
- 呂振中譯本 - 這 奧祕 在別的世代中沒有讓人類知道過, 不 像如今在靈 感動 中對他的聖使徒和神言傳講師啓示了這樣。
- 中文標準譯本 - 這奧祕在別的各世代並不顯明給人類 ,不像如今藉著聖靈啟示給了他的聖使徒和先知們。
- 現代標點和合本 - 這奧祕在以前的世代沒有叫人知道,像如今藉著聖靈啟示他的聖使徒和先知一樣。
- 文理和合譯本 - 先世未嘗示人、今則以神啟示聖徒及先知矣、
- 文理委辦譯本 - 乃前古未嘗示人、今聖神顯示聖使徒與先知、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此奧妙乃前古之世未示於人、今則以聖神顯示其聖使徒及先知、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自有世以來、斯玄妙之旨、未曾啟迪於人。今則已因聖神而明示其諸聖宗徒、及先知先覺之人矣。
- Nueva Versión Internacional - Ese misterio, que en otras generaciones no se les dio a conocer a los seres humanos, ahora se les ha revelado por el Espíritu a los santos apóstoles y profetas de Dios;
- 현대인의 성경 - 지금은 그 계획이 성령님을 통해 그리스도의 거룩한 사도들과 예언자들에게 알려졌으나 전에는 사람들에게 알려지지 않았습니다.
- Новый Русский Перевод - которая не была открыта прежним поколениям людей, но теперь Дух открыл ее святым Божьим апостолам и пророкам.
- Восточный перевод - которая не была открыта прежним поколениям людей, но теперь Дух открыл её святым посланникам Всевышнего и пророкам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которая не была открыта прежним поколениям людей, но теперь Дух открыл её святым посланникам Аллаха и пророкам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - которая не была открыта прежним поколениям людей, но теперь Дух открыл её святым посланникам Всевышнего и пророкам.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, Dieu ne l’a pas fait connaître aux hommes des générations passées comme il l’a révélé maintenant, par le Saint-Esprit, à ses apôtres, ses prophètes qu’il a consacrés à son service.
- リビングバイブル - 以前、神はこの計画をご自分の民に隠しておられました。しかし今は、聖霊を通して、使徒や預言者たちにはっきりと示しておられます。
- Nestle Aland 28 - ὃ ἑτέραις γενεαῖς οὐκ ἐγνωρίσθη τοῖς υἱοῖς τῶν ἀνθρώπων ὡς νῦν ἀπεκαλύφθη τοῖς ἁγίοις ἀποστόλοις αὐτοῦ καὶ προφήταις ἐν πνεύματι,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃ ἑτέραις γενεαῖς οὐκ ἐγνωρίσθη τοῖς υἱοῖς τῶν ἀνθρώπων, ὡς νῦν ἀπεκαλύφθη τοῖς ἁγίοις ἀποστόλοις αὐτοῦ καὶ προφήταις ἐν Πνεύματι;
- Nova Versão Internacional - Esse mistério não foi dado a conhecer aos homens doutras gerações, mas agora foi revelado pelo Espírito aos santos apóstolos e profetas de Deus,
- Hoffnung für alle - Frühere Generationen wussten nichts von diesem Geheimnis; jetzt aber ist es seinen berufenen Aposteln und Propheten durch seinen Geist offenbart worden:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งในยุคก่อนๆ ไม่ได้ทรงเปิดเผยแก่มนุษย์เหมือนที่บัดนี้ทรงสำแดงโดยพระวิญญาณแก่เหล่าอัครทูตและผู้เผยพระวจนะผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซึ่งคนในยุคอื่นๆ ไม่ได้รับทราบอย่างที่พระวิญญาณได้เผยให้บรรดาอัครทูตและผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าที่บริสุทธิ์ได้ทราบ
Cross Reference
- Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:19 - Phi-e-rơ đang ngẫm nghĩ về khải tượng thì nghe Chúa Thánh Linh phán: “Này! Có ba người đang tìm con.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:20 - Con cứ đứng dậy, xuống lầu và đi với họ. Đừng lo lắng, vì Ta đã sai họ đến.”
- Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
- Ma-thi-ơ 13:17 - Có biết bao nhà tiên tri và người công chính thời xưa mong mỏi được thấy những việc các con thấy, và nghe những lời các con nghe, mà không được.
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
- Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
- 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
- 1 Cô-rinh-tô 12:29 - Không phải tất cả là sứ đồ, hoặc tiên tri hay giáo sư. Không phải tất cả đều làm phép lạ.
- 2 Ti-mô-thê 1:10 - Ơn phước ấy ngày nay được bày tỏ nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Tinh của chúng ta. Chúa Cứu Thế đã tiêu diệt sự chết, dùng Phúc Âm giãi bày cho loài người sự sống vĩnh cửu.
- 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
- 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
- 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
- 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
- Lu-ca 10:24 - Có biết bao nhà tiên tri và vua chúa thời xưa ước ao được thấy những việc các con thấy, được nghe những lời các con nghe, mà không được.”
- Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
- Lu-ca 2:26 - và cho biết ông sẽ được thấy Đấng Mết-si-a của Chúa trước khi qua đời.
- Lu-ca 2:27 - Hôm đó, Chúa Thánh Linh thúc giục ông vào Đền Thờ, nhằm lúc Ma-ri và Giô-sép đem Con Trẻ đến dâng lên Chúa đúng theo luật lệ.
- 1 Phi-e-rơ 1:10 - Các nhà tiên tri ngày xưa khi viết về công cuộc cứu rỗi, đã tìm tòi, suy xét rất kỹ.
- 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
- 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
- Hê-bơ-rơ 11:39 - Tất cả những người ấy dù được ca ngợi vì đức tin, vẫn chưa ai nhận được điều Chúa hứa.
- Hê-bơ-rơ 11:40 - Đức Chúa Trời đã dành cho chúng ta điều tốt đẹp hơn, vì nếu không có chúng ta, họ vẫn chưa đạt được sự toàn hảo.
- Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
- Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
- Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:28 - Ông nói: “Quý vị đều biết rõ, người Do Thái không được phép kết thân hoặc giao thiệp với Dân Ngoại. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời đã dạy tôi không được phân biệt người ô uế hay người không tinh sạch.
- Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
- Giu-đe 1:17 - Anh chị em thân yêu, chắc anh chị em còn nhớ, các sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu đã từng nói cho anh chị em biết rằng,
- 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.