Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • 新标点和合本 - 爱我、守我诫命的,我必向他们发慈爱,直到千代。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 爱我、守我诫命的,我必向他们施慈爱,直到千代。
  • 和合本2010(神版-简体) - 爱我、守我诫命的,我必向他们施慈爱,直到千代。
  • 当代译本 - 但那些爱我、遵守我诫命的人,我必以慈爱待他们,直到千代。
  • 圣经新译本 - 爱我和遵守我诫命的,我必向他们施慈爱,直到千代。
  • 中文标准译本 - 爱我并遵守我诫命的人,我必向他们施慈爱,直到千代。
  • 现代标点和合本 - 爱我守我诫命的,我必向他们发慈爱,直到千代。
  • 和合本(拼音版) - 爱我、守我诫命的,我必向他们发慈爱,直到千代。
  • New International Version - but showing love to a thousand generations of those who love me and keep my commandments.
  • New International Reader's Version - But for all time to come I show love to all those who love me and keep my commandments.
  • English Standard Version - but showing steadfast love to thousands of those who love me and keep my commandments.
  • New Living Translation - But I lavish unfailing love for a thousand generations on those who love me and obey my commands.
  • Christian Standard Bible - but showing faithful love to a thousand generations of those who love me and keep my commands.
  • New American Standard Bible - but showing favor to thousands, to those who love Me and keep My commandments.
  • New King James Version - but showing mercy to thousands, to those who love Me and keep My commandments.
  • Amplified Bible - but showing graciousness and lovingkindness to thousands [of generations] of those who love Me and keep My commandments.
  • American Standard Version - and showing lovingkindness unto thousands of them that love me and keep my commandments.
  • King James Version - And shewing mercy unto thousands of them that love me and keep my commandments.
  • New English Translation - but I show covenant faithfulness to the thousands who choose me and keep my commandments.
  • World English Bible - and showing loving kindness to thousands of those who love me and keep my commandments.
  • 新標點和合本 - 愛我、守我誡命的,我必向他們發慈愛,直到千代。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愛我、守我誡命的,我必向他們施慈愛,直到千代。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愛我、守我誡命的,我必向他們施慈愛,直到千代。
  • 當代譯本 - 但那些愛我、遵守我誡命的人,我必以慈愛待他們,直到千代。
  • 聖經新譯本 - 愛我和遵守我誡命的,我必向他們施慈愛,直到千代。
  • 呂振中譯本 - 愛我守我 誡命的、我必堅心愛 他們 、直到千代。
  • 中文標準譯本 - 愛我並遵守我誡命的人,我必向他們施慈愛,直到千代。
  • 現代標點和合本 - 愛我守我誡命的,我必向他們發慈愛,直到千代。
  • 文理和合譯本 - 愛我守我誡者、錫之慈惠、至千百世、○
  • 文理委辦譯本 - 愛我守我誡者、福之、至千百世。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愛我者、守我誡者、我賜之恩、至千代、
  • Nueva Versión Internacional - Por el contrario, cuando me aman y cumplen mis mandamientos, les muestro mi amor por mil generaciones.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나를 사랑하고 내 계명을 지키는 자에게는 그 자손 수천 대까지 사랑을 베풀 것이다.
  • Новый Русский Перевод - но являющий милость тысячам поколений тех, кто любит Меня и соблюдает Мои повеления.
  • Восточный перевод - Но Я дарую любовь тысячам поколений тех, кто любит Меня и соблюдает Мои повеления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я дарую любовь тысячам поколений тех, кто любит Меня и соблюдает Мои повеления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я дарую любовь тысячам поколений тех, кто любит Меня и соблюдает Мои повеления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais j’agis avec amour jusqu’à la millième génération envers ceux qui m’aiment et qui obéissent à mes commandements.
  • Nova Versão Internacional - mas trato com bondade até mil gerações os que me amam e obedecem aos meus mandamentos.
  • Hoffnung für alle - Doch denen, die mich lieben und sich an meine Gebote halten, bin ich gnädig. Sie und ihre Nachkommen werden meine Liebe über Tausende von Generationen erfahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราจะรักลูกหลานของผู้ที่รักเราและปฏิบัติตามคำสั่งของเราตลอดพันชั่วอายุคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​จะ​แสดง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​นับ​พันๆ ชั่วอายุ​ของ​ผู้​ที่​รัก​เรา​และ​ปฏิบัติ​ตาม​บัญญัติ​ของ​เรา
Cross Reference
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • 1 Giăng 5:2 - Yêu thương con cái Đức Chúa Trời chứng tỏ lòng yêu thương và vâng phục điều luật của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 5:3 - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:13 - Tuân hành tất cả điều răn và luật lệ của Ngài. Những điều luật tôi truyền lại cho anh em hôm nay là vì lợi ích của chính anh em đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:6 - Phải ghi lòng tạc dạ những lời tôi truyền cho anh em hôm nay.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Ma-thi-ơ 7:21 - “Không phải người nào gọi Ta: ‘Chúa! Chúa!’ cũng được vào Nước Trời, chỉ những người vâng theo ý Cha Ta trên trời mới được vào đó.
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • 新标点和合本 - 爱我、守我诫命的,我必向他们发慈爱,直到千代。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 爱我、守我诫命的,我必向他们施慈爱,直到千代。
  • 和合本2010(神版-简体) - 爱我、守我诫命的,我必向他们施慈爱,直到千代。
  • 当代译本 - 但那些爱我、遵守我诫命的人,我必以慈爱待他们,直到千代。
  • 圣经新译本 - 爱我和遵守我诫命的,我必向他们施慈爱,直到千代。
  • 中文标准译本 - 爱我并遵守我诫命的人,我必向他们施慈爱,直到千代。
  • 现代标点和合本 - 爱我守我诫命的,我必向他们发慈爱,直到千代。
  • 和合本(拼音版) - 爱我、守我诫命的,我必向他们发慈爱,直到千代。
  • New International Version - but showing love to a thousand generations of those who love me and keep my commandments.
  • New International Reader's Version - But for all time to come I show love to all those who love me and keep my commandments.
  • English Standard Version - but showing steadfast love to thousands of those who love me and keep my commandments.
  • New Living Translation - But I lavish unfailing love for a thousand generations on those who love me and obey my commands.
  • Christian Standard Bible - but showing faithful love to a thousand generations of those who love me and keep my commands.
  • New American Standard Bible - but showing favor to thousands, to those who love Me and keep My commandments.
  • New King James Version - but showing mercy to thousands, to those who love Me and keep My commandments.
  • Amplified Bible - but showing graciousness and lovingkindness to thousands [of generations] of those who love Me and keep My commandments.
  • American Standard Version - and showing lovingkindness unto thousands of them that love me and keep my commandments.
  • King James Version - And shewing mercy unto thousands of them that love me and keep my commandments.
  • New English Translation - but I show covenant faithfulness to the thousands who choose me and keep my commandments.
  • World English Bible - and showing loving kindness to thousands of those who love me and keep my commandments.
  • 新標點和合本 - 愛我、守我誡命的,我必向他們發慈愛,直到千代。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愛我、守我誡命的,我必向他們施慈愛,直到千代。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愛我、守我誡命的,我必向他們施慈愛,直到千代。
  • 當代譯本 - 但那些愛我、遵守我誡命的人,我必以慈愛待他們,直到千代。
  • 聖經新譯本 - 愛我和遵守我誡命的,我必向他們施慈愛,直到千代。
  • 呂振中譯本 - 愛我守我 誡命的、我必堅心愛 他們 、直到千代。
  • 中文標準譯本 - 愛我並遵守我誡命的人,我必向他們施慈愛,直到千代。
  • 現代標點和合本 - 愛我守我誡命的,我必向他們發慈愛,直到千代。
  • 文理和合譯本 - 愛我守我誡者、錫之慈惠、至千百世、○
  • 文理委辦譯本 - 愛我守我誡者、福之、至千百世。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愛我者、守我誡者、我賜之恩、至千代、
  • Nueva Versión Internacional - Por el contrario, cuando me aman y cumplen mis mandamientos, les muestro mi amor por mil generaciones.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나를 사랑하고 내 계명을 지키는 자에게는 그 자손 수천 대까지 사랑을 베풀 것이다.
  • Новый Русский Перевод - но являющий милость тысячам поколений тех, кто любит Меня и соблюдает Мои повеления.
  • Восточный перевод - Но Я дарую любовь тысячам поколений тех, кто любит Меня и соблюдает Мои повеления.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я дарую любовь тысячам поколений тех, кто любит Меня и соблюдает Мои повеления.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я дарую любовь тысячам поколений тех, кто любит Меня и соблюдает Мои повеления.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais j’agis avec amour jusqu’à la millième génération envers ceux qui m’aiment et qui obéissent à mes commandements.
  • Nova Versão Internacional - mas trato com bondade até mil gerações os que me amam e obedecem aos meus mandamentos.
  • Hoffnung für alle - Doch denen, die mich lieben und sich an meine Gebote halten, bin ich gnädig. Sie und ihre Nachkommen werden meine Liebe über Tausende von Generationen erfahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราจะรักลูกหลานของผู้ที่รักเราและปฏิบัติตามคำสั่งของเราตลอดพันชั่วอายุคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรา​จะ​แสดง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​นับ​พันๆ ชั่วอายุ​ของ​ผู้​ที่​รัก​เรา​และ​ปฏิบัติ​ตาม​บัญญัติ​ของ​เรา
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • 1 Giăng 5:2 - Yêu thương con cái Đức Chúa Trời chứng tỏ lòng yêu thương và vâng phục điều luật của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 5:3 - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:13 - Tuân hành tất cả điều răn và luật lệ của Ngài. Những điều luật tôi truyền lại cho anh em hôm nay là vì lợi ích của chính anh em đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:6 - Phải ghi lòng tạc dạ những lời tôi truyền cho anh em hôm nay.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
  • Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
  • Ma-thi-ơ 7:21 - “Không phải người nào gọi Ta: ‘Chúa! Chúa!’ cũng được vào Nước Trời, chỉ những người vâng theo ý Cha Ta trên trời mới được vào đó.
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate