Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều hư ảo. Hoàn toàn hư ảo.”
  • 新标点和合本 - 传道者说:“虚空的虚空,凡事都是虚空。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 传道者说:“虚空的虚空,全是虚空。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 传道者说:“虚空的虚空,全是虚空。”
  • 当代译本 - 传道者说:“虚空的虚空,一切都是虚空。”
  • 圣经新译本 - 传道者说:“虚空的虚空,一切都是虚空。”
  • 中文标准译本 - “虚空的虚空,” 传道者说, “全都是虚空!”
  • 现代标点和合本 - 传道者说:虚空的虚空,凡事都是虚空。
  • 和合本(拼音版) - 传道者说:“虚空的虚空,凡事都是虚空。”
  • New International Version - “Meaningless! Meaningless!” says the Teacher. “Everything is meaningless!”
  • New International Reader's Version - “Meaningless! Everything is meaningless!” says the Teacher. “Nothing has any meaning.”
  • English Standard Version - Vanity of vanities, says the Preacher; all is vanity.
  • New Living Translation - “Everything is meaningless,” says the Teacher, “completely meaningless.”
  • The Message - It’s all smoke, nothing but smoke. The Quester says that everything’s smoke.
  • Christian Standard Bible - “Absolute futility,” says the Teacher. “Everything is futile.”
  • New American Standard Bible - “Futility of futilities,” says the Preacher, “all is futility!”
  • New King James Version - “Vanity of vanities,” says the Preacher, “All is vanity.”
  • Amplified Bible - “Vanity of vanities,” says the Preacher. “All [that is done without God’s guidance] is vanity (futility).”
  • American Standard Version - Vanity of vanities, saith the Preacher; all is vanity.
  • King James Version - Vanity of vanities, saith the preacher; all is vanity.
  • New English Translation - “Absolutely futile!” laments the Teacher, “All of these things are futile!”
  • World English Bible - “Vanity of vanities,” says the Preacher. “All is vanity!”
  • 新標點和合本 - 傳道者說:「虛空的虛空,凡事都是虛空。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 傳道者說:「虛空的虛空,全是虛空。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 傳道者說:「虛空的虛空,全是虛空。」
  • 當代譯本 - 傳道者說:「虛空的虛空,一切都是虛空。」
  • 聖經新譯本 - 傳道者說:“虛空的虛空,一切都是虛空。”
  • 呂振中譯本 - 傳道人說:虛空之虛空;萬事都虛空。
  • 中文標準譯本 - 「虛空的虛空,」 傳道者說, 「全都是虛空!」
  • 現代標點和合本 - 傳道者說:虛空的虛空,凡事都是虛空。
  • 文理和合譯本 - 傳道者曰、虛空之虛空、萬事虛空、○
  • 文理委辦譯本 - 傳道者曰、我觀萬事、空之又空、虛之又虛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 柯希列 曰、凡事皆虛中之虛、皆屬於虛、○
  • Nueva Versión Internacional - Lo más absurdo de lo absurdo, ¡todo es un absurdo! —ha dicho el Maestro.
  • 현대인의 성경 - 전도자가 말한다. “헛되고 헛되며 모든 것이 헛될 뿐이다!”
  • Новый Русский Перевод - «Суета сует! – сказал Екклесиаст. – Все суета!»
  • Восточный перевод - «Пустое! Пустое! – сказал Учитель. – Всё пустое!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Пустое! Пустое! – сказал Учитель. – Всё пустое!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Пустое! Пустое! – сказал Учитель. – Всё пустое!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Dérisoire, absolument dérisoire, dit le Maître, oui, tout est dérisoire !
  • リビングバイブル - 伝道者は言います。すべて何もかもむなしい、と。
  • Nova Versão Internacional - “Tudo sem sentido! Sem sentido!”, diz o mestre. “Nada faz sentido! Nada faz sentido!”
  • Hoffnung für alle - Ja, alles ist vergänglich und vergeblich, sagte der Prediger, alles ist vergebliche Mühe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปัญญาจารย์ กล่าวว่า “อนิจจัง! อนิจจัง! ทุกสิ่งล้วนอนิจจัง!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปัญญาจารย์​กล่าว​ว่า ไร้​ค่า​ที่​สุด ไร้​ค่า​ที่​สุด ทุก​สิ่ง​ไร้​ค่า​ทั้ง​สิ้น
Cross Reference
  • Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • Truyền Đạo 1:14 - Tôi nhận thấy mọi công trình dưới mặt trời, và thật, tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 2:17 - Vậy, tôi chán ghét cuộc sống vì mọi việc tôi làm dưới ánh mặt trời đều là xấu xa. Mọi thứ đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 6:12 - Trong những ngày vô nghĩa chóng tàn của đời người, ai biết được rằng sống thế nào mới hữu ích? Đời sống chúng ta chỉ là cái bóng. Ai nói trước được điều gì sẽ xảy ra sau khi chúng ta lìa đời?
  • Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
  • Truyền Đạo 1:2 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều vô nghĩa! Hoàn toàn vô nghĩa!”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều hư ảo. Hoàn toàn hư ảo.”
  • 新标点和合本 - 传道者说:“虚空的虚空,凡事都是虚空。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 传道者说:“虚空的虚空,全是虚空。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 传道者说:“虚空的虚空,全是虚空。”
  • 当代译本 - 传道者说:“虚空的虚空,一切都是虚空。”
  • 圣经新译本 - 传道者说:“虚空的虚空,一切都是虚空。”
  • 中文标准译本 - “虚空的虚空,” 传道者说, “全都是虚空!”
  • 现代标点和合本 - 传道者说:虚空的虚空,凡事都是虚空。
  • 和合本(拼音版) - 传道者说:“虚空的虚空,凡事都是虚空。”
  • New International Version - “Meaningless! Meaningless!” says the Teacher. “Everything is meaningless!”
  • New International Reader's Version - “Meaningless! Everything is meaningless!” says the Teacher. “Nothing has any meaning.”
  • English Standard Version - Vanity of vanities, says the Preacher; all is vanity.
  • New Living Translation - “Everything is meaningless,” says the Teacher, “completely meaningless.”
  • The Message - It’s all smoke, nothing but smoke. The Quester says that everything’s smoke.
  • Christian Standard Bible - “Absolute futility,” says the Teacher. “Everything is futile.”
  • New American Standard Bible - “Futility of futilities,” says the Preacher, “all is futility!”
  • New King James Version - “Vanity of vanities,” says the Preacher, “All is vanity.”
  • Amplified Bible - “Vanity of vanities,” says the Preacher. “All [that is done without God’s guidance] is vanity (futility).”
  • American Standard Version - Vanity of vanities, saith the Preacher; all is vanity.
  • King James Version - Vanity of vanities, saith the preacher; all is vanity.
  • New English Translation - “Absolutely futile!” laments the Teacher, “All of these things are futile!”
  • World English Bible - “Vanity of vanities,” says the Preacher. “All is vanity!”
  • 新標點和合本 - 傳道者說:「虛空的虛空,凡事都是虛空。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 傳道者說:「虛空的虛空,全是虛空。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 傳道者說:「虛空的虛空,全是虛空。」
  • 當代譯本 - 傳道者說:「虛空的虛空,一切都是虛空。」
  • 聖經新譯本 - 傳道者說:“虛空的虛空,一切都是虛空。”
  • 呂振中譯本 - 傳道人說:虛空之虛空;萬事都虛空。
  • 中文標準譯本 - 「虛空的虛空,」 傳道者說, 「全都是虛空!」
  • 現代標點和合本 - 傳道者說:虛空的虛空,凡事都是虛空。
  • 文理和合譯本 - 傳道者曰、虛空之虛空、萬事虛空、○
  • 文理委辦譯本 - 傳道者曰、我觀萬事、空之又空、虛之又虛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 柯希列 曰、凡事皆虛中之虛、皆屬於虛、○
  • Nueva Versión Internacional - Lo más absurdo de lo absurdo, ¡todo es un absurdo! —ha dicho el Maestro.
  • 현대인의 성경 - 전도자가 말한다. “헛되고 헛되며 모든 것이 헛될 뿐이다!”
  • Новый Русский Перевод - «Суета сует! – сказал Екклесиаст. – Все суета!»
  • Восточный перевод - «Пустое! Пустое! – сказал Учитель. – Всё пустое!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Пустое! Пустое! – сказал Учитель. – Всё пустое!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Пустое! Пустое! – сказал Учитель. – Всё пустое!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Dérisoire, absolument dérisoire, dit le Maître, oui, tout est dérisoire !
  • リビングバイブル - 伝道者は言います。すべて何もかもむなしい、と。
  • Nova Versão Internacional - “Tudo sem sentido! Sem sentido!”, diz o mestre. “Nada faz sentido! Nada faz sentido!”
  • Hoffnung für alle - Ja, alles ist vergänglich und vergeblich, sagte der Prediger, alles ist vergebliche Mühe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปัญญาจารย์ กล่าวว่า “อนิจจัง! อนิจจัง! ทุกสิ่งล้วนอนิจจัง!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปัญญาจารย์​กล่าว​ว่า ไร้​ค่า​ที่​สุด ไร้​ค่า​ที่​สุด ทุก​สิ่ง​ไร้​ค่า​ทั้ง​สิ้น
  • Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • Truyền Đạo 1:14 - Tôi nhận thấy mọi công trình dưới mặt trời, và thật, tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 2:17 - Vậy, tôi chán ghét cuộc sống vì mọi việc tôi làm dưới ánh mặt trời đều là xấu xa. Mọi thứ đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Truyền Đạo 6:12 - Trong những ngày vô nghĩa chóng tàn của đời người, ai biết được rằng sống thế nào mới hữu ích? Đời sống chúng ta chỉ là cái bóng. Ai nói trước được điều gì sẽ xảy ra sau khi chúng ta lìa đời?
  • Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
  • Truyền Đạo 1:2 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều vô nghĩa! Hoàn toàn vô nghĩa!”
Bible
Resources
Plans
Donate