Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
- 新标点和合本 - 并知道他向我们这信的人所显的能力是何等浩大,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 并知道他向我们这些信的人所显的能力是何等浩大,这是照他的大能大力运行的。
- 和合本2010(神版-简体) - 并知道他向我们这些信的人所显的能力是何等浩大,这是照他的大能大力运行的。
- 当代译本 - 祂在我们这些信的人身上所运行的能力是何等浩大。
- 圣经新译本 - 神照着他强大的力量,向我们信他的人显出的能力,是何等的浩大。
- 中文标准译本 - 并且在我们这些相信之人的身上,照着他力量的权能作为,他能力的无限伟大到底是什么。
- 现代标点和合本 - 并知道他向我们这信的人所显的能力是何等浩大,
- 和合本(拼音版) - 并知道他向我们这信的人所显的能力是何等浩大,
- New International Version - and his incomparably great power for us who believe. That power is the same as the mighty strength
- New International Reader's Version - And you will know God’s great power. It can’t be compared with anything else. His power works for us who believe. It is the same mighty strength
- English Standard Version - and what is the immeasurable greatness of his power toward us who believe, according to the working of his great might
- New Living Translation - I also pray that you will understand the incredible greatness of God’s power for us who believe him. This is the same mighty power
- Christian Standard Bible - and what is the immeasurable greatness of his power toward us who believe, according to the mighty working of his strength.
- New American Standard Bible - and what is the boundless greatness of His power toward us who believe. These are in accordance with the working of the strength of His might
- New King James Version - and what is the exceeding greatness of His power toward us who believe, according to the working of His mighty power
- Amplified Bible - and [so that you will begin to know] what the immeasurable and unlimited and surpassing greatness of His [active, spiritual] power is in us who believe. These are in accordance with the working of His mighty strength
- American Standard Version - and what the exceeding greatness of his power to us-ward who believe, according to that working of the strength of his might
- King James Version - And what is the exceeding greatness of his power to us-ward who believe, according to the working of his mighty power,
- New English Translation - and what is the incomparable greatness of his power toward us who believe, as displayed in the exercise of his immense strength.
- World English Bible - and what is the exceeding greatness of his power toward us who believe, according to that working of the strength of his might
- 新標點和合本 - 並知道他向我們這信的人所顯的能力是何等浩大,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 並知道他向我們這些信的人所顯的能力是何等浩大,這是照他的大能大力運行的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 並知道他向我們這些信的人所顯的能力是何等浩大,這是照他的大能大力運行的。
- 當代譯本 - 祂在我們這些信的人身上所運行的能力是何等浩大。
- 聖經新譯本 - 神照著他強大的力量,向我們信他的人顯出的能力,是何等的浩大。
- 呂振中譯本 - 他的能力對於我們信的人是何等超越的宏大。這是照他力量之權能所運用的動力,
- 中文標準譯本 - 並且在我們這些相信之人的身上,照著他力量的權能作為,他能力的無限偉大到底是什麼。
- 現代標點和合本 - 並知道他向我們這信的人所顯的能力是何等浩大,
- 文理和合譯本 - 且於我諸信者、其能之浩大何如、乃依其能力運行於基督中、即起之於死、使坐其右於天、
- 文理委辦譯本 - 且知上帝有莫大之能、力行於信者中、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又天主循其大力、顯大能於我儕信者中、其能之大何如、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 及天主於信徒所施神力之廣大無邊也。
- Nueva Versión Internacional - y cuán incomparable es la grandeza de su poder a favor de los que creemos. Ese poder es la fuerza grandiosa y eficaz
- 현대인의 성경 - 또 믿는 우리 속에서 강한 능력으로 역사하시는 하나님의 권능이 얼마나 큰가를 알게 하시기를 기도합니다.
- Новый Русский Перевод - и каково безмерное величие Его силы в нас, верующих под действием Его безграничной силы.
- Восточный перевод - и каково безмерное величие Его могущества в нас, верующих под действием Его безграничной силы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и каково безмерное величие Его могущества в нас, верующих под действием Его безграничной силы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и каково безмерное величие Его могущества в нас, верующих под действием Его безграничной силы.
- La Bible du Semeur 2015 - et quelle est l’extraordinaire grandeur de la puissance qu’il met en œuvre en notre faveur, à nous qui plaçons notre confiance en lui. Cette puissance, en effet, il l’a déployée dans toute sa force
- リビングバイブル - また、信じる者を助ける神の力が、どれほど偉大であるかを知ることができますように。
- Nestle Aland 28 - καὶ τί τὸ ὑπερβάλλον μέγεθος τῆς δυνάμεως αὐτοῦ εἰς ἡμᾶς τοὺς πιστεύοντας κατὰ τὴν ἐνέργειαν τοῦ κράτους τῆς ἰσχύος αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τί τὸ ὑπερβάλλον μέγεθος τῆς δυνάμεως αὐτοῦ εἰς ἡμᾶς, τοὺς πιστεύοντας κατὰ τὴν ἐνέργειαν τοῦ κράτους τῆς ἰσχύος αὐτοῦ,
- Nova Versão Internacional - e a incomparável grandeza do seu poder para conosco, os que cremos, conforme a atuação da sua poderosa força.
- Hoffnung für alle - Ihr sollt erfahren, mit welcher unermesslich großen Kraft Gott in uns, den Glaubenden, wirkt. Ist es doch dieselbe gewaltige Kraft,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และรู้ถึงฤทธานุภาพอันยิ่งใหญ่สุดหาใดเทียบสำหรับเราทั้งหลายที่เชื่อ ฤทธานุภาพนี้เป็นเหมือนพระราชกิจแห่งพลังอันยิ่งใหญ่ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และอะไรคือฤทธานุภาพอันยิ่งใหญ่เกินที่จะเปรียบเทียบได้ ซึ่งมีสำหรับพวกเราที่เชื่อ ฤทธานุภาพนี้เป็นพละกำลังที่ดำเนินไปด้วยอานุภาพอันยิ่งใหญ่ของพระองค์
Cross Reference
- Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
- Thi Thiên 110:2 - Từ Si-ôn Chúa Hằng Hữu sẽ đưa đến quyền trượng sức mạnh cho Chúa. Chúa sẽ cai trị giữa những kẻ thù.
- Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Y-sai 53:1 - Ai tin được điều chúng tôi đã nghe? Và ai đã được thấy cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
- 2 Cô-rinh-tô 5:17 - Ai ở trong Chúa Cứu Thế là con người mới: cuộc đời cũ đã qua, nhường chỗ cho đời sống hoàn toàn đổi mới.
- Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
- Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
- Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
- Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
- Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
- Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
- 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
- Cô-lô-se 2:12 - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.