Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
- 新标点和合本 - 这样,你们不再作外人和客旅,是与圣徒同国,是 神家里的人了;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,你们不再是外人或客旅,是与圣徒同国,是上帝家里的人了,
- 和合本2010(神版-简体) - 这样,你们不再是外人或客旅,是与圣徒同国,是 神家里的人了,
- 当代译本 - 因此,你们不再是外人或过客,你们与众圣徒一样是天国的子民,是上帝家里的人了。
- 圣经新译本 - 这样看来,你们不再是外人和客旅,而是与圣徒一同作国民,是 神家里的人了,
- 中文标准译本 - 由此可见,你们不再是外人,或寄居的;你们是圣徒的同国之民,是神家里的人,
- 现代标点和合本 - 这样,你们不再做外人和客旅,是与圣徒同国,是神家里的人了。
- 和合本(拼音版) - 这样,你们不再作外人和客旅,是与圣徒同国,是上帝家里的人了。
- New International Version - Consequently, you are no longer foreigners and strangers, but fellow citizens with God’s people and also members of his household,
- New International Reader's Version - So you are no longer outsiders and strangers. You are citizens together with God’s people. You are also members of God’s family.
- English Standard Version - So then you are no longer strangers and aliens, but you are fellow citizens with the saints and members of the household of God,
- New Living Translation - So now you Gentiles are no longer strangers and foreigners. You are citizens along with all of God’s holy people. You are members of God’s family.
- The Message - That’s plain enough, isn’t it? You’re no longer wandering exiles. This kingdom of faith is now your home country. You’re no longer strangers or outsiders. You belong here, with as much right to the name Christian as anyone. God is building a home. He’s using us all—irrespective of how we got here—in what he is building. He used the apostles and prophets for the foundation. Now he’s using you, fitting you in brick by brick, stone by stone, with Christ Jesus as the cornerstone that holds all the parts together. We see it taking shape day after day—a holy temple built by God, all of us built into it, a temple in which God is quite at home.
- Christian Standard Bible - So, then, you are no longer foreigners and strangers, but fellow citizens with the saints, and members of God’s household,
- New American Standard Bible - So then you are no longer strangers and foreigners, but you are fellow citizens with the saints, and are of God’s household,
- New King James Version - Now, therefore, you are no longer strangers and foreigners, but fellow citizens with the saints and members of the household of God,
- Amplified Bible - So then you are no longer strangers and aliens [outsiders without rights of citizenship], but you are fellow citizens with the saints (God’s people), and are [members] of God’s household,
- American Standard Version - So then ye are no more strangers and sojourners, but ye are fellow-citizens with the saints, and of the household of God,
- King James Version - Now therefore ye are no more strangers and foreigners, but fellowcitizens with the saints, and of the household of God;
- New English Translation - So then you are no longer foreigners and noncitizens, but you are fellow citizens with the saints and members of God’s household,
- World English Bible - So then you are no longer strangers and foreigners, but you are fellow citizens with the saints and of the household of God,
- 新標點和合本 - 這樣,你們不再作外人和客旅,是與聖徒同國,是神家裏的人了;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,你們不再是外人或客旅,是與聖徒同國,是上帝家裏的人了,
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,你們不再是外人或客旅,是與聖徒同國,是 神家裏的人了,
- 當代譯本 - 因此,你們不再是外人或過客,你們與眾聖徒一樣是天國的子民,是上帝家裡的人了。
- 聖經新譯本 - 這樣看來,你們不再是外人和客旅,而是與聖徒一同作國民,是 神家裡的人了,
- 呂振中譯本 - 這樣,你們就不再是外人或僑民了,乃是聖徒同國之民,是上帝一家的人。
- 中文標準譯本 - 由此可見,你們不再是外人,或寄居的;你們是聖徒的同國之民,是神家裡的人,
- 現代標點和合本 - 這樣,你們不再做外人和客旅,是與聖徒同國,是神家裡的人了。
- 文理和合譯本 - 如是爾不復為外人、為客旅、乃與聖徒同籍、為上帝之眷屬、
- 文理委辦譯本 - 於是、爾曹不復為外邦異家、乃與聖徒一邦、與上帝之人一家、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如此、爾曹不復為外人、不復為客旅、乃與聖徒為一邦、為天主一家之人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此、爾等已不復為外人或賓旅、爾等與諸聖同為天國之公民、聖宅之家人。
- Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, ustedes ya no son extraños ni extranjeros, sino conciudadanos de los santos y miembros de la familia de Dios,
- 현대인의 성경 - 그러므로 이제부터는 여러분이 외국인이나 나그네가 아니라 성도들과 똑같은 시민이며 하나님의 가족입니다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому вы уже не чужие и не инородцы; вы сограждане святому народу Божьему и члены Его семьи.
- Восточный перевод - Поэтому вы уже не чужие и не инородцы; вы сограждане святому народу Всевышнего и члены Его семьи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому вы уже не чужие и не инородцы; вы сограждане святому народу Аллаха и члены Его семьи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому вы уже не чужие и не инородцы; вы сограждане святому народу Всевышнего и члены Его семьи.
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi vous n’êtes plus des étrangers ou des résidents temporaires , vous êtes concitoyens des membres du peuple saint, vous faites partie de la famille de Dieu.
- リビングバイブル - あなたがたはもはや、神にとって見知らぬ他国人でも、天国に縁のないよそ者でもありません。神の家族の一員であり、神の国の市民なのです。すべてのクリスチャンと共に、神の一家を構成しているのです。
- Nestle Aland 28 - Ἄρα οὖν οὐκέτι ἐστὲ ξένοι καὶ πάροικοι ἀλλ’ ἐστὲ συμπολῖται τῶν ἁγίων καὶ οἰκεῖοι τοῦ θεοῦ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἄρα οὖν οὐκέτι ἐστὲ ξένοι καὶ πάροικοι, ἀλλὰ ἐστὲ συνπολῖται τῶν ἁγίων καὶ οἰκεῖοι τοῦ Θεοῦ,
- Nova Versão Internacional - Portanto, vocês já não são estrangeiros nem forasteiros, mas concidadãos dos santos e membros da família de Deus,
- Hoffnung für alle - So seid ihr nicht länger Fremde und Heimatlose; ihr gehört jetzt als Bürger zum Volk Gottes, ja sogar zu seiner Familie.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นท่านจึงไม่ใช่คนต่างด้าวแปลกถิ่นอีกต่อไป แต่เป็นพลเมืองเดียวกับประชากรของพระเจ้าและเป็นสมาชิกในครอบครัวของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นพวกท่านไม่ใช่คนแปลกถิ่นหรือชาวต่างแดน แต่ท่านเป็นพี่น้องร่วมชาติด้วยกันกับบรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้า และเป็นคนในครอบครัวของพระเจ้า
Cross Reference
- Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
- Ma-thi-ơ 10:25 - Cùng lắm, môn đệ chịu khổ nhục bằng thầy, đầy tớ bị hành hạ bằng chủ. Người ta dám gọi Ta là quỷ vương, còn có tên xấu nào họ chẳng đem gán cho các con!
- Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
- Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
- Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
- Ga-la-ti 4:29 - Ngày nay, chúng ta là người do Chúa Thánh Linh sinh thành vẫn bị người lệ thuộc luật pháp bức hại, buộc chúng ta phải vâng giữ luật pháp, chẳng khác gì ngày xưa Y-sác, con sinh ra theo lời hứa, bị Ích-ma-ên, con của người nô lệ, chèn ép.
- Ga-la-ti 4:30 - Nhưng Thánh Kinh đã nói gì? “Hãy đuổi người vợ nô lệ cùng con trai nàng, vì con trai người nô lệ không được quyền thừa kế với con trai người tự do.”
- Ga-la-ti 4:31 - Thưa anh chị em, chúng ta không phải là con của người nô lệ, nhưng con của người tự do.
- Ê-phê-sô 3:15 - Đấng Sáng Tạo của vạn vật trên trời và dưới đất.
- Khải Huyền 21:12 - Tường thành thật cao lớn, có mười hai cổng do mười hai thiên sứ canh gác. Trên các cổng có ghi tên mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
- Khải Huyền 21:13 - Có ba cổng mỗi hướng—đông, tây, nam, bắc.
- Khải Huyền 21:14 - Nền của tường thành là mười hai tảng đá móng, trên đó có ghi tên mười hai sứ đồ của Chiên Con.
- Khải Huyền 21:15 - Vị thiên sứ đang nói chuyện với tôi, cầm trên tay một cây thước bằng vàng để đo thành, cổng, và tường.
- Khải Huyền 21:16 - Thiên sứ dùng thước đo thành: Thành hình lập phương mỗi chiều 2.200 nghìn mét.
- Khải Huyền 21:17 - Thiên sứ cũng đo tường: Tường dày 65 mét, (theo đơn vị đo lường của loài người mà thiên sứ đang dùng).
- Khải Huyền 21:18 - Tường xây bằng ngọc thạch anh, còn thành bằng vàng ròng, trong như thủy tinh.
- Khải Huyền 21:19 - Nền của tường thành được trang trí bằng những loại bảo thạch: Nền thứ nhất là ngọc thạch anh, nền thứ hai là ngọc lam, nền thứ ba là mã não trắng xanh, nền thứ tư là ngọc lục bảo,
- Khải Huyền 21:20 - nền thứ năm là bạch ngọc, nền thứ sáu là hồng mã não, nền thứ bảy là ngọc hoàng bích, nền thứ tám là ngọc thạch xanh lục, nền thứ chín là ngọc thu ba vàng, nền thứ mười là ngọc phỉ túy, nền thứ mười một là ngọc phong tín, nền thứ mười hai là ngọc thạch anh tím.
- Khải Huyền 21:21 - Mười hai cổng làm bằng mười hai hạt châu, mỗi cổng là một hạt châu nguyên khối. Đường phố trong thành bằng vàng ròng, như thủy tinh trong suốt.
- Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
- Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
- Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
- Khải Huyền 21:25 - Các cổng thành mở suốt ngày, không bao giờ đóng, vì tại đó không có ban đêm.
- Khải Huyền 21:26 - Các dân tộc sẽ đem vinh quang và vinh dự vào thành.
- Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
- Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
- Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
- Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
- Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
- 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
- Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
- Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.