Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là lúc Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi dạy cho anh em luật lệ áp dụng trong lãnh thổ sắp chiếm cứ.”
- 新标点和合本 - 那时耶和华又吩咐我将律例典章教训你们,使你们在所要过去得为业的地上遵行。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,耶和华吩咐我将律例典章教导你们,使你们在所要过去得为业的地上遵行。”
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,耶和华吩咐我将律例典章教导你们,使你们在所要过去得为业的地上遵行。”
- 当代译本 - 那时,耶和华吩咐我把律例和典章传授给你们,好让你们在将要占领的土地上遵守。
- 圣经新译本 - 那时,耶和华也吩咐我把律例和典章教训你们,使你们在将要过去得为业的地上遵行。
- 中文标准译本 - 那时耶和华吩咐我,要把律例和法规教导给你们,好使你们在即将过去占有的那地上遵行。
- 现代标点和合本 - 那时耶和华又吩咐我将律例、典章教训你们,使你们在所要过去得为业的地上遵行。
- 和合本(拼音版) - 那时耶和华又吩咐我将律例、典章教训你们,使你们在所要过去得为业的地上遵行。”
- New International Version - And the Lord directed me at that time to teach you the decrees and laws you are to follow in the land that you are crossing the Jordan to possess.
- New International Reader's Version - At that time the Lord directed me to teach you his rules and laws. You must obey them in the land you are crossing the Jordan River to take as your own.
- English Standard Version - And the Lord commanded me at that time to teach you statutes and rules, that you might do them in the land that you are going over to possess.
- New Living Translation - It was at that time that the Lord commanded me to teach you his decrees and regulations so you would obey them in the land you are about to enter and occupy.
- The Message - And God commanded me at that time to teach you the rules and regulations that you are to live by in the land which you are crossing over the Jordan to possess.
- Christian Standard Bible - At that time the Lord commanded me to teach you statutes and ordinances for you to follow in the land you are about to cross into and possess.
- New American Standard Bible - The Lord commanded me at that time to teach you statutes and judgments, so that you would perform them in the land where you are going over to take possession of it.
- New King James Version - And the Lord commanded me at that time to teach you statutes and judgments, that you might observe them in the land which you cross over to possess.
- Amplified Bible - The Lord commanded me at that time to teach you the statutes and judgments, so that you might do them in the land which you are going over to possess.
- American Standard Version - And Jehovah commanded me at that time to teach you statutes and ordinances, that ye might do them in the land whither ye go over to possess it.
- King James Version - And the Lord commanded me at that time to teach you statutes and judgments, that ye might do them in the land whither ye go over to possess it.
- New English Translation - Moreover, at that same time the Lord commanded me to teach you statutes and ordinances for you to keep in the land which you are about to enter and possess.
- World English Bible - Yahweh commanded me at that time to teach you statutes and ordinances, that you might do them in the land where you go over to possess it.
- 新標點和合本 - 那時耶和華又吩咐我將律例典章教訓你們,使你們在所要過去得為業的地上遵行。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,耶和華吩咐我將律例典章教導你們,使你們在所要過去得為業的地上遵行。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,耶和華吩咐我將律例典章教導你們,使你們在所要過去得為業的地上遵行。」
- 當代譯本 - 那時,耶和華吩咐我把律例和典章傳授給你們,好讓你們在將要佔領的土地上遵守。
- 聖經新譯本 - 那時,耶和華也吩咐我把律例和典章教訓你們,使你們在將要過去得為業的地上遵行。
- 呂振中譯本 - 對我呢、永恆主那時也吩咐我將律例典章教訓你們,使你們在所要過去取得為業的地上去遵行。
- 中文標準譯本 - 那時耶和華吩咐我,要把律例和法規教導給你們,好使你們在即將過去占有的那地上遵行。
- 現代標點和合本 - 那時耶和華又吩咐我將律例、典章教訓你們,使你們在所要過去得為業的地上遵行。
- 文理和合譯本 - 耶和華命我以典章律例教爾、使爾行於所往據以為業之地、
- 文理委辦譯本 - 耶和華命我教爾法度禮儀、使爾於所得之地、遵行不失、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時主命我教爾曹以律例法度、使爾遵行在爾將往得以為業之地、
- Nueva Versión Internacional - En aquel tiempo el Señor me ordenó que les enseñara los preceptos y las normas que ustedes deberán poner en práctica en la tierra que van a poseer al cruzar el Jordán.
- 현대인의 성경 - 그리고 그때 여호와께서 나에게 여러분이 약속의 땅에 들어가서 마땅히 지켜야 할 모든 법과 규정을 여러분에게 가르치라고 명령하셨습니다.”
- Новый Русский Перевод - В то время Господь повелел мне научить вас установлениям и законам, которым вы должны следовать в земле, куда вы вступаете, чтобы завладеть ею.
- Восточный перевод - В то время Вечный повелел мне научить вас установлениям и законам, которые вы должны соблюдать в земле, куда вы вступаете, чтобы завладеть ею.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время Вечный повелел мне научить вас установлениям и законам, которые вы должны соблюдать в земле, куда вы вступаете, чтобы завладеть ею.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время Вечный повелел мне научить вас установлениям и законам, которые вы должны соблюдать в земле, куда вы вступаете, чтобы завладеть ею.
- La Bible du Semeur 2015 - En même temps, il m’a ordonné de vous enseigner des commandements et des lois que vous devrez appliquer dans les pays où vous vous rendez pour en prendre possession.
- リビングバイブル - そして、それをあなたがたに与えるよう私に命じられたのです。約束の地へ行ったら、そのとおり守らなければなりません。
- Nova Versão Internacional - Naquela ocasião, o Senhor mandou-me ensinar a vocês decretos e leis para que vocês os cumprissem na terra da qual vão tomar posse.
- Hoffnung für alle - Dann befahl er mir, euch seine Gebote und Weisungen zu erklären. Sie sollen euer Leben in dem Land bestimmen, in das ihr nun zieht und das ihr in Besitz nehmen werdet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นเององค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาให้ข้าพเจ้าสอนกฎหมายและบทบัญญัติซึ่งท่านจะต้องปฏิบัติตามในดินแดนที่ท่านกำลังจะข้ามแม่น้ำจอร์แดนเข้าไปยึดครอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในครั้งนั้นพระผู้เป็นเจ้าบัญชาให้เราสอนกฎเกณฑ์และคำสั่งแก่พวกท่าน เพื่อให้ท่านปฏิบัติตามในแผ่นดินที่พวกท่านกำลังข้ามไปยึดครอง
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 21:1 - Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho tôi:
- Ê-xê-chi-ên 21:2 - “Hỡi con người, hãy quay mặt nhìn thẳng về Giê-ru-sa-lem và nói tiên tri chống lại Ít-ra-ên và nơi thánh của nó.
- Ê-xê-chi-ên 21:3 - Hãy nói với nó rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta chống lại ngươi, hỡi Ít-ra-ên, và Ta sẽ rút gươm ra khỏi vỏ để tiêu diệt dân ngươi—cả người công chính lẫn người gian ác.
- Ê-xê-chi-ên 21:4 - Phải, Ta sẽ diệt cả người công chính lẫn người gian ác! Ta sẽ đưa gươm nghịch lại từng người trong xứ, từ nam chí bắc.
- Ê-xê-chi-ên 21:5 - Muôn dân trên thế gian sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Gươm Ta đang nằm trong tay Ta, và nó sẽ không trở lại vỏ cho đến khi việc được hoàn tất.’
- Ê-xê-chi-ên 21:6 - Hỡi con người, hãy thở than trước mặt dân chúng! Hãy thở than trước chúng với đắng cay và tấm lòng tan vỡ.
- Ê-xê-chi-ên 21:7 - Khi chúng hỏi tại sao con than thở, hãy đáp: ‘Tôi than thở vì tôi nghe nhiều tin tức kinh hoàng. Khi nó trở thành sự thật, mọi lòng cứng cỏi sẽ tan chảy; tất cả sức mạnh sẽ tan biến. Mọi thần đều rũ rượi; mọi đầu gối mạnh mẽ sẽ yếu như nước. Và Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Việc ấy đang đến! Việc ấy sắp thành sự thật.’”
- Ê-xê-chi-ên 21:8 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi:
- Ê-xê-chi-ên 21:9 - “Hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng: Một thanh gươm, một thanh gươm được mài cho bén và đánh bóng.
- Ê-xê-chi-ên 21:10 - Nó được mài cho cuộc tàn sát khủng khiếp và sáng lòe như ánh chớp! Bây giờ các ngươi còn cười được sao? Những nước mạnh hơn các ngươi đã ngã gục dưới quyền lực nó!
- Ê-xê-chi-ên 21:11 - Đúng vậy, thanh gươm giờ đây thật sắc bén và bóng loáng; nó đã sẵn sàng cho đao phủ.
- Ê-xê-chi-ên 21:12 - Hỡi con người, hãy kêu khóc và than van; hãy đánh vào đùi ngươi trong đau đớn, vì lưỡi gươm sẽ tàn sát dân Ta và các lãnh đạo của chúng— mọi người đều sẽ chết!
- Ê-xê-chi-ên 21:13 - Thử thách sẽ đến chắc chắn. Còn cơ hội nào cho chúng không? Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 21:14 - Hỡi con người, hãy nói tiên tri với chúng và hãy vỗ tay. Rồi tuốt gươm ra và khua nó hai lần, hoặc ba lần, để tượng trưng cho cuộc tàn sát, cuộc tàn sát lớn mà chúng phải chịu.
- Ê-xê-chi-ên 21:15 - Hãy làm cho lòng chúng tan chảy vì kinh hoàng, nhiều kẻ ngã chết ngay tại cửa nhà mình. Lưỡi gươm sáng loáng như chớp, được đánh bóng cho cuộc tàn sát.
- Ê-xê-chi-ên 21:16 - Này, lưỡi gươm, hãy chém bên hữu, rồi chém bên tả, bất cứ nơi nào ngươi thích, bất cứ nơi nào ngươi muốn.
- Ê-xê-chi-ên 21:17 - Ta sẽ vỗ tay, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nguôi ngoai. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 21:18 - Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho tôi:
- Ê-xê-chi-ên 21:19 - “Hỡi con người, hãy vạch hai con đường cho gươm của vua Ba-by-lôn đi theo. Hãy đặt một bảng chỉ dẫn xuất phát trên đường từ Ba-by-lôn nơi con đường sẽ chia làm hai—
- Ê-xê-chi-ên 21:20 - một đường chỉ đến Ráp-ba, thủ đô của người Am-môn, và một đường khác để diệt người Giu-đa và các thành lũy Giê-ru-sa-lem.
- Ê-xê-chi-ên 21:21 - Vua Ba-by-lôn sẽ dừng tại ngã ba, phân vân không biết nên tấn công Giê-ru-sa-lem hay Ráp-ba. Vua sẽ gọi các thầy bói đến để đoán quẻ. Chúng gieo quẻ bằng cách xóc các mũi tên trong bao. Chúng khảo sát gan của những con vật sinh tế.
- Ê-xê-chi-ên 21:22 - Quẻ trong tay phải của chúng nói: ‘Giê-ru-sa-lem!’ Chúng sẽ dùng máy phá thành để phá các cổng Giê-ru-sa-lem, vừa đẩy vừa hò hét. Chúng sẽ dựng các tháp để bao vây và đắp một cái gò thật cao để đánh vào thành lũy.
- Ê-xê-chi-ên 21:23 - Người Giê-ru-sa-lem sẽ nghĩ báo hiệu đó là giả, vì chúng đã có hiệp ước với Ba-by-lôn. Nhưng vua Ba-by-lôn chỉ nhớ những cuộc nổi loạn của chúng. Rồi vua sẽ tiến công và chiếm đóng chúng.
- Thi Thiên 105:44 - Chúa ban dân Ngài đất các nước làm sản nghiệp, họ được hưởng vụ mùa của các dân tộc trồng,
- Thi Thiên 105:45 - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!