Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có lúc ném đá, có lúc nhặt đá lại. Có lúc ôm ấp, có lúc ruồng rẫy.
  • 新标点和合本 - 抛掷石头有时,堆聚石头有时; 怀抱有时,不怀抱有时;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 丢石头有时,捡石头有时; 怀抱有时,不抱有时;
  • 和合本2010(神版-简体) - 丢石头有时,捡石头有时; 怀抱有时,不抱有时;
  • 当代译本 - 抛石有时,堆石有时 ; 拥抱有时,避开有时;
  • 圣经新译本 - 抛掷石头有时,堆聚石头有时; 拥抱有时,避免拥抱有时;
  • 中文标准译本 - 抛散石头有时,聚集石头有时; 拥抱有时,避免拥抱有时;
  • 现代标点和合本 - 抛掷石头有时,堆聚石头有时。 怀抱有时,不怀抱有时。
  • 和合本(拼音版) - 抛掷石头有时,堆聚石头有时; 怀抱有时,不怀抱有时;
  • New International Version - a time to scatter stones and a time to gather them, a time to embrace and a time to refrain from embracing,
  • New International Reader's Version - There is a time to scatter stones. And there’s a time to gather them. There is a time to embrace someone. And there’s a time not to embrace.
  • English Standard Version - a time to cast away stones, and a time to gather stones together; a time to embrace, and a time to refrain from embracing;
  • New Living Translation - A time to scatter stones and a time to gather stones. A time to embrace and a time to turn away.
  • Christian Standard Bible - a time to throw stones and a time to gather stones; a time to embrace and a time to avoid embracing;
  • New American Standard Bible - A time to throw stones and a time to gather stones; A time to embrace and a time to shun embracing.
  • New King James Version - A time to cast away stones, And a time to gather stones; A time to embrace, And a time to refrain from embracing;
  • Amplified Bible - A time to throw away stones and a time to gather stones; A time to embrace and a time to refrain from embracing.
  • American Standard Version - a time to cast away stones, and a time to gather stones together; a time to embrace, and a time to refrain from embracing;
  • King James Version - A time to cast away stones, and a time to gather stones together; a time to embrace, and a time to refrain from embracing;
  • New English Translation - A time to throw away stones, and a time to gather stones; a time to embrace, and a time to refrain from embracing;
  • World English Bible - a time to cast away stones, and a time to gather stones together; a time to embrace, and a time to refrain from embracing;
  • 新標點和合本 - 拋擲石頭有時,堆聚石頭有時; 懷抱有時,不懷抱有時;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 丟石頭有時,撿石頭有時; 懷抱有時,不抱有時;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 丟石頭有時,撿石頭有時; 懷抱有時,不抱有時;
  • 當代譯本 - 拋石有時,堆石有時 ; 擁抱有時,避開有時;
  • 聖經新譯本 - 拋擲石頭有時,堆聚石頭有時; 擁抱有時,避免擁抱有時;
  • 呂振中譯本 - 拋擲石頭有時,堆聚石頭有時; 懷抱有時,停止懷抱有時;
  • 中文標準譯本 - 拋散石頭有時,聚集石頭有時; 擁抱有時,避免擁抱有時;
  • 現代標點和合本 - 拋擲石頭有時,堆聚石頭有時。 懷抱有時,不懷抱有時。
  • 文理和合譯本 - 擲石有其時、積石有其時、懷抱有其時、不抱有其時、
  • 文理委辦譯本 - 有時可擲石、有時可斂石、有時可懷、有時可棄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 擲石有時、斂石有時、可懷抱有時、不可懷抱有時、
  • Nueva Versión Internacional - un tiempo para esparcir piedras, y un tiempo para recogerlas; un tiempo para abrazarse, y un tiempo para despedirse;
  • 현대인의 성경 - 돌을 던질 때와 돌을 모을 때, 포옹할 때와 포옹하지 않을 때,
  • Новый Русский Перевод - время раскидывать камни и время их собирать; время обнимать и время воздерживаться от объятий;
  • Восточный перевод - время раскидывать камни и время их собирать; время обнимать и время воздерживаться от объятий;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - время раскидывать камни и время их собирать; время обнимать и время воздерживаться от объятий;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - время раскидывать камни и время их собирать; время обнимать и время воздерживаться от объятий;
  • La Bible du Semeur 2015 - un temps pour jeter des pierres et un temps pour en ramasser, un temps pour prendre dans ses bras et un temps pour s’éloigner de ceux que l’on prend dans ses bras.
  • リビングバイブル - 石をばらまく時、石をかき集める時、 抱きしめる時、抱きしめない時、
  • Nova Versão Internacional - tempo de espalhar pedras e tempo de ajuntá-las, tempo de abraçar e tempo de se conter,
  • Hoffnung für alle - Steinewerfen und Steinesammeln, Umarmen und Loslassen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เวลาโยนก้อนหิน เวลาเก็บรวบรวมก้อนหิน เวลาโอบกอด เวลาหันหนี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​เหวี่ยง​ก้อน​หิน​และ​เวลา​เก็บ​รวบ​รวม​ก้อน​หิน เวลา​โอบ​กอด​และ​เวลา​หยุด​โอบ​กอด
Cross Reference
  • Giô-suê 10:27 - Lúc mặt trời lặn, Giô-suê cho người gỡ xác từ trên cột xuống, đem ném vào hang nơi họ đã trốn trước đó. Người ta lấy đá lớn lấp miệng hang lại, và đá ấy vẫn còn cho đến nay.
  • Xuất Ai Cập 19:15 - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
  • 1 Sa-mu-ên 21:4 - Thầy tế lễ nói: “Tôi không có bánh thường, chỉ có bánh thánh mà thôi. Nếu các thanh niên theo ông không gần đàn bà họ mới được ăn.”
  • 1 Sa-mu-ên 21:5 - Đa-vít đáp: “Ông an tâm. Mỗi khi đi công tác, dù là công tác thông thường, chúng tôi không gần đàn bà. Huống chi đi công tác đặc biệt này, người của tôi dĩ nhiên phải tinh sạch!”
  • 2 Sa-mu-ên 18:17 - Họ lấy xác Áp-sa-lôm ném xuống một hố lớn giữa rừng, rồi chất một đống đá lớn phủ lên trên. Quân Ít-ra-ên chạy trốn, ai về nhà nấy.
  • 2 Sa-mu-ên 18:18 - Trước kia, khi Áp-sa-lôm thấy mình chưa có con trai để lưu danh nên có xây một cái bia đá trong Thung Lũng Vua, đặt tên bia theo tên mình. Và cho đến nay bia này vẫn được gọi là Bia Kỷ Niệm Áp-sa-lôm.
  • Giô-suê 4:3 - Dặn họ lấy đá từ giữa dòng sông Giô-đan nơi các thầy tế lễ đang đứng, mỗi người một tảng, dựng thành một trụ đá tại nơi dân dừng chân đêm nay.”
  • Giô-suê 4:4 - Giô-suê gọi mười hai người đã chọn, mỗi đại tộc một người,
  • Giô-suê 4:5 - và bảo họ: “Hãy ra giữa lòng sông Giô-đan ngay trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dừng lại, mỗi người theo số đại tộc Ít-ra-ên lấy một tảng đá vác lên vai,
  • Giô-suê 4:6 - mười hai tảng đá tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Đây là tảng đá để kỷ niệm. Về sau, khi con cháu hỏi: ‘các tảng đá này có nghĩa gì?’
  • Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 4:8 - Các người ấy vâng lời Giô-suê. Họ lấy mười hai tảng đá từ giữa lòng Sông Giô-đan, mỗi đại tộc một tảng, đem đặt tại nơi họ nghỉ chân đêm ấy, theo lời Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê.
  • Giô-suê 4:9 - Giô-suê cũng lấy mười hai tảng đá trên bờ đem xếp giữa lòng sông Giô-đan tại nơi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước dừng lại. Đá ấy vẫn còn cho đến ngày nay.
  • Nhã Ca 2:6 - Tay trái chàng kê dưới đầu em, tay phải chàng ôm thân em thật chặt.
  • Nhã Ca 2:7 - Hãy hứa với tôi, hỡi người nữ Giê-ru-sa-lem, nhân danh đàn linh dương và đàn nai đồng nội, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
  • Giô-ên 2:16 - Hãy triệu tập toàn dân— từ trưởng lão, trẻ em, và cả con nhỏ. Hãy gọi các chàng rể ra khỏi nhà và các cô dâu rời khỏi chốn loan phòng.
  • 2 Các Vua 3:25 - phá tan các thành phố, lấy đá lấp các đồng ruộng phì nhiêu, chận các dòng nước, đốn cây có trái. Cuối cùng, chỉ còn vách thành Kiệt Ha-rê-sết trơ trọi, nhưng rồi cũng bị đội quân bắn đá vây quanh triệt hạ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có lúc ném đá, có lúc nhặt đá lại. Có lúc ôm ấp, có lúc ruồng rẫy.
  • 新标点和合本 - 抛掷石头有时,堆聚石头有时; 怀抱有时,不怀抱有时;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 丢石头有时,捡石头有时; 怀抱有时,不抱有时;
  • 和合本2010(神版-简体) - 丢石头有时,捡石头有时; 怀抱有时,不抱有时;
  • 当代译本 - 抛石有时,堆石有时 ; 拥抱有时,避开有时;
  • 圣经新译本 - 抛掷石头有时,堆聚石头有时; 拥抱有时,避免拥抱有时;
  • 中文标准译本 - 抛散石头有时,聚集石头有时; 拥抱有时,避免拥抱有时;
  • 现代标点和合本 - 抛掷石头有时,堆聚石头有时。 怀抱有时,不怀抱有时。
  • 和合本(拼音版) - 抛掷石头有时,堆聚石头有时; 怀抱有时,不怀抱有时;
  • New International Version - a time to scatter stones and a time to gather them, a time to embrace and a time to refrain from embracing,
  • New International Reader's Version - There is a time to scatter stones. And there’s a time to gather them. There is a time to embrace someone. And there’s a time not to embrace.
  • English Standard Version - a time to cast away stones, and a time to gather stones together; a time to embrace, and a time to refrain from embracing;
  • New Living Translation - A time to scatter stones and a time to gather stones. A time to embrace and a time to turn away.
  • Christian Standard Bible - a time to throw stones and a time to gather stones; a time to embrace and a time to avoid embracing;
  • New American Standard Bible - A time to throw stones and a time to gather stones; A time to embrace and a time to shun embracing.
  • New King James Version - A time to cast away stones, And a time to gather stones; A time to embrace, And a time to refrain from embracing;
  • Amplified Bible - A time to throw away stones and a time to gather stones; A time to embrace and a time to refrain from embracing.
  • American Standard Version - a time to cast away stones, and a time to gather stones together; a time to embrace, and a time to refrain from embracing;
  • King James Version - A time to cast away stones, and a time to gather stones together; a time to embrace, and a time to refrain from embracing;
  • New English Translation - A time to throw away stones, and a time to gather stones; a time to embrace, and a time to refrain from embracing;
  • World English Bible - a time to cast away stones, and a time to gather stones together; a time to embrace, and a time to refrain from embracing;
  • 新標點和合本 - 拋擲石頭有時,堆聚石頭有時; 懷抱有時,不懷抱有時;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 丟石頭有時,撿石頭有時; 懷抱有時,不抱有時;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 丟石頭有時,撿石頭有時; 懷抱有時,不抱有時;
  • 當代譯本 - 拋石有時,堆石有時 ; 擁抱有時,避開有時;
  • 聖經新譯本 - 拋擲石頭有時,堆聚石頭有時; 擁抱有時,避免擁抱有時;
  • 呂振中譯本 - 拋擲石頭有時,堆聚石頭有時; 懷抱有時,停止懷抱有時;
  • 中文標準譯本 - 拋散石頭有時,聚集石頭有時; 擁抱有時,避免擁抱有時;
  • 現代標點和合本 - 拋擲石頭有時,堆聚石頭有時。 懷抱有時,不懷抱有時。
  • 文理和合譯本 - 擲石有其時、積石有其時、懷抱有其時、不抱有其時、
  • 文理委辦譯本 - 有時可擲石、有時可斂石、有時可懷、有時可棄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 擲石有時、斂石有時、可懷抱有時、不可懷抱有時、
  • Nueva Versión Internacional - un tiempo para esparcir piedras, y un tiempo para recogerlas; un tiempo para abrazarse, y un tiempo para despedirse;
  • 현대인의 성경 - 돌을 던질 때와 돌을 모을 때, 포옹할 때와 포옹하지 않을 때,
  • Новый Русский Перевод - время раскидывать камни и время их собирать; время обнимать и время воздерживаться от объятий;
  • Восточный перевод - время раскидывать камни и время их собирать; время обнимать и время воздерживаться от объятий;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - время раскидывать камни и время их собирать; время обнимать и время воздерживаться от объятий;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - время раскидывать камни и время их собирать; время обнимать и время воздерживаться от объятий;
  • La Bible du Semeur 2015 - un temps pour jeter des pierres et un temps pour en ramasser, un temps pour prendre dans ses bras et un temps pour s’éloigner de ceux que l’on prend dans ses bras.
  • リビングバイブル - 石をばらまく時、石をかき集める時、 抱きしめる時、抱きしめない時、
  • Nova Versão Internacional - tempo de espalhar pedras e tempo de ajuntá-las, tempo de abraçar e tempo de se conter,
  • Hoffnung für alle - Steinewerfen und Steinesammeln, Umarmen und Loslassen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เวลาโยนก้อนหิน เวลาเก็บรวบรวมก้อนหิน เวลาโอบกอด เวลาหันหนี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​เหวี่ยง​ก้อน​หิน​และ​เวลา​เก็บ​รวบ​รวม​ก้อน​หิน เวลา​โอบ​กอด​และ​เวลา​หยุด​โอบ​กอด
  • Giô-suê 10:27 - Lúc mặt trời lặn, Giô-suê cho người gỡ xác từ trên cột xuống, đem ném vào hang nơi họ đã trốn trước đó. Người ta lấy đá lớn lấp miệng hang lại, và đá ấy vẫn còn cho đến nay.
  • Xuất Ai Cập 19:15 - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
  • 1 Sa-mu-ên 21:4 - Thầy tế lễ nói: “Tôi không có bánh thường, chỉ có bánh thánh mà thôi. Nếu các thanh niên theo ông không gần đàn bà họ mới được ăn.”
  • 1 Sa-mu-ên 21:5 - Đa-vít đáp: “Ông an tâm. Mỗi khi đi công tác, dù là công tác thông thường, chúng tôi không gần đàn bà. Huống chi đi công tác đặc biệt này, người của tôi dĩ nhiên phải tinh sạch!”
  • 2 Sa-mu-ên 18:17 - Họ lấy xác Áp-sa-lôm ném xuống một hố lớn giữa rừng, rồi chất một đống đá lớn phủ lên trên. Quân Ít-ra-ên chạy trốn, ai về nhà nấy.
  • 2 Sa-mu-ên 18:18 - Trước kia, khi Áp-sa-lôm thấy mình chưa có con trai để lưu danh nên có xây một cái bia đá trong Thung Lũng Vua, đặt tên bia theo tên mình. Và cho đến nay bia này vẫn được gọi là Bia Kỷ Niệm Áp-sa-lôm.
  • Giô-suê 4:3 - Dặn họ lấy đá từ giữa dòng sông Giô-đan nơi các thầy tế lễ đang đứng, mỗi người một tảng, dựng thành một trụ đá tại nơi dân dừng chân đêm nay.”
  • Giô-suê 4:4 - Giô-suê gọi mười hai người đã chọn, mỗi đại tộc một người,
  • Giô-suê 4:5 - và bảo họ: “Hãy ra giữa lòng sông Giô-đan ngay trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dừng lại, mỗi người theo số đại tộc Ít-ra-ên lấy một tảng đá vác lên vai,
  • Giô-suê 4:6 - mười hai tảng đá tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Đây là tảng đá để kỷ niệm. Về sau, khi con cháu hỏi: ‘các tảng đá này có nghĩa gì?’
  • Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
  • Giô-suê 4:8 - Các người ấy vâng lời Giô-suê. Họ lấy mười hai tảng đá từ giữa lòng Sông Giô-đan, mỗi đại tộc một tảng, đem đặt tại nơi họ nghỉ chân đêm ấy, theo lời Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê.
  • Giô-suê 4:9 - Giô-suê cũng lấy mười hai tảng đá trên bờ đem xếp giữa lòng sông Giô-đan tại nơi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước dừng lại. Đá ấy vẫn còn cho đến ngày nay.
  • Nhã Ca 2:6 - Tay trái chàng kê dưới đầu em, tay phải chàng ôm thân em thật chặt.
  • Nhã Ca 2:7 - Hãy hứa với tôi, hỡi người nữ Giê-ru-sa-lem, nhân danh đàn linh dương và đàn nai đồng nội, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
  • Giô-ên 2:16 - Hãy triệu tập toàn dân— từ trưởng lão, trẻ em, và cả con nhỏ. Hãy gọi các chàng rể ra khỏi nhà và các cô dâu rời khỏi chốn loan phòng.
  • 2 Các Vua 3:25 - phá tan các thành phố, lấy đá lấp các đồng ruộng phì nhiêu, chận các dòng nước, đốn cây có trái. Cuối cùng, chỉ còn vách thành Kiệt Ha-rê-sết trơ trọi, nhưng rồi cũng bị đội quân bắn đá vây quanh triệt hạ.
Bible
Resources
Plans
Donate