Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người dành hết đời sống mình vì miếng ăn, thế mà họ vẫn không được thỏa mãn.
- 新标点和合本 - 人的劳碌都为口腹,心里却不知足。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人的劳碌都为口腹,心里却不知足。
- 和合本2010(神版-简体) - 人的劳碌都为口腹,心里却不知足。
- 当代译本 - 人人为口腹劳碌,却永不满足。
- 圣经新译本 - 人的一切劳碌都为口腹,他的心却还是填不满。
- 中文标准译本 - 人的一切劳苦都是为了口腹, 但他的胃口 还是填不满。
- 现代标点和合本 - 人的劳碌都为口腹,心里却不知足。
- 和合本(拼音版) - 人的劳碌都为口腹,心里却不知足。
- New International Version - Everyone’s toil is for their mouth, yet their appetite is never satisfied.
- New International Reader's Version - People eat up everything they work to get. But they are never satisfied.
- English Standard Version - All the toil of man is for his mouth, yet his appetite is not satisfied.
- New Living Translation - All people spend their lives scratching for food, but they never seem to have enough.
- The Message - We work to feed our appetites; Meanwhile our souls go hungry.
- Christian Standard Bible - All of a person’s labor is for his stomach, yet the appetite is never satisfied.
- New American Standard Bible - All a person’s labor is for his mouth, and yet his appetite is not satisfied.
- New King James Version - All the labor of man is for his mouth, And yet the soul is not satisfied.
- Amplified Bible - All the labor of man is for his mouth [for self-preservation and enjoyment], and yet the desire [of his soul] is not satisfied.
- American Standard Version - All the labor of man is for his mouth, and yet the appetite is not filled.
- King James Version - All the labour of man is for his mouth, and yet the appetite is not filled.
- New English Translation - All of man’s labor is for nothing more than to fill his stomach – yet his appetite is never satisfied!
- World English Bible - All the labor of man is for his mouth, and yet the appetite is not filled.
- 新標點和合本 - 人的勞碌都為口腹,心裏卻不知足。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人的勞碌都為口腹,心裏卻不知足。
- 和合本2010(神版-繁體) - 人的勞碌都為口腹,心裏卻不知足。
- 當代譯本 - 人人為口腹勞碌,卻永不滿足。
- 聖經新譯本 - 人的一切勞碌都為口腹,他的心卻還是填不滿。
- 呂振中譯本 - 人的一切勞碌都是為了口 腹 ,而胃口 卻永填不滿。
- 中文標準譯本 - 人的一切勞苦都是為了口腹, 但他的胃口 還是填不滿。
- 現代標點和合本 - 人的勞碌都為口腹,心裡卻不知足。
- 文理和合譯本 - 人之勤勞、皆為其口、而不能饜其欲、
- 文理委辦譯本 - 人之勤勞、為口腹計耳、乃心不知足。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人之勞碌、為口腹計耳、乃其心不知足、
- Nueva Versión Internacional - Mucho trabaja el hombre para comer, pero nunca se sacia.
- 현대인의 성경 - 사람이 먹을 것을 얻기 위해 수고하지만 식욕을 다 채우지는 못한다.
- Новый Русский Перевод - Все усилия человека, чтобы наполнить свой желудок, но голод возвращается вновь и вновь.
- Восточный перевод - Все усилия человека, чтобы наполнить свой желудок, но голод возвращается вновь и вновь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все усилия человека, чтобы наполнить свой желудок, но голод возвращается вновь и вновь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все усилия человека, чтобы наполнить свой желудок, но голод возвращается вновь и вновь.
- La Bible du Semeur 2015 - L’homme ne trime que pour répondre à ses besoins, et pourtant son appétit n’est jamais satisfait.
- リビングバイブル - 知恵ある者も愚か者も、 食べ物を得るために人生を費やすが、 もうこれで十分だということはない。 そういう意味では、どちらも同じです。しかし、貧しくても知恵ある人は、ずっと良い生活をしています。
- Nova Versão Internacional - Todo o esforço do homem é feito para a sua boca; contudo, o seu apetite jamais se satisfaz.
- Hoffnung für alle - Der Mensch müht sich ab sein Leben lang, nur um genug zum Essen zu haben, doch nie wird sein Verlangen gestillt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนลงทุนลงแรงก็เพื่อปากท้อง กระนั้นความอยากของเขาก็ไม่เคยอิ่ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การออกแรงตรากตรำของมนุษย์ก็เพื่อปากท้องของเขา แต่ความอยากก็ยังไม่หยุด
Cross Reference
- Truyền Đạo 6:3 - Giả sử có người sinh được trăm con và sống trường thọ. Nhưng người ấy không thấy thỏa nguyện trong đời sống và khi chết chẳng được chôn cất tử tế, tôi cho rằng người ấy chết ngay lúc mới sinh ra còn sướng hơn.
- Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
- Truyền Đạo 5:10 - Người tham tiền bạc chẳng bao giờ thấy đủ. Thật vô nghĩa biết bao khi nghĩ rằng của cải mang lại hạnh phúc thật!
- Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
- Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
- Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
- Ma-thi-ơ 6:25 - Ta khuyên các con đừng lo âu vì vấn đề cơm áo. Đời sống không quý hơn thức ăn, thức uống sao? Thân thể không trọng hơn quần áo sao?
- 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
- 1 Ti-mô-thê 6:7 - Vì con người ra đời tay trắng, khi qua đời cũng chẳng đem gì theo được,
- 1 Ti-mô-thê 6:8 - nên đủ ăn đủ mặc là thỏa lòng rồi.
- Châm Ngôn 16:26 - Bụng cồn cào thúc đẩy nhân công làm việc; miệng đói meo thúc đẩy họ kiếm miếng ăn.
- Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”