Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • 新标点和合本 - 都是照他自己所预定的美意,叫我们知道他旨意的奥秘,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 照自己在基督里所立定的美意,使我们知道他旨意的奥秘,
  • 和合本2010(神版-简体) - 照自己在基督里所立定的美意,使我们知道他旨意的奥秘,
  • 当代译本 - 照着祂在基督里所定的美好计划,叫我们知道祂旨意的奥秘,
  • 圣经新译本 - 他照着自己在基督里预先安排的美意,使我们知道他旨意的奥秘,
  • 中文标准译本 - 照着他在基督里预先定下的美意,让我们明白了他旨意的奥秘,
  • 现代标点和合本 - 都是照他自己所预定的美意,叫我们知道他旨意的奥秘,
  • 和合本(拼音版) - 都是照他自己所预定的美意,叫我们知道他旨意的奥秘;
  • New International Version - he made known to us the mystery of his will according to his good pleasure, which he purposed in Christ,
  • New International Reader's Version - he showed us the mystery of his plan. It was in keeping with what he wanted to do. It was what he had planned through Christ.
  • English Standard Version - making known to us the mystery of his will, according to his purpose, which he set forth in Christ
  • New Living Translation - God has now revealed to us his mysterious will regarding Christ—which is to fulfill his own good plan.
  • Christian Standard Bible - He made known to us the mystery of his will, according to his good pleasure that he purposed in Christ
  • New American Standard Bible - He made known to us the mystery of His will, according to His good pleasure which He set forth in Him,
  • New King James Version - having made known to us the mystery of His will, according to His good pleasure which He purposed in Himself,
  • Amplified Bible - He made known to us the mystery of His will according to His good pleasure, which He purposed in Christ,
  • American Standard Version - making known unto us the mystery of his will, according to his good pleasure which he purposed in him
  • King James Version - Having made known unto us the mystery of his will, according to his good pleasure which he hath purposed in himself:
  • New English Translation - He did this when he revealed to us the secret of his will, according to his good pleasure that he set forth in Christ,
  • World English Bible - making known to us the mystery of his will, according to his good pleasure which he purposed in him
  • 新標點和合本 - 都是照他自己所預定的美意,叫我們知道他旨意的奧祕,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 照自己在基督裏所立定的美意,使我們知道他旨意的奧祕,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 照自己在基督裏所立定的美意,使我們知道他旨意的奧祕,
  • 當代譯本 - 照著祂在基督裡所定的美好計劃,叫我們知道祂旨意的奧祕,
  • 聖經新譯本 - 他照著自己在基督裡預先安排的美意,使我們知道他旨意的奧祕,
  • 呂振中譯本 - 能知道他旨意之奧祕,照他所喜悅的美意、他在基督裏所定的 美意 、
  • 中文標準譯本 - 照著他在基督裡預先定下的美意,讓我們明白了他旨意的奧祕,
  • 現代標點和合本 - 都是照他自己所預定的美意,叫我們知道他旨意的奧祕,
  • 文理和合譯本 - 示我以厥旨之奧、循其善意、乃於彼中所定、
  • 文理委辦譯本 - 復示我奧旨、行其所立之善意、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且示我以其旨之奧妙、循其所定之美意、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使吾人得領略其意旨之玄奧。蓋天主夙已從心所欲、
  • Nueva Versión Internacional - Él nos hizo conocer el misterio de su voluntad conforme al buen propósito que de antemano estableció en Cristo,
  • 현대인의 성경 - 그리고 하나님은 자기가 기뻐하시는 뜻대로 그리스도 안에서 미리 계획하신 비밀을 우리에게 알려 주셨는데
  • Новый Русский Перевод - Он открыл нам тайну Своей воли. Он сделал это по Своему доброму желанию, изначально воплощенному во Христе,
  • Восточный перевод - Он открыл нам тайну Своей воли. Он сделал это по Своему доброму желанию, изначально воплощённому в Масихе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он открыл нам тайну Своей воли. Он сделал это по Своему доброму желанию, изначально воплощённому в аль-Масихе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он открыл нам тайну Своей воли. Он сделал это по Своему доброму желанию, изначально воплощённому в Масехе,
  • La Bible du Semeur 2015 - nous ayant fait connaître le secret de son plan. Ce plan, il l’a fixé d’avance, dans sa bonté, en Christ,
  • リビングバイブル - キリストを遣わすというご計画を知らせてくださいました。その計画は、はるか昔から神の愛のうちに決定されていたことでした。
  • Nestle Aland 28 - γνωρίσας ἡμῖν τὸ μυστήριον τοῦ θελήματος αὐτοῦ, κατὰ τὴν εὐδοκίαν αὐτοῦ ἣν προέθετο ἐν αὐτῷ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γνωρίσας ἡμῖν τὸ μυστήριον τοῦ θελήματος αὐτοῦ, κατὰ τὴν εὐδοκίαν αὐτοῦ, ἣν προέθετο ἐν αὐτῷ,
  • Nova Versão Internacional - E nos revelou o mistério da sua vontade, de acordo com o seu bom propósito que ele estabeleceu em Cristo,
  • Hoffnung für alle - Sein Plan für diese Welt war bis dahin verborgen, doch nun hat er ihn uns gezeigt. Durch Christus verwirklicht er ihn genau so, wie er es sich vorgenommen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ ทรงให้เรารู้ความล้ำลึกแห่งพระดำริของพระองค์ตามที่พอพระทัยซึ่งทรงมุ่งหมายไว้ในพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​จึง​โปรด​ให้​เรา​ทราบ​ถึง​ความ​ลึกลับ​ซับซ้อน​ของ​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์ ตาม​ความ​ตั้งใจ​อัน​ดี​ของ​พระ​องค์ ซึ่ง​ได้​มุ่งหมาย​ไว้​ใน​พระ​คริสต์
Cross Reference
  • Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Giê-rê-mi 2:29 - Ngươi còn khiếu nại gì nữa? Tất cả các ngươi đã bội phản Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Gióp 23:13 - Chúa không hề sai lời, ai làm Chúa đổi thay? Khi đã quyết định điều gì, Chúa thực hiện quyết định ấy.
  • Gióp 23:14 - Chúa đã thực hiện ý muốn của Ngài đối với tôi. Ngài nắm giữ số phận tôi.
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
  • Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
  • Ai Ca 3:38 - Chẳng phải từ Đấng Chí Cao mà ra tai họa và phước hạnh sao?
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:11 - Vì chẳng ai có thể biết những tư tưởng sâu kín trong lòng người, trừ ra tâm linh của chính người đó. Cũng thế, ngoài Thánh Linh Đức Chúa Trời, không ai biết được những ý tưởng mầu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:12 - Đức Chúa Trời ban Thánh Linh Ngài cho chúng ta—không phải thần linh trần gian—nên chúng ta biết được những ân tứ của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ga-la-ti 1:12 - Vì tôi không nhận Phúc Âm ấy từ nơi ai cả, nhưng nhận trực tiếp từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngoài Chúa, chẳng có ai dạy tôi.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Ê-phê-sô 3:11 - Đó là chương trình Đức Chúa Trời hoạch định từ trước, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện.
  • 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
  • Ê-phê-sô 3:3 - Như tôi đã trình bày sơ lược, chính Đức Chúa Trời đã tiết lộ cho tôi biết chương trình huyền nhiệm của Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:4 - Đọc thư này anh chị em sẽ rõ ý của tôi về huyền nhiệm đó.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Rô-ma 16:27 - Nguyền vinh quang vĩnh viễn quy về Đức Chúa Trời duy nhất, qua Chúa Cứu Thế Giê-xu. A-men.
  • Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài tiết lộ cho chúng ta biết chương trình huyền nhiệm mà Ngài đã vui lòng hoạch định từ trước.
  • 新标点和合本 - 都是照他自己所预定的美意,叫我们知道他旨意的奥秘,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 照自己在基督里所立定的美意,使我们知道他旨意的奥秘,
  • 和合本2010(神版-简体) - 照自己在基督里所立定的美意,使我们知道他旨意的奥秘,
  • 当代译本 - 照着祂在基督里所定的美好计划,叫我们知道祂旨意的奥秘,
  • 圣经新译本 - 他照着自己在基督里预先安排的美意,使我们知道他旨意的奥秘,
  • 中文标准译本 - 照着他在基督里预先定下的美意,让我们明白了他旨意的奥秘,
  • 现代标点和合本 - 都是照他自己所预定的美意,叫我们知道他旨意的奥秘,
  • 和合本(拼音版) - 都是照他自己所预定的美意,叫我们知道他旨意的奥秘;
  • New International Version - he made known to us the mystery of his will according to his good pleasure, which he purposed in Christ,
  • New International Reader's Version - he showed us the mystery of his plan. It was in keeping with what he wanted to do. It was what he had planned through Christ.
  • English Standard Version - making known to us the mystery of his will, according to his purpose, which he set forth in Christ
  • New Living Translation - God has now revealed to us his mysterious will regarding Christ—which is to fulfill his own good plan.
  • Christian Standard Bible - He made known to us the mystery of his will, according to his good pleasure that he purposed in Christ
  • New American Standard Bible - He made known to us the mystery of His will, according to His good pleasure which He set forth in Him,
  • New King James Version - having made known to us the mystery of His will, according to His good pleasure which He purposed in Himself,
  • Amplified Bible - He made known to us the mystery of His will according to His good pleasure, which He purposed in Christ,
  • American Standard Version - making known unto us the mystery of his will, according to his good pleasure which he purposed in him
  • King James Version - Having made known unto us the mystery of his will, according to his good pleasure which he hath purposed in himself:
  • New English Translation - He did this when he revealed to us the secret of his will, according to his good pleasure that he set forth in Christ,
  • World English Bible - making known to us the mystery of his will, according to his good pleasure which he purposed in him
  • 新標點和合本 - 都是照他自己所預定的美意,叫我們知道他旨意的奧祕,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 照自己在基督裏所立定的美意,使我們知道他旨意的奧祕,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 照自己在基督裏所立定的美意,使我們知道他旨意的奧祕,
  • 當代譯本 - 照著祂在基督裡所定的美好計劃,叫我們知道祂旨意的奧祕,
  • 聖經新譯本 - 他照著自己在基督裡預先安排的美意,使我們知道他旨意的奧祕,
  • 呂振中譯本 - 能知道他旨意之奧祕,照他所喜悅的美意、他在基督裏所定的 美意 、
  • 中文標準譯本 - 照著他在基督裡預先定下的美意,讓我們明白了他旨意的奧祕,
  • 現代標點和合本 - 都是照他自己所預定的美意,叫我們知道他旨意的奧祕,
  • 文理和合譯本 - 示我以厥旨之奧、循其善意、乃於彼中所定、
  • 文理委辦譯本 - 復示我奧旨、行其所立之善意、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且示我以其旨之奧妙、循其所定之美意、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 使吾人得領略其意旨之玄奧。蓋天主夙已從心所欲、
  • Nueva Versión Internacional - Él nos hizo conocer el misterio de su voluntad conforme al buen propósito que de antemano estableció en Cristo,
  • 현대인의 성경 - 그리고 하나님은 자기가 기뻐하시는 뜻대로 그리스도 안에서 미리 계획하신 비밀을 우리에게 알려 주셨는데
  • Новый Русский Перевод - Он открыл нам тайну Своей воли. Он сделал это по Своему доброму желанию, изначально воплощенному во Христе,
  • Восточный перевод - Он открыл нам тайну Своей воли. Он сделал это по Своему доброму желанию, изначально воплощённому в Масихе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он открыл нам тайну Своей воли. Он сделал это по Своему доброму желанию, изначально воплощённому в аль-Масихе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он открыл нам тайну Своей воли. Он сделал это по Своему доброму желанию, изначально воплощённому в Масехе,
  • La Bible du Semeur 2015 - nous ayant fait connaître le secret de son plan. Ce plan, il l’a fixé d’avance, dans sa bonté, en Christ,
  • リビングバイブル - キリストを遣わすというご計画を知らせてくださいました。その計画は、はるか昔から神の愛のうちに決定されていたことでした。
  • Nestle Aland 28 - γνωρίσας ἡμῖν τὸ μυστήριον τοῦ θελήματος αὐτοῦ, κατὰ τὴν εὐδοκίαν αὐτοῦ ἣν προέθετο ἐν αὐτῷ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γνωρίσας ἡμῖν τὸ μυστήριον τοῦ θελήματος αὐτοῦ, κατὰ τὴν εὐδοκίαν αὐτοῦ, ἣν προέθετο ἐν αὐτῷ,
  • Nova Versão Internacional - E nos revelou o mistério da sua vontade, de acordo com o seu bom propósito que ele estabeleceu em Cristo,
  • Hoffnung für alle - Sein Plan für diese Welt war bis dahin verborgen, doch nun hat er ihn uns gezeigt. Durch Christus verwirklicht er ihn genau so, wie er es sich vorgenommen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ ทรงให้เรารู้ความล้ำลึกแห่งพระดำริของพระองค์ตามที่พอพระทัยซึ่งทรงมุ่งหมายไว้ในพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​จึง​โปรด​ให้​เรา​ทราบ​ถึง​ความ​ลึกลับ​ซับซ้อน​ของ​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์ ตาม​ความ​ตั้งใจ​อัน​ดี​ของ​พระ​องค์ ซึ่ง​ได้​มุ่งหมาย​ไว้​ใน​พระ​คริสต์
  • Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Giê-rê-mi 2:29 - Ngươi còn khiếu nại gì nữa? Tất cả các ngươi đã bội phản Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Gióp 23:13 - Chúa không hề sai lời, ai làm Chúa đổi thay? Khi đã quyết định điều gì, Chúa thực hiện quyết định ấy.
  • Gióp 23:14 - Chúa đã thực hiện ý muốn của Ngài đối với tôi. Ngài nắm giữ số phận tôi.
  • Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
  • Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
  • Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
  • Y-sai 14:27 - Vì khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán— ai có thể thay đổi chương trình của Ngài. Khi tay Ngài đã vung lên, có ai dám cản ngăn?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
  • Ai Ca 3:38 - Chẳng phải từ Đấng Chí Cao mà ra tai họa và phước hạnh sao?
  • Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:11 - Vì chẳng ai có thể biết những tư tưởng sâu kín trong lòng người, trừ ra tâm linh của chính người đó. Cũng thế, ngoài Thánh Linh Đức Chúa Trời, không ai biết được những ý tưởng mầu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:12 - Đức Chúa Trời ban Thánh Linh Ngài cho chúng ta—không phải thần linh trần gian—nên chúng ta biết được những ân tứ của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Ga-la-ti 1:12 - Vì tôi không nhận Phúc Âm ấy từ nơi ai cả, nhưng nhận trực tiếp từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngoài Chúa, chẳng có ai dạy tôi.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Ê-phê-sô 3:11 - Đó là chương trình Đức Chúa Trời hoạch định từ trước, do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện.
  • 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
  • Ê-phê-sô 3:3 - Như tôi đã trình bày sơ lược, chính Đức Chúa Trời đã tiết lộ cho tôi biết chương trình huyền nhiệm của Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:4 - Đọc thư này anh chị em sẽ rõ ý của tôi về huyền nhiệm đó.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
  • Ê-phê-sô 1:11 - Mọi việc đều diễn tiến đúng theo chương trình Đức Chúa Trời đã ấn định. Theo chương trình đó, Ngài đã lựa chọn chúng tôi làm cơ nghiệp Ngài.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Rô-ma 16:27 - Nguyền vinh quang vĩnh viễn quy về Đức Chúa Trời duy nhất, qua Chúa Cứu Thế Giê-xu. A-men.
  • Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
Bible
Resources
Plans
Donate