Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • 新标点和合本 - 你向 神许愿,偿还不可迟延,因他不喜悦愚昧人,所以你许的愿应当偿还。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你向上帝许愿,还愿不可迟延,因他不喜欢愚昧人,你许的愿应当偿还。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你向 神许愿,还愿不可迟延,因他不喜欢愚昧人,你许的愿应当偿还。
  • 当代译本 - 你向上帝许愿,不可迟迟不还,因为祂不喜欢愚人。要还所许的愿。
  • 圣经新译本 - 你向 神许了愿,就不可迟迟不还,因为他不喜悦愚昧人;所许的愿必须偿还。
  • 中文标准译本 - 你向神许了愿,偿还不可迟延,因为神不喜欢愚昧人;你所许的愿应当偿还。
  • 现代标点和合本 - 你向神许愿,偿还不可迟延,因他不喜悦愚昧人。所以你许的愿应当偿还,
  • 和合本(拼音版) - 你向上帝许愿,偿还不可迟延,因他不喜悦愚昧人,所以你许的愿应当偿还。
  • New International Version - When you make a vow to God, do not delay to fulfill it. He has no pleasure in fools; fulfill your vow.
  • New International Reader's Version - When you make a promise to God, don’t wait too long to carry it out. He isn’t pleased with foolish people. So do what you have promised.
  • English Standard Version - When you vow a vow to God, do not delay paying it, for he has no pleasure in fools. Pay what you vow.
  • New Living Translation - When you make a promise to God, don’t delay in following through, for God takes no pleasure in fools. Keep all the promises you make to him.
  • The Message - When you tell God you’ll do something, do it—now. God takes no pleasure in foolish drivel. Vow it, then do it. Far better not to vow in the first place than to vow and not pay up.
  • Christian Standard Bible - When you make a vow to God, don’t delay fulfilling it, because he does not delight in fools. Fulfill what you vow.
  • New American Standard Bible - When you make a vow to God, do not be late in paying it; for He takes no delight in fools. Pay what you vow!
  • New King James Version - When you make a vow to God, do not delay to pay it; For He has no pleasure in fools. Pay what you have vowed—
  • Amplified Bible - When you make a vow or a pledge to God, do not put off paying it; for God takes no pleasure in fools [who thoughtlessly mock Him]. Pay what you vow.
  • American Standard Version - When thou vowest a vow unto God, defer not to pay it; for he hath no pleasure in fools: pay that which thou vowest.
  • King James Version - When thou vowest a vow unto God, defer not to pay it; for he hath no pleasure in fools: pay that which thou hast vowed.
  • New English Translation - When you make a vow to God, do not delay in paying it. For God takes no pleasure in fools: Pay what you vow!
  • World English Bible - When you vow a vow to God, don’t defer to pay it; for he has no pleasure in fools. Pay that which you vow.
  • 新標點和合本 - 你向神許願,償還不可遲延,因他不喜悅愚昧人,所以你許的願應當償還。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你向上帝許願,還願不可遲延,因他不喜歡愚昧人,你許的願應當償還。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你向 神許願,還願不可遲延,因他不喜歡愚昧人,你許的願應當償還。
  • 當代譯本 - 你向上帝許願,不可遲遲不還,因為祂不喜歡愚人。要還所許的願。
  • 聖經新譯本 - 你向 神許了願,就不可遲遲不還,因為他不喜悅愚昧人;所許的願必須償還。
  • 呂振中譯本 - 你向上帝許了願,償還不可遲延;因為他不喜悅愚頑人;所以你許的願、你總要還。
  • 中文標準譯本 - 你向神許了願,償還不可遲延,因為神不喜歡愚昧人;你所許的願應當償還。
  • 現代標點和合本 - 你向神許願,償還不可遲延,因他不喜悅愚昧人。所以你許的願應當償還,
  • 文理和合譯本 - 許願於上帝、宜償之勿緩、蓋彼不悅愚者、所許者必償之、
  • 文理委辦譯本 - 愚魯者流、上帝所不悅、凡指上帝而發願、當償勿緩。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 許願不償、寧勿許願、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando hagas un voto a Dios, no tardes en cumplirlo, porque a Dios no le agradan los necios. Cumple tus votos:
  • 현대인의 성경 - 하나님께 약속한 것이 있으면 그 약속을 이행하는 데 지체하지 말아라. 하나님은 어리석은 자를 기뻐하지 않으신다. 네가 약속한 것을 속히 이행하라.
  • Новый Русский Перевод - Лучше не давать обещания, чем дать и не исполнить.
  • Восточный перевод - Лучше не давать обещания, чем дать и не исполнить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лучше не давать обещания, чем дать и не исполнить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лучше не давать обещания, чем дать и не исполнить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il vaut mieux ne pas faire de vœu qu’en faire et ne pas s’en acquitter.
  • リビングバイブル - 神に、何かをすると誓いを立てたときは、すぐに実行しなさい。神は、愚かな人間を喜ぶことがないからです。神との約束は、どんなことがあっても果たしなさい。
  • Nova Versão Internacional - Quando você fizer um voto, cumpra-o sem demora, pois os tolos desagradam a Deus; cumpra o seu voto.
  • Hoffnung für alle - Besser, du versprichst erst gar nichts, als dass du ein Versprechen nicht hältst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถวายปฏิญาณต่อพระเจ้าแล้ว จงรีบทำให้ครบถ้วน พระเจ้าไม่พอพระทัยคนโง่ จงทำตามที่ปฏิญาณไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​ให้​คำ​สัญญา​ต่อ​พระ​เจ้า ก็​อย่า​ชักช้า​ที่​จะ​ทำ​ตาม​นั้น เพราะ​ว่า​พระ​องค์​ไม่​พอใจ​คน​โง่​เขลา จง​ปฏิบัติ​ตาม​ที่​ท่าน​สัญญา​ไว้
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
  • Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
  • Y-sai 19:21 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Ai Cập biết Ngài. Phải, người Ai Cập sẽ nhìn biết Chúa Hằng Hữu, dâng sinh tế và lễ vật lên Ngài. Họ sẽ thề với Chúa Hằng Hữu và sẽ giữ đúng lời hứa nguyện.
  • Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
  • Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
  • Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Thi Thiên 147:10 - Chúa không thích sức mạnh của ngựa không ưa đôi chân của loài người.
  • Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:21 - Khi hứa nguyện điều gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phải làm theo điều mình đã hứa nguyện, phải dâng vật mình đã hứa. Vì Chúa đòi hỏi anh em thực hiện lời hứa nguyện mình. Nếu không, anh em mang tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:22 - Nhưng nếu anh em dè dặt, không hứa nguyện, như thế không phải là tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:23 - Khi hứa nguyện rồi, phải thận trọng làm theo lời mình, vì anh em đã tự ý hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Ma-thi-ơ 5:33 - “Các con có nghe người xưa dạy: ‘Không được bội lời thề, nhưng phải làm trọn mọi điều thề nguyện với Chúa Hằng Hữu.’
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • Dân Số Ký 30:2 - Nếu ai hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu một điều gì, hoặc thề sẽ tuân giữ một lời nguyền, thì người ấy phải làm theo lời mình đã thề hoặc hứa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • 新标点和合本 - 你向 神许愿,偿还不可迟延,因他不喜悦愚昧人,所以你许的愿应当偿还。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你向上帝许愿,还愿不可迟延,因他不喜欢愚昧人,你许的愿应当偿还。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你向 神许愿,还愿不可迟延,因他不喜欢愚昧人,你许的愿应当偿还。
  • 当代译本 - 你向上帝许愿,不可迟迟不还,因为祂不喜欢愚人。要还所许的愿。
  • 圣经新译本 - 你向 神许了愿,就不可迟迟不还,因为他不喜悦愚昧人;所许的愿必须偿还。
  • 中文标准译本 - 你向神许了愿,偿还不可迟延,因为神不喜欢愚昧人;你所许的愿应当偿还。
  • 现代标点和合本 - 你向神许愿,偿还不可迟延,因他不喜悦愚昧人。所以你许的愿应当偿还,
  • 和合本(拼音版) - 你向上帝许愿,偿还不可迟延,因他不喜悦愚昧人,所以你许的愿应当偿还。
  • New International Version - When you make a vow to God, do not delay to fulfill it. He has no pleasure in fools; fulfill your vow.
  • New International Reader's Version - When you make a promise to God, don’t wait too long to carry it out. He isn’t pleased with foolish people. So do what you have promised.
  • English Standard Version - When you vow a vow to God, do not delay paying it, for he has no pleasure in fools. Pay what you vow.
  • New Living Translation - When you make a promise to God, don’t delay in following through, for God takes no pleasure in fools. Keep all the promises you make to him.
  • The Message - When you tell God you’ll do something, do it—now. God takes no pleasure in foolish drivel. Vow it, then do it. Far better not to vow in the first place than to vow and not pay up.
  • Christian Standard Bible - When you make a vow to God, don’t delay fulfilling it, because he does not delight in fools. Fulfill what you vow.
  • New American Standard Bible - When you make a vow to God, do not be late in paying it; for He takes no delight in fools. Pay what you vow!
  • New King James Version - When you make a vow to God, do not delay to pay it; For He has no pleasure in fools. Pay what you have vowed—
  • Amplified Bible - When you make a vow or a pledge to God, do not put off paying it; for God takes no pleasure in fools [who thoughtlessly mock Him]. Pay what you vow.
  • American Standard Version - When thou vowest a vow unto God, defer not to pay it; for he hath no pleasure in fools: pay that which thou vowest.
  • King James Version - When thou vowest a vow unto God, defer not to pay it; for he hath no pleasure in fools: pay that which thou hast vowed.
  • New English Translation - When you make a vow to God, do not delay in paying it. For God takes no pleasure in fools: Pay what you vow!
  • World English Bible - When you vow a vow to God, don’t defer to pay it; for he has no pleasure in fools. Pay that which you vow.
  • 新標點和合本 - 你向神許願,償還不可遲延,因他不喜悅愚昧人,所以你許的願應當償還。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你向上帝許願,還願不可遲延,因他不喜歡愚昧人,你許的願應當償還。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你向 神許願,還願不可遲延,因他不喜歡愚昧人,你許的願應當償還。
  • 當代譯本 - 你向上帝許願,不可遲遲不還,因為祂不喜歡愚人。要還所許的願。
  • 聖經新譯本 - 你向 神許了願,就不可遲遲不還,因為他不喜悅愚昧人;所許的願必須償還。
  • 呂振中譯本 - 你向上帝許了願,償還不可遲延;因為他不喜悅愚頑人;所以你許的願、你總要還。
  • 中文標準譯本 - 你向神許了願,償還不可遲延,因為神不喜歡愚昧人;你所許的願應當償還。
  • 現代標點和合本 - 你向神許願,償還不可遲延,因他不喜悅愚昧人。所以你許的願應當償還,
  • 文理和合譯本 - 許願於上帝、宜償之勿緩、蓋彼不悅愚者、所許者必償之、
  • 文理委辦譯本 - 愚魯者流、上帝所不悅、凡指上帝而發願、當償勿緩。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 許願不償、寧勿許願、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando hagas un voto a Dios, no tardes en cumplirlo, porque a Dios no le agradan los necios. Cumple tus votos:
  • 현대인의 성경 - 하나님께 약속한 것이 있으면 그 약속을 이행하는 데 지체하지 말아라. 하나님은 어리석은 자를 기뻐하지 않으신다. 네가 약속한 것을 속히 이행하라.
  • Новый Русский Перевод - Лучше не давать обещания, чем дать и не исполнить.
  • Восточный перевод - Лучше не давать обещания, чем дать и не исполнить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лучше не давать обещания, чем дать и не исполнить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лучше не давать обещания, чем дать и не исполнить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il vaut mieux ne pas faire de vœu qu’en faire et ne pas s’en acquitter.
  • リビングバイブル - 神に、何かをすると誓いを立てたときは、すぐに実行しなさい。神は、愚かな人間を喜ぶことがないからです。神との約束は、どんなことがあっても果たしなさい。
  • Nova Versão Internacional - Quando você fizer um voto, cumpra-o sem demora, pois os tolos desagradam a Deus; cumpra o seu voto.
  • Hoffnung für alle - Besser, du versprichst erst gar nichts, als dass du ein Versprechen nicht hältst!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถวายปฏิญาณต่อพระเจ้าแล้ว จงรีบทำให้ครบถ้วน พระเจ้าไม่พอพระทัยคนโง่ จงทำตามที่ปฏิญาณไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​ให้​คำ​สัญญา​ต่อ​พระ​เจ้า ก็​อย่า​ชักช้า​ที่​จะ​ทำ​ตาม​นั้น เพราะ​ว่า​พระ​องค์​ไม่​พอใจ​คน​โง่​เขลา จง​ปฏิบัติ​ตาม​ที่​ท่าน​สัญญา​ไว้
  • Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
  • Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
  • Y-sai 19:21 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Ai Cập biết Ngài. Phải, người Ai Cập sẽ nhìn biết Chúa Hằng Hữu, dâng sinh tế và lễ vật lên Ngài. Họ sẽ thề với Chúa Hằng Hữu và sẽ giữ đúng lời hứa nguyện.
  • Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
  • Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
  • Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Thi Thiên 147:10 - Chúa không thích sức mạnh của ngựa không ưa đôi chân của loài người.
  • Thi Thiên 147:11 - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:21 - Khi hứa nguyện điều gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phải làm theo điều mình đã hứa nguyện, phải dâng vật mình đã hứa. Vì Chúa đòi hỏi anh em thực hiện lời hứa nguyện mình. Nếu không, anh em mang tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:22 - Nhưng nếu anh em dè dặt, không hứa nguyện, như thế không phải là tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:23 - Khi hứa nguyện rồi, phải thận trọng làm theo lời mình, vì anh em đã tự ý hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Ma-thi-ơ 5:33 - “Các con có nghe người xưa dạy: ‘Không được bội lời thề, nhưng phải làm trọn mọi điều thề nguyện với Chúa Hằng Hữu.’
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
  • Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • Dân Số Ký 30:2 - Nếu ai hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu một điều gì, hoặc thề sẽ tuân giữ một lời nguyền, thì người ấy phải làm theo lời mình đã thề hoặc hứa.
Bible
Resources
Plans
Donate