Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tiếng cười của người dại chóng qua, như tiếng nổ lách tách trong lửa. Đây cũng thật là điều vô nghĩa.
- 新标点和合本 - 愚昧人的笑声, 好像锅下烧荆棘的爆声; 这也是虚空。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为愚昧人的笑声, 好像锅子下面烧荆棘的爆声, 这也是虚空。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为愚昧人的笑声, 好像锅子下面烧荆棘的爆声, 这也是虚空。
- 当代译本 - 愚人的笑声像锅底下烧荆棘的噼啪声。 这也是虚空。
- 圣经新译本 - 愚昧人的笑声, 就像锅底下荆棘的爆声一样。 这也是虚空。
- 中文标准译本 - 因为愚昧人的笑声,好像热锅下面荆棘的爆声。 这也是虚空!
- 现代标点和合本 - 愚昧人的笑声 好像锅下烧荆棘的爆声。 这也是虚空。
- 和合本(拼音版) - 愚昧人的笑声, 好像锅下烧荆棘的爆声, 这也是虚空。
- New International Version - Like the crackling of thorns under the pot, so is the laughter of fools. This too is meaningless.
- New International Reader's Version - A foolish person’s laughter is like the crackling of thorns burning under a pot. That doesn’t have any meaning either.
- English Standard Version - For as the crackling of thorns under a pot, so is the laughter of the fools; this also is vanity.
- New Living Translation - A fool’s laughter is quickly gone, like thorns crackling in a fire. This also is meaningless.
- The Message - The giggles of fools are like the crackling of twigs Under the cooking pot. And like smoke.
- Christian Standard Bible - for like the crackling of burning thorns under the pot, so is the laughter of the fool. This too is futile.
- New American Standard Bible - For as the crackling of thorn bushes under a pot, So is the laughter of the fool; And this too is futility.
- New King James Version - For like the crackling of thorns under a pot, So is the laughter of the fool. This also is vanity.
- Amplified Bible - For like the crackling of [burning] thorn bushes under a pot, So is the laughter of the fool; And this too is vanity (futility).
- American Standard Version - For as the crackling of thorns under a pot, so is the laughter of the fool: this also is vanity.
- King James Version - For as the crackling of thorns under a pot, so is the laughter of the fool: this also is vanity.
- New English Translation - For like the crackling of quick-burning thorns under a cooking pot, so is the laughter of the fool. This kind of folly also is useless.
- World English Bible - For as the crackling of thorns under a pot, so is the laughter of the fool. This also is vanity.
- 新標點和合本 - 愚昧人的笑聲, 好像鍋下燒荊棘的爆聲; 這也是虛空。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為愚昧人的笑聲, 好像鍋子下面燒荊棘的爆聲, 這也是虛空。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為愚昧人的笑聲, 好像鍋子下面燒荊棘的爆聲, 這也是虛空。
- 當代譯本 - 愚人的笑聲像鍋底下燒荊棘的噼啪聲。 這也是虛空。
- 聖經新譯本 - 愚昧人的笑聲, 就像鍋底下荊棘的爆聲一樣。 這也是虛空。
- 呂振中譯本 - 鍋底下荊棘的爆裂聲怎麼樣, 愚頑人的笑聲也怎麼樣: 這也是虛空。
- 中文標準譯本 - 因為愚昧人的笑聲,好像熱鍋下面荊棘的爆聲。 這也是虛空!
- 現代標點和合本 - 愚昧人的笑聲 好像鍋下燒荊棘的爆聲。 這也是虛空。
- 文理和合譯本 - 愚者之笑、猶釜底焚荊棘之聲、斯亦虛空、
- 文理委辦譯本 - 愚人之笑、如荊棘、為爨火所焚、莫非捕風也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚者之笑聲、猶荊棘焚於釜下之聲、此亦屬於虛、
- Nueva Versión Internacional - Pues las carcajadas de los necios son como el crepitar de las espinas bajo la olla. ¡Y también esto es absurdo!
- 현대인의 성경 - 어리석은 사람의 웃음 소리는 솥 밑에서 가시나무가 타는 것 같으니 이것도 헛된 것이다.
- Новый Русский Перевод - потому что смех глупцов – словно треск горящего хвороста под котлом. И это тоже суета.
- Восточный перевод - потому что смех глупцов – словно треск горящего хвороста под котлом. И это тоже пустое.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что смех глупцов – словно треск горящего хвороста под котлом. И это тоже пустое.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что смех глупцов – словно треск горящего хвороста под котлом. И это тоже пустое.
- La Bible du Semeur 2015 - Car les rires de l’insensé sont comme le crépitement des épines sous une marmite . Cela aussi est vain.
- リビングバイブル - 愚か者のお世辞は、火にくべた紙切れのように、 何の役にも立たない。 そんなものに心を動かすのは、 なんとむなしいことか。
- Nova Versão Internacional - Tal como o estalo de espinhos debaixo da panela, assim é o riso dos tolos. Isso também não faz sentido.
- Hoffnung für alle - Denn wie ein Strohfeuer auflodert und schnell wieder verlischt, so vergeht alles törichte Gelächter – es bleibt ohne Bedeutung.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงหัวเราะของคนโง่ ก็เหมือนเสียงแตกปะทุของหนามในไฟใต้หม้อ นี่ก็อนิจจัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียงกิ่งไม้หนามที่ลุกไหม้อยู่ใต้หม้อเป็นอย่างไร เสียงของคนโง่เขลาก็เป็นอย่างนั้น นี่ก็ไร้ค่า
Cross Reference
- Giu-đe 1:12 - Những người này ngồi dự tiệc yêu thương với anh chị em trong Hội Thánh, như một vết nhơ giữa anh chị em, chỉ lo đùa giỡn cười cợt và ăn cho đầy bụng, chứ chẳng để ý gì đến người khác. Bọn họ cũng như đám mây bạt theo chiều gió không thể đổ mưa, hứa hẹn nhiều mà đem lại chẳng bao nhiêu, như cây ăn trái mà đến mùa lại không ra trái. Họ chẳng những hư vong, mà còn chết tới hai lần, đã bật rễ mất gốc, lại còn bị thiêu đốt.
- Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
- 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
- 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
- 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
- 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
- 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
- Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
- A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
- Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
- Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
- Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
- Châm Ngôn 29:9 - Người khôn chẳng cần tranh luận với kẻ dại dột, vì nó sẽ nổi giận, hoặc cười ngạo nghễ không thôi.
- Lu-ca 6:25 - Khốn cho người đang no chán, vì sẽ phải đói khổ. Khốn cho người đang cười cợt, vì sẽ phải than khóc.
- Truyền Đạo 2:2 - Vậy, tôi nói: “Cười là điên rồ. Tìm kiếm thú vui đem lại được gì chăng?”
- Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
- Thi Thiên 118:12 - Họ vây tôi như ong vỡ tổ; nhưng họ bị tàn tắt như ngọn lửa gai. Tôi tiêu diệt họ với uy quyền Chúa Hằng Hữu.