Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:24 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
  • 新标点和合本 - ‘主耶和华啊,你已将你的大力大能显给仆人看。在天上,在地下,有什么神能像你行事、像你有大能的作为呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘主耶和华啊,你已开始将你的伟大和你大能的手显给你仆人看。在天上,在地下,有什么神明能像你行事,像你有大能的作为呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘主耶和华啊,你已开始将你的伟大和你大能的手显给你仆人看。在天上,在地下,有什么神明能像你行事,像你有大能的作为呢?
  • 当代译本 - ‘主耶和华啊,你已向仆人彰显你的伟大和权能,天上地下没有神明可与你的大能作为相比!
  • 圣经新译本 - ‘主耶和华啊,你已经把你的伟大和你有能力的手显给你的仆人看;在天上地下,哪一个神能有像你所作的工作,能有像你所行的奇事呢?
  • 中文标准译本 - “主耶和华啊,你已经开始向你的仆人显明你的伟大和你大能的手。天上地上有哪个神行事,能像你的作为和大能呢?
  • 现代标点和合本 - ‘主耶和华啊,你已将你的大力大能显给仆人看。在天上,在地下,有什么神能像你行事,像你有大能的作为呢?
  • 和合本(拼音版) - ‘主耶和华啊,你已将你的大力大能显给仆人看,在天上、在地下,有什么神能像你行事、像你有大能的作为呢?
  • New International Version - “Sovereign Lord, you have begun to show to your servant your greatness and your strong hand. For what god is there in heaven or on earth who can do the deeds and mighty works you do?
  • New International Reader's Version - “Lord and King, you have begun to show me how great you are. You have shown me how strong your hand is. You do great works and mighty acts. There isn’t any god in heaven or on earth who can do what you do.
  • English Standard Version - ‘O Lord God, you have only begun to show your servant your greatness and your mighty hand. For what god is there in heaven or on earth who can do such works and mighty acts as yours?
  • New Living Translation - ‘O Sovereign Lord, you have only begun to show your greatness and the strength of your hand to me, your servant. Is there any god in heaven or on earth who can perform such great and mighty deeds as you do?
  • Christian Standard Bible - Lord God, you have begun to show your greatness and your strong hand to your servant, for what god is there in heaven or on earth who can perform deeds and mighty acts like yours?
  • New American Standard Bible - ‘Lord God, You have begun to show Your servant Your greatness and Your strong hand; for what god is there in heaven or on earth who can do such works and mighty acts as Yours?
  • New King James Version - ‘O Lord God, You have begun to show Your servant Your greatness and Your mighty hand, for what god is there in heaven or on earth who can do anything like Your works and Your mighty deeds?
  • Amplified Bible - ‘O Lord God, You have only begun to show Your servant Your greatness and Your mighty hand; for what god is there in heaven or on earth that can do such works and mighty acts (miracles) as Yours?
  • American Standard Version - O Lord Jehovah, thou hast begun to show thy servant thy greatness, and thy strong hand: for what god is there in heaven or in earth, that can do according to thy works, and according to thy mighty acts?
  • King James Version - O Lord God, thou hast begun to shew thy servant thy greatness, and thy mighty hand: for what God is there in heaven or in earth, that can do according to thy works, and according to thy might?
  • New English Translation - “O, Lord God, you have begun to show me your greatness and strength. (What god in heaven or earth can rival your works and mighty deeds?)
  • World English Bible - “Lord Yahweh, you have begun to show your servant your greatness, and your strong hand. For what god is there in heaven or in earth that can do works like yours, and mighty acts like yours?
  • 新標點和合本 - 『主耶和華啊,你已將你的大力大能顯給僕人看。在天上,在地下,有甚麼神能像你行事、像你有大能的作為呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『主耶和華啊,你已開始將你的偉大和你大能的手顯給你僕人看。在天上,在地下,有甚麼神明能像你行事,像你有大能的作為呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『主耶和華啊,你已開始將你的偉大和你大能的手顯給你僕人看。在天上,在地下,有甚麼神明能像你行事,像你有大能的作為呢?
  • 當代譯本 - 『主耶和華啊,你已向僕人彰顯你的偉大和權能,天上地下沒有神明可與你的大能作為相比!
  • 聖經新譯本 - ‘主耶和華啊,你已經把你的偉大和你有能力的手顯給你的僕人看;在天上地下,哪一個神能有像你所作的工作,能有像你所行的奇事呢?
  • 呂振中譯本 - 「我主永恆主啊,是你已經開始將你的至大和你大力的手顯給你僕人看的;在天上、在地上、有哪一位神能照你的作為和你大能的樣子行事呢?
  • 中文標準譯本 - 「主耶和華啊,你已經開始向你的僕人顯明你的偉大和你大能的手。天上地上有哪個神行事,能像你的作為和大能呢?
  • 現代標點和合本 - 『主耶和華啊,你已將你的大力大能顯給僕人看。在天上,在地下,有什麼神能像你行事,像你有大能的作為呢?
  • 文理和合譯本 - 主耶和華歟、爾以大威大能、顯示爾僕、在天在地、尚有何神、能為爾所為、行爾所行大能之事乎、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華與、爾以大力、顯其有為、示於爾僕、在天地間、豈再有上帝、能顯如此之大有為耶。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主耶和華歟、已顯大威大力示於主之僕、在天在地、有何神能行如主所行之事、能有若主之大能乎、
  • Nueva Versión Internacional - “Tú, Señor y Dios, has comenzado a mostrarle a tu siervo tu grandeza y tu poder; pues ¿qué dios hay en el cielo o en la tierra capaz de hacer las obras y los prodigios que tú realizas?
  • 현대인의 성경 - ‘주 여호와여, 주께서는 주의 위대하심과 능력을 주의 종에게 보여 주시기 시작하셨습니다. 하늘과 땅에 주께서 행하신 이 놀라운 일을 할 수 있는 신이 어디 있겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - «Владыка Господи, Ты являешь Своему слуге Свое величие и крепкую силу. Разве есть какой-нибудь бог на небе или на земле, который смог бы совершить такие же подвиги и великие дела, какие делаешь Ты?
  • Восточный перевод - «Владыка Вечный, Ты являешь Своему рабу Своё величие и силу. Разве есть какой-нибудь другой бог на небе или на земле, который смог бы совершить такие же подвиги и великие дела, какие делаешь Ты?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Владыка Вечный, Ты являешь Своему рабу Своё величие и силу. Разве есть какой-нибудь другой бог на небе или на земле, который смог бы совершить такие же подвиги и великие дела, какие делаешь Ты?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Владыка Вечный, Ты являешь Своему рабу Своё величие и силу. Разве есть какой-нибудь другой бог на небе или на земле, который смог бы совершить такие же подвиги и великие дела, какие делаешь Ты?
  • La Bible du Semeur 2015 - « Seigneur Eternel, lui dis-je, tu as commencé à montrer à ton serviteur ta grandeur et ta puissance ; et quel dieu, dans le ciel et sur la terre, pourrait accomplir de telles œuvres, et avec autant de puissance ?
  • Nova Versão Internacional - Ó Soberano Senhor, tu começaste a mostrar ao teu servo a tua grandeza e a tua mão poderosa! Que Deus existe no céu ou na terra que possa realizar as tuas obras e os teus feitos poderosos?
  • Hoffnung für alle - »Herr, mein Gott, dem ich diene! Du hast gerade erst begonnen, mir deine Größe und Macht zu zeigen! Wo ist ein Gott im Himmel oder auf der Erde, der solche Werke vollbringen kann und der mit so starker Hand eingreift wie du?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต พระองค์ทรงเริ่มสำแดงความยิ่งใหญ่และฤทธิ์อำนาจแก่ผู้รับใช้ของพระองค์แล้ว เพราะมีพระเจ้าใดเล่าทั่วฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลกที่ได้กระทำการยิ่งใหญ่เกรียงไกรเสมอเหมือนพระองค์?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ พระ​องค์​เริ่ม​แสดง​ให้​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​เห็น​ความ​ยิ่งใหญ่​และ​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์ จะ​มี​เทพเจ้า​ใด​ใน​สวรรค์​หรือ​ใน​โลก​ที่​สามารถ​กระทำ​การ​เยี่ยง​นี้​หรือ​มี​อานุภาพ​ทำ​การ​ใด​เทียบ​เท่า​กับ​พระ​องค์​ได้​เล่า
Cross Reference
  • Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
  • Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
  • Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
  • Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
  • Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
  • Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
  • Thi Thiên 106:2 - Ai có thể tường thuật phép lạ Chúa Hằng Hữu làm? Ai có đủ lời tôn ngợi Chúa Hằng Hữu?
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Giê-rê-mi 32:20 - Chúa đã thực hiện những phép mầu điềm lạ tại Ai Cập—những điều mà dân chúng vẫn còn nhớ đến ngày nay! Chúa đã tiếp tục thi thố những phép lạ vĩ đại tại nước Ít-ra-ên và toàn thế giới. Ngài đã làm Danh Ngài nổi tiếng đến ngày nay.
  • Giê-rê-mi 32:21 - Chúa đã giải thoát Ít-ra-ên ra khỏi ngục tù Ai Cập bằng những phép lạ lớn lao và diệu kỳ, với đôi tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng, làm cho mọi người khiếp sợ.
  • Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:22 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:2 - Hôm nay tôi không nói với con cái anh em, vì chúng nó chưa biết, chưa thấy sự vĩ đại, quyền lực siêu nhiên của Chúa,
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
  • 新标点和合本 - ‘主耶和华啊,你已将你的大力大能显给仆人看。在天上,在地下,有什么神能像你行事、像你有大能的作为呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘主耶和华啊,你已开始将你的伟大和你大能的手显给你仆人看。在天上,在地下,有什么神明能像你行事,像你有大能的作为呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘主耶和华啊,你已开始将你的伟大和你大能的手显给你仆人看。在天上,在地下,有什么神明能像你行事,像你有大能的作为呢?
  • 当代译本 - ‘主耶和华啊,你已向仆人彰显你的伟大和权能,天上地下没有神明可与你的大能作为相比!
  • 圣经新译本 - ‘主耶和华啊,你已经把你的伟大和你有能力的手显给你的仆人看;在天上地下,哪一个神能有像你所作的工作,能有像你所行的奇事呢?
  • 中文标准译本 - “主耶和华啊,你已经开始向你的仆人显明你的伟大和你大能的手。天上地上有哪个神行事,能像你的作为和大能呢?
  • 现代标点和合本 - ‘主耶和华啊,你已将你的大力大能显给仆人看。在天上,在地下,有什么神能像你行事,像你有大能的作为呢?
  • 和合本(拼音版) - ‘主耶和华啊,你已将你的大力大能显给仆人看,在天上、在地下,有什么神能像你行事、像你有大能的作为呢?
  • New International Version - “Sovereign Lord, you have begun to show to your servant your greatness and your strong hand. For what god is there in heaven or on earth who can do the deeds and mighty works you do?
  • New International Reader's Version - “Lord and King, you have begun to show me how great you are. You have shown me how strong your hand is. You do great works and mighty acts. There isn’t any god in heaven or on earth who can do what you do.
  • English Standard Version - ‘O Lord God, you have only begun to show your servant your greatness and your mighty hand. For what god is there in heaven or on earth who can do such works and mighty acts as yours?
  • New Living Translation - ‘O Sovereign Lord, you have only begun to show your greatness and the strength of your hand to me, your servant. Is there any god in heaven or on earth who can perform such great and mighty deeds as you do?
  • Christian Standard Bible - Lord God, you have begun to show your greatness and your strong hand to your servant, for what god is there in heaven or on earth who can perform deeds and mighty acts like yours?
  • New American Standard Bible - ‘Lord God, You have begun to show Your servant Your greatness and Your strong hand; for what god is there in heaven or on earth who can do such works and mighty acts as Yours?
  • New King James Version - ‘O Lord God, You have begun to show Your servant Your greatness and Your mighty hand, for what god is there in heaven or on earth who can do anything like Your works and Your mighty deeds?
  • Amplified Bible - ‘O Lord God, You have only begun to show Your servant Your greatness and Your mighty hand; for what god is there in heaven or on earth that can do such works and mighty acts (miracles) as Yours?
  • American Standard Version - O Lord Jehovah, thou hast begun to show thy servant thy greatness, and thy strong hand: for what god is there in heaven or in earth, that can do according to thy works, and according to thy mighty acts?
  • King James Version - O Lord God, thou hast begun to shew thy servant thy greatness, and thy mighty hand: for what God is there in heaven or in earth, that can do according to thy works, and according to thy might?
  • New English Translation - “O, Lord God, you have begun to show me your greatness and strength. (What god in heaven or earth can rival your works and mighty deeds?)
  • World English Bible - “Lord Yahweh, you have begun to show your servant your greatness, and your strong hand. For what god is there in heaven or in earth that can do works like yours, and mighty acts like yours?
  • 新標點和合本 - 『主耶和華啊,你已將你的大力大能顯給僕人看。在天上,在地下,有甚麼神能像你行事、像你有大能的作為呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『主耶和華啊,你已開始將你的偉大和你大能的手顯給你僕人看。在天上,在地下,有甚麼神明能像你行事,像你有大能的作為呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『主耶和華啊,你已開始將你的偉大和你大能的手顯給你僕人看。在天上,在地下,有甚麼神明能像你行事,像你有大能的作為呢?
  • 當代譯本 - 『主耶和華啊,你已向僕人彰顯你的偉大和權能,天上地下沒有神明可與你的大能作為相比!
  • 聖經新譯本 - ‘主耶和華啊,你已經把你的偉大和你有能力的手顯給你的僕人看;在天上地下,哪一個神能有像你所作的工作,能有像你所行的奇事呢?
  • 呂振中譯本 - 「我主永恆主啊,是你已經開始將你的至大和你大力的手顯給你僕人看的;在天上、在地上、有哪一位神能照你的作為和你大能的樣子行事呢?
  • 中文標準譯本 - 「主耶和華啊,你已經開始向你的僕人顯明你的偉大和你大能的手。天上地上有哪個神行事,能像你的作為和大能呢?
  • 現代標點和合本 - 『主耶和華啊,你已將你的大力大能顯給僕人看。在天上,在地下,有什麼神能像你行事,像你有大能的作為呢?
  • 文理和合譯本 - 主耶和華歟、爾以大威大能、顯示爾僕、在天在地、尚有何神、能為爾所為、行爾所行大能之事乎、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華與、爾以大力、顯其有為、示於爾僕、在天地間、豈再有上帝、能顯如此之大有為耶。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主耶和華歟、已顯大威大力示於主之僕、在天在地、有何神能行如主所行之事、能有若主之大能乎、
  • Nueva Versión Internacional - “Tú, Señor y Dios, has comenzado a mostrarle a tu siervo tu grandeza y tu poder; pues ¿qué dios hay en el cielo o en la tierra capaz de hacer las obras y los prodigios que tú realizas?
  • 현대인의 성경 - ‘주 여호와여, 주께서는 주의 위대하심과 능력을 주의 종에게 보여 주시기 시작하셨습니다. 하늘과 땅에 주께서 행하신 이 놀라운 일을 할 수 있는 신이 어디 있겠습니까?
  • Новый Русский Перевод - «Владыка Господи, Ты являешь Своему слуге Свое величие и крепкую силу. Разве есть какой-нибудь бог на небе или на земле, который смог бы совершить такие же подвиги и великие дела, какие делаешь Ты?
  • Восточный перевод - «Владыка Вечный, Ты являешь Своему рабу Своё величие и силу. Разве есть какой-нибудь другой бог на небе или на земле, который смог бы совершить такие же подвиги и великие дела, какие делаешь Ты?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Владыка Вечный, Ты являешь Своему рабу Своё величие и силу. Разве есть какой-нибудь другой бог на небе или на земле, который смог бы совершить такие же подвиги и великие дела, какие делаешь Ты?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Владыка Вечный, Ты являешь Своему рабу Своё величие и силу. Разве есть какой-нибудь другой бог на небе или на земле, который смог бы совершить такие же подвиги и великие дела, какие делаешь Ты?
  • La Bible du Semeur 2015 - « Seigneur Eternel, lui dis-je, tu as commencé à montrer à ton serviteur ta grandeur et ta puissance ; et quel dieu, dans le ciel et sur la terre, pourrait accomplir de telles œuvres, et avec autant de puissance ?
  • Nova Versão Internacional - Ó Soberano Senhor, tu começaste a mostrar ao teu servo a tua grandeza e a tua mão poderosa! Que Deus existe no céu ou na terra que possa realizar as tuas obras e os teus feitos poderosos?
  • Hoffnung für alle - »Herr, mein Gott, dem ich diene! Du hast gerade erst begonnen, mir deine Größe und Macht zu zeigen! Wo ist ein Gott im Himmel oder auf der Erde, der solche Werke vollbringen kann und der mit so starker Hand eingreift wie du?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต พระองค์ทรงเริ่มสำแดงความยิ่งใหญ่และฤทธิ์อำนาจแก่ผู้รับใช้ของพระองค์แล้ว เพราะมีพระเจ้าใดเล่าทั่วฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลกที่ได้กระทำการยิ่งใหญ่เกรียงไกรเสมอเหมือนพระองค์?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่ พระ​องค์​เริ่ม​แสดง​ให้​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​เห็น​ความ​ยิ่งใหญ่​และ​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์ จะ​มี​เทพเจ้า​ใด​ใน​สวรรค์​หรือ​ใน​โลก​ที่​สามารถ​กระทำ​การ​เยี่ยง​นี้​หรือ​มี​อานุภาพ​ทำ​การ​ใด​เทียบ​เท่า​กับ​พระ​องค์​ได้​เล่า
  • Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
  • Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
  • Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
  • Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
  • Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
  • Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
  • Thi Thiên 106:2 - Ai có thể tường thuật phép lạ Chúa Hằng Hữu làm? Ai có đủ lời tôn ngợi Chúa Hằng Hữu?
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
  • Giê-rê-mi 32:20 - Chúa đã thực hiện những phép mầu điềm lạ tại Ai Cập—những điều mà dân chúng vẫn còn nhớ đến ngày nay! Chúa đã tiếp tục thi thố những phép lạ vĩ đại tại nước Ít-ra-ên và toàn thế giới. Ngài đã làm Danh Ngài nổi tiếng đến ngày nay.
  • Giê-rê-mi 32:21 - Chúa đã giải thoát Ít-ra-ên ra khỏi ngục tù Ai Cập bằng những phép lạ lớn lao và diệu kỳ, với đôi tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng, làm cho mọi người khiếp sợ.
  • Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 7:22 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:2 - Hôm nay tôi không nói với con cái anh em, vì chúng nó chưa biết, chưa thấy sự vĩ đại, quyền lực siêu nhiên của Chúa,
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
Bible
Resources
Plans
Donate