Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
- 新标点和合本 - 你也要记念你在埃及地作过奴仆;耶和华你 神用大能的手和伸出来的膀臂将你从那里领出来。因此,耶和华你的 神吩咐你守安息日。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要记念你在埃及地作过奴仆,耶和华—你的上帝用大能的手和伸出来的膀臂领你从那里出来。因此,耶和华—你的上帝吩咐你守安息日。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要记念你在埃及地作过奴仆,耶和华—你的 神用大能的手和伸出来的膀臂领你从那里出来。因此,耶和华—你的 神吩咐你守安息日。
- 当代译本 - 要记住,你曾在埃及做奴隶,你的上帝耶和华伸出臂膀,用大能的手把你从那里领出来。因此,你的上帝耶和华吩咐你守安息日。
- 圣经新译本 - 你要记住:你在埃及地作过奴仆;耶和华你的 神用大能的手和伸出来的膀臂,把你从那里领出来,因此耶和华你的 神吩咐你要守安息日。
- 中文标准译本 - 要记住,你曾在埃及地作奴隶,而耶和华你的神用大能的手和伸出的膀臂,把你从那里领了出来,因此耶和华你的神吩咐你要守安息日。
- 现代标点和合本 - 你也要记念你在埃及地做过奴仆,耶和华你神用大能的手和伸出来的膀臂将你从那里领出来,因此耶和华你的神吩咐你守安息日。
- 和合本(拼音版) - 你也要记念你在埃及地作过奴仆,耶和华你上帝用大能的手和伸出来的膀臂,将你从那里领出来。因此,耶和华你的上帝吩咐你守安息日。
- New International Version - Remember that you were slaves in Egypt and that the Lord your God brought you out of there with a mighty hand and an outstretched arm. Therefore the Lord your God has commanded you to observe the Sabbath day.
- New International Reader's Version - Remember that you were slaves in Egypt. The Lord your God reached out his mighty hand and powerful arm and brought you out of there. So the Lord your God has commanded you to keep the Sabbath day holy.
- English Standard Version - You shall remember that you were a slave in the land of Egypt, and the Lord your God brought you out from there with a mighty hand and an outstretched arm. Therefore the Lord your God commanded you to keep the Sabbath day.
- New Living Translation - Remember that you were once slaves in Egypt, but the Lord your God brought you out with his strong hand and powerful arm. That is why the Lord your God has commanded you to rest on the Sabbath day.
- Christian Standard Bible - Remember that you were a slave in the land of Egypt, and the Lord your God brought you out of there with a strong hand and an outstretched arm. That is why the Lord your God has commanded you to keep the Sabbath day.
- New American Standard Bible - And you shall remember that you were a slave in the land of Egypt, and the Lord your God brought you out of there by a mighty hand and an outstretched arm; therefore the Lord your God commanded you to celebrate the Sabbath day.
- New King James Version - And remember that you were a slave in the land of Egypt, and the Lord your God brought you out from there by a mighty hand and by an outstretched arm; therefore the Lord your God commanded you to keep the Sabbath day.
- Amplified Bible - You shall remember [with thoughtful concern] that you were a slave in the land of Egypt, and that the Lord your God brought you out of there with a mighty hand and by an outstretched arm; therefore the Lord your God has commanded you to observe the Sabbath day.
- American Standard Version - And thou shalt remember that thou wast a servant in the land of Egypt, and Jehovah thy God brought thee out thence by a mighty hand and by an outstretched arm: therefore Jehovah thy God commanded thee to keep the sabbath day.
- King James Version - And remember that thou wast a servant in the land of Egypt, and that the Lord thy God brought thee out thence through a mighty hand and by a stretched out arm: therefore the Lord thy God commanded thee to keep the sabbath day.
- New English Translation - Recall that you were slaves in the land of Egypt and that the Lord your God brought you out of there by strength and power. That is why the Lord your God has commanded you to observe the Sabbath day.
- World English Bible - You shall remember that you were a servant in the land of Egypt, and Yahweh your God brought you out of there by a mighty hand and by an outstretched arm. Therefore Yahweh your God commanded you to keep the Sabbath day.
- 新標點和合本 - 你也要記念你在埃及地作過奴僕;耶和華-你神用大能的手和伸出來的膀臂將你從那裏領出來。因此,耶和華-你的神吩咐你守安息日。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要記念你在埃及地作過奴僕,耶和華-你的上帝用大能的手和伸出來的膀臂領你從那裏出來。因此,耶和華-你的上帝吩咐你守安息日。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要記念你在埃及地作過奴僕,耶和華—你的 神用大能的手和伸出來的膀臂領你從那裏出來。因此,耶和華—你的 神吩咐你守安息日。
- 當代譯本 - 要記住,你曾在埃及做奴隸,你的上帝耶和華伸出臂膀,用大能的手把你從那裡領出來。因此,你的上帝耶和華吩咐你守安息日。
- 聖經新譯本 - 你要記住:你在埃及地作過奴僕;耶和華你的 神用大能的手和伸出來的膀臂,把你從那裡領出來,因此耶和華你的 神吩咐你要守安息日。
- 呂振中譯本 - 你要記得你在 埃及 地也作過奴僕;永恆主你的上帝用大力的手和伸出的膀臂、將你從那裏領出來;故此永恆主你的上帝吩咐你要遵守安息日的制度。
- 中文標準譯本 - 要記住,你曾在埃及地作奴隸,而耶和華你的神用大能的手和伸出的膀臂,把你從那裡領了出來,因此耶和華你的神吩咐你要守安息日。
- 現代標點和合本 - 你也要記念你在埃及地做過奴僕,耶和華你神用大能的手和伸出來的膀臂將你從那裡領出來,因此耶和華你的神吩咐你守安息日。
- 文理和合譯本 - 當憶昔在埃及、服役於人、爾上帝耶和華以能手奮臂、導爾出之、故命爾守安息日、○
- 文理委辦譯本 - 當憶疇昔、爾在埃及、為人服役、爾之上帝耶和華以大能巨力、救爾出彼、諭爾恪守安息日焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當追憶昔爾在 伊及 為奴、爾天主耶和華以大力大威導爾出、緣此爾天主耶和華命爾守安息日、
- Nueva Versión Internacional - Recuerda que fuiste esclavo en Egipto, y que el Señor tu Dios te sacó de allí con gran despliegue de fuerza y de poder. Por eso el Señor tu Dios te manda observar el día sábado.
- 현대인의 성경 - 너희는 지난날을 기억하여라. 너희가 이집트에서 종살이할 때에 너희 하나님 나 여호와가 큰 능력과 기적으로 너희를 거기서 구출해 내었다. 그래서 내가 너희에게 안식일을 지키라고 명령한 것이다.
- Новый Русский Перевод - Помни, что ты был рабом в Египте и что Господь, твой Бог, вывел тебя оттуда могучей дланью и простертой рукой. Поэтому Господь, твой Бог, повелел тебе соблюдать субботний день.
- Восточный перевод - Помни, что ты был рабом в Египте и что Вечный, твой Бог, вывел тебя оттуда могучей и простёртой рукой. Поэтому Вечный, твой Бог, повелел тебе соблюдать субботний день.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помни, что ты был рабом в Египте и что Вечный, твой Бог, вывел тебя оттуда могучей и простёртой рукой. Поэтому Вечный, твой Бог, повелел тебе соблюдать субботний день.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помни, что ты был рабом в Египте и что Вечный, твой Бог, вывел тебя оттуда могучей и простёртой рукой. Поэтому Вечный, твой Бог, повелел тебе соблюдать субботний день.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu te souviendras que tu as été esclave en Egypte et que l’Eternel ton Dieu t’a tiré de là en intervenant avec puissance ; c’est pourquoi l’Eternel ton Dieu t’a demandé d’observer le jour du sabbat.
- リビングバイブル - 安息日を守るのは、エジプトで奴隷にされていたあなたを、主であるわたしが力強い手を差し伸べて救い出したことを忘れないためである。
- Nova Versão Internacional - Lembra-te de que foste escravo no Egito e que o Senhor, o teu Deus, te tirou de lá com mão poderosa e com braço forte. Por isso o Senhor, o teu Deus, te ordenou que guardes o dia de sábado.
- Hoffnung für alle - Vergiss nicht, dass auch du einmal Sklave in Ägypten warst und dass ich, der Herr, dein Gott, dich von dort mit starker Hand und großer Macht befreit habe. Deshalb habe ich dir befohlen, den Sabbat als einen Tag zu achten, der mir gehört.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระลึกว่าพวกเจ้าเคยเป็นทาสอยู่ในอียิปต์ และพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้านำเจ้าออกมาโดยพระหัตถ์อันทรงฤทธิ์และพระกรที่เหยียดออก ฉะนั้นพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้าจึงทรงบัญชาให้เจ้ารักษาวันสะบาโต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงจำไว้ว่าเจ้าเป็นทาสรับใช้ในแผ่นดินอียิปต์ และพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเจ้านำเจ้าออกจากที่นั่นด้วยอานุภาพและพลานุภาพ ฉะนั้นพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเจ้าบัญชาให้เจ้าปฏิบัติตนในวันสะบาโต
Cross Reference
- Lu-ca 1:74 - Chúng tôi được giải thoát khỏi kẻ thù nghịch, cho chúng tôi được mạnh dạn phụng sự Đức Chúa Trời,
- Lu-ca 1:75 - và mãi mãi sống thánh thiện, công chính trước mặt Ngài.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
- Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
- Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
- Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
- Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
- Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:36 - Chúa cho anh em nghe tiếng Ngài vang ra từ trời để anh em được giáo hóa. Dưới đất, Ngài cho anh em thấy trụ lửa, và tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:18 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ ở Ai Cập, và Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cứu chuộc anh em, vì vậy tôi truyền lệnh này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:19 - Khi gặt lúa, nếu ai bỏ sót một bó lúa ngoài đồng, đừng trở lại nhặt, nhưng phải để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa. Như thế, Chúa sẽ cho anh em được may mắn trong mọi công việc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:20 - Khi đập cây ô-liu để nhặt quả, đừng mót quả còn lại trên cành, nhưng để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:21 - Cũng như khi hái nho, đừng nhặt nhạnh các trái còn sót, nhưng để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:22 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ ở Ai Cập. Vì vậy, tôi truyền lệnh này.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:12 - Đừng quên rằng anh em đã từng làm nô lệ tại Ai Cập, vậy phải triệt để tuân hành lệnh này.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.