Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- 新标点和合本 - 你要尽心、尽性、尽力爱耶和华你的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要尽心、尽性、尽力爱耶和华—你的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要尽心、尽性、尽力爱耶和华—你的 神。
- 当代译本 - 你们要全心、全意、全力爱你们的上帝耶和华。
- 圣经新译本 - 你要全心、全性、全力爱耶和华你的 神。
- 中文标准译本 - 你要全心、全灵、全力爱耶和华你的神。
- 现代标点和合本 - 你要尽心、尽性、尽力爱耶和华你的神。
- 和合本(拼音版) - 你要尽心、尽性、尽力爱耶和华你的上帝。
- New International Version - Love the Lord your God with all your heart and with all your soul and with all your strength.
- New International Reader's Version - Love the Lord your God with all your heart and with all your soul. Love him with all your strength.
- English Standard Version - You shall love the Lord your God with all your heart and with all your soul and with all your might.
- New Living Translation - And you must love the Lord your God with all your heart, all your soul, and all your strength.
- The Message - Love God, your God, with your whole heart: love him with all that’s in you, love him with all you’ve got!
- Christian Standard Bible - Love the Lord your God with all your heart, with all your soul, and with all your strength.
- New American Standard Bible - And you shall love the Lord your God with all your heart and with all your soul and with all your strength.
- New King James Version - You shall love the Lord your God with all your heart, with all your soul, and with all your strength.
- Amplified Bible - You shall love the Lord your God with all your heart and mind and with all your soul and with all your strength [your entire being].
- American Standard Version - and thou shalt love Jehovah thy God with all thy heart, and with all thy soul, and with all thy might.
- King James Version - And thou shalt love the Lord thy God with all thine heart, and with all thy soul, and with all thy might.
- New English Translation - You must love the Lord your God with your whole mind, your whole being, and all your strength.
- World English Bible - You shall love Yahweh your God with all your heart, with all your soul, and with all your might.
- 新標點和合本 - 你要盡心、盡性、盡力愛耶和華-你的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要盡心、盡性、盡力愛耶和華-你的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要盡心、盡性、盡力愛耶和華—你的 神。
- 當代譯本 - 你們要全心、全意、全力愛你們的上帝耶和華。
- 聖經新譯本 - 你要全心、全性、全力愛耶和華你的 神。
- 呂振中譯本 - 你要全心、全意、全力愛永恆主你的上帝。
- 中文標準譯本 - 你要全心、全靈、全力愛耶和華你的神。
- 現代標點和合本 - 你要盡心、盡性、盡力愛耶和華你的神。
- 文理和合譯本 - 當盡心盡性盡力、愛爾上帝耶和華、
- 文理委辦譯本 - 爾當盡心盡意盡力、愛爾上帝耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當盡心盡意盡力、愛主爾之天主、
- Nueva Versión Internacional - Ama al Señor tu Dios con todo tu corazón y con toda tu alma y con todas tus fuerzas.
- 현대인의 성경 - 여러분은 마음을 다하고 정성을 다하고 힘을 다하여 여러분의 하나님 여호와를 사랑하십시오.
- Новый Русский Перевод - Люби Господа, Бога твоего, всем сердцем твоим, всей душой твоей и всеми силами твоими.
- Восточный перевод - Люби Вечного, Бога твоего, всем сердцем, всей душой и всеми силами своими.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люби Вечного, Бога твоего, всем сердцем, всей душой и всеми силами своими.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люби Вечного, Бога твоего, всем сердцем, всей душой и всеми силами своими.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu aimeras l’Eternel ton Dieu de tout ton cœur, de toute ton âme et de toute ta force .
- リビングバイブル - だから、心を尽くし、たましいを尽くし、力を尽くして主を愛しなさい。
- Nova Versão Internacional - Ame o Senhor, o seu Deus, de todo o seu coração, de toda a sua alma e de todas as suas forças.
- Hoffnung für alle - Ihr sollt ihn von ganzem Herzen lieben, mit ganzer Hingabe und mit all eurer Kraft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรักพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านอย่างสุดใจ สุดจิต และสุดกำลังของท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจงรักพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านอย่างสุดดวงใจ สุดดวงจิต และสุดกำลังของท่าน
Cross Reference
- Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
- 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
- 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
- Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
- Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
- Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
- 2 Các Vua 23:25 - Những đời vua trước cũng như các đời vua sau, không một vua nào hết lòng, hết tâm hồn, hết sức, hướng về Chúa Hằng Hữu và triệt để tuân hành luật Môi-se như Giô-si-a.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:13 - Và, nếu anh em hết lòng, hết linh hồn tuân theo mọi mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em mà tôi truyền lại cho anh em hôm nay, hết lòng yêu mến và phụng sự Ngài,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
- Ma-thi-ơ 22:37 - Chúa Giê-xu đáp: “‘Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, và trí tuệ!’
- Mác 12:30 - Phải yêu thương Đức Chúa Trời với cả tấm lòng, linh hồn, trí tuệ, và năng lực.’