Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sự biếng nhác làm mái nhà xiêu vẹo; lười chảy thây làm nhà dột khắp nơi.
- 新标点和合本 - 因人懒惰,房顶塌下; 因人手懒,房屋滴漏。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因人懒惰,房顶塌下; 因人手懒,房屋滴漏。
- 和合本2010(神版-简体) - 因人懒惰,房顶塌下; 因人手懒,房屋滴漏。
- 当代译本 - 屋顶因人懒惰而坍塌, 房间因人游手好闲而漏雨。
- 圣经新译本 - 房顶塌下是因为懒惰,房屋滴漏是因为懒得动手。
- 中文标准译本 - 因人懒惰,房顶塌落; 因手闲散,房屋漏雨。
- 现代标点和合本 - 因人懒惰,房顶塌下; 因人手懒,房屋滴漏。
- 和合本(拼音版) - 因人懒惰,房顶塌下; 因人手懒,房屋滴漏。
- New International Version - Through laziness, the rafters sag; because of idle hands, the house leaks.
- New International Reader's Version - When a person won’t work, the roof falls down. Because of hands that aren’t busy, the house leaks.
- English Standard Version - Through sloth the roof sinks in, and through indolence the house leaks.
- New Living Translation - Laziness leads to a sagging roof; idleness leads to a leaky house.
- The Message - A shiftless man lives in a tumbledown shack; A lazy woman ends up with a leaky roof.
- Christian Standard Bible - Because of laziness the roof caves in, and because of negligent hands the house leaks.
- New American Standard Bible - Through extreme laziness the rafters sag, and through idleness the house leaks.
- New King James Version - Because of laziness the building decays, And through idleness of hands the house leaks.
- Amplified Bible - Through laziness the rafters [of state affairs] decay and the roof sags, and through idleness [the roof of] the house leaks.
- American Standard Version - By slothfulness the roof sinketh in; and through idleness of the hands the house leaketh.
- King James Version - By much slothfulness the building decayeth; and through idleness of the hands the house droppeth through.
- New English Translation - Because of laziness the roof caves in, and because of idle hands the house leaks.
- World English Bible - By slothfulness the roof sinks in; and through idleness of the hands the house leaks.
- 新標點和合本 - 因人懶惰,房頂塌下; 因人手懶,房屋滴漏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因人懶惰,房頂塌下; 因人手懶,房屋滴漏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因人懶惰,房頂塌下; 因人手懶,房屋滴漏。
- 當代譯本 - 屋頂因人懶惰而坍塌, 房間因人遊手好閒而漏雨。
- 聖經新譯本 - 房頂塌下是因為懶惰,房屋滴漏是因為懶得動手。
- 呂振中譯本 - 由於懶惰,房頂 就塌下; 由於手懶,房屋就滴漏。
- 中文標準譯本 - 因人懶惰,房頂塌落; 因手閒散,房屋漏雨。
- 現代標點和合本 - 因人懶惰,房頂塌下; 因人手懶,房屋滴漏。
- 文理和合譯本 - 人惰則榱陷、手懈則屋漏、
- 文理委辦譯本 - 人惰而不修其室、則棟撓屋漏。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣怠而梁墮、緣懈而屋漏、
- Nueva Versión Internacional - Por causa del ocio se viene abajo el techo, y por la pereza se desploma la casa.
- 현대인의 성경 - 게으르면 서까래가 썩어서 내려앉고 손을 놀리지 않고 가만히 있으면 집에 물이 새는 법이다.
- Новый Русский Перевод - Если человек ленив, то в доме его прогнется потолок, и если руки его праздны, то протечет крыша.
- Восточный перевод - Если человек ленив, то в доме его прогнётся потолок, и если руки его праздны, то протечёт крыша.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если человек ленив, то в доме его прогнётся потолок, и если руки его праздны, то протечёт крыша.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если человек ленив, то в доме его прогнётся потолок, и если руки его праздны, то протечёт крыша.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand les mains sont paresseuses, la charpente s’effondre, et quand on a les bras ballants, la maison finit par avoir des gouttières.
- リビングバイブル - 怠けていると、天井から雨がもり、 梁が落ちる。
- Nova Versão Internacional - Por causa da preguiça, o telhado se enverga; por causa das mãos indolentes, a casa tem goteiras.
- Hoffnung für alle - Wenn jemand die Hände in den Schoß legt und zu faul ist, das Dach seines Hauses auszubessern, tropft bald der Regen durch, und das Gebälk fällt in sich zusammen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากผู้ใดเกียจคร้าน จันทัน ก็ผุพัง หากงอมืองอเท้า เรือนก็รั่ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็นเพราะความขี้เกียจ หลังคาจึงถูกปล่อยให้พังลงมา และเป็นเพราะความเกียจคร้านบ้านจึงมีน้ำรั่ว
Cross Reference
- Châm Ngôn 12:24 - Tay siêng năng sẽ nắm quyền cai trị, tay biếng lười sẽ chịu cảnh tôi đòi.
- 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
- 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
- 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
- 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
- Châm Ngôn 23:21 - vì tương lai họ khó khăn, cơ hàn, và người mê ngủ sẽ rách rưới tơi bời.
- Hê-bơ-rơ 6:11 - Chúng tôi ước mong mỗi người cứ nhiệt thành như thế đến trọn đời để được Chúa ban thưởng.
- Châm Ngôn 21:25 - Dục vọng của người lười biếng sẽ giết chết nó, vì đôi tay của nó không chịu làm việc.
- Châm Ngôn 20:4 - Người lười biếng không cày lúc mùa đông, đến mùa gặt đi xin, chẳng được gì.
- Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
- Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
- Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
- Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
- Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
- Châm Ngôn 14:1 - Người nữ khôn ngoan xây dựng cửa nhà, đàn bà khờ dại vung tay hủy phá.