Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:18 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, tôi có dặn: ‘Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, đã cho anh em đất này, nhưng tất cả chiến sĩ của anh em phải qua sông, đi tiên phong chiến đấu cho tất cả các đại tộc khác.
  • 新标点和合本 - “那时,我吩咐你们说:‘耶和华你们的 神已将这地赐给你们为业;你们所有的勇士都要带着兵器,在你们的弟兄以色列人前面过去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “那时,我吩咐你们说:‘耶和华—你们的上帝已将这地赐给你们为业;你们所有的勇士都要带着兵器,在你们的弟兄以色列人前面过去。
  • 和合本2010(神版-简体) - “那时,我吩咐你们说:‘耶和华—你们的 神已将这地赐给你们为业;你们所有的勇士都要带着兵器,在你们的弟兄以色列人前面过去。
  • 当代译本 - “那时我吩咐他们说,‘你们的上帝耶和华已经把这些地方赐给你们,但你们所有的战士必须带着兵器过河,做以色列同胞的先锋。
  • 圣经新译本 - “那时,我吩咐你们:‘耶和华你们的 神,已经把这地赐给你们作产业了;你们所有的战士,都要预备好,在你们的兄弟以色列人面前过河去。
  • 中文标准译本 - 那时我吩咐你们说:“你们的神耶和华已经把这地赐给你们了,让你们去继承。你们所有的勇士都要武装起来,在你们弟兄以色列子孙的前面过去;
  • 现代标点和合本 - “那时我吩咐你们说:‘耶和华你们的神已将这地赐给你们为业。你们所有的勇士都要带着兵器,在你们的弟兄以色列人前面过去。
  • 和合本(拼音版) - “那时,我吩咐你们说:‘耶和华你们的上帝已将这地赐给你们为业。你们所有的勇士都要带着兵器,在你们的弟兄以色列人前面过去。
  • New International Version - I commanded you at that time: “The Lord your God has given you this land to take possession of it. But all your able-bodied men, armed for battle, must cross over ahead of the other Israelites.
  • New International Reader's Version - Here is the command I gave at that time to the tribes of Reuben and Gad and half of the tribe of Manasseh. I said, “The Lord your God has given you this land as your very own. But all your strong men must be prepared for battle. They must cross over ahead of the rest of the Israelites.
  • English Standard Version - “And I commanded you at that time, saying, ‘The Lord your God has given you this land to possess. All your men of valor shall cross over armed before your brothers, the people of Israel.
  • New Living Translation - “At that time I gave this command to the tribes that would live east of the Jordan: ‘Although the Lord your God has given you this land as your property, all your fighting men must cross the Jordan ahead of your Israelite relatives, armed and ready to assist them.
  • The Message - I commanded you at that time, “God, your God, has given you this land to possess. Your men, fit and armed for the fight, are to cross the river in advance of their brothers, the People of Israel. Only your wives, children, and livestock (I know you have much livestock) may go ahead and settle down in the towns I have already given you until God secures living space for your brothers as he has for you and they have taken possession of the country west of the Jordan that God, your God, is giving them. After that, each man may return to the land I’ve given you here.” * * *
  • Christian Standard Bible - “I commanded you at that time: The Lord your God has given you this land to possess. All your valiant men will cross over in battle formation ahead of your brothers the Israelites.
  • New American Standard Bible - “Then I commanded you at that time, saying, ‘The Lord your God has given you this land to possess it; all you valiant men shall cross over armed ahead of your brothers, the sons of Israel.
  • New King James Version - “Then I commanded you at that time, saying: ‘The Lord your God has given you this land to possess. All you men of valor shall cross over armed before your brethren, the children of Israel.
  • Amplified Bible - “Then I commanded you [Reuben, Gad, and the half-tribe of Manasseh] at that time, saying, ‘The Lord your God has given you this land to possess; all you who are brave men shall cross over [the Jordan] armed before your brothers, the sons of Israel.
  • American Standard Version - And I commanded you at that time, saying, Jehovah your God hath given you this land to possess it: ye shall pass over armed before your brethren the children of Israel, all the men of valor.
  • King James Version - And I commanded you at that time, saying, The Lord your God hath given you this land to possess it: ye shall pass over armed before your brethren the children of Israel, all that are meet for the war.
  • New English Translation - At that time I instructed you as follows: “The Lord your God has given you this land for your possession. You warriors are to cross over before your fellow Israelites equipped for battle.
  • World English Bible - I commanded you at that time, saying, “Yahweh your God has given you this land to possess it. All of you men of valor shall pass over armed before your brothers, the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 「那時,我吩咐你們說:『耶和華-你們的神已將這地賜給你們為業;你們所有的勇士都要帶着兵器,在你們的弟兄以色列人前面過去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那時,我吩咐你們說:『耶和華-你們的上帝已將這地賜給你們為業;你們所有的勇士都要帶着兵器,在你們的弟兄以色列人前面過去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「那時,我吩咐你們說:『耶和華—你們的 神已將這地賜給你們為業;你們所有的勇士都要帶着兵器,在你們的弟兄以色列人前面過去。
  • 當代譯本 - 「那時我吩咐他們說,『你們的上帝耶和華已經把這些地方賜給你們,但你們所有的戰士必須帶著兵器過河,做以色列同胞的先鋒。
  • 聖經新譯本 - “那時,我吩咐你們:‘耶和華你們的 神,已經把這地賜給你們作產業了;你們所有的戰士,都要預備好,在你們的兄弟以色列人面前過河去。
  • 呂振中譯本 - 『那時我吩咐你們說:「永恆主你們的上帝已將這地賜給你們去取得它;你們一切有力氣的人都要武裝好好、在你們族弟兄 以色列 人前面過去。
  • 中文標準譯本 - 那時我吩咐你們說:「你們的神耶和華已經把這地賜給你們了,讓你們去繼承。你們所有的勇士都要武裝起來,在你們弟兄以色列子孫的前面過去;
  • 現代標點和合本 - 「那時我吩咐你們說:『耶和華你們的神已將這地賜給你們為業。你們所有的勇士都要帶著兵器,在你們的弟兄以色列人前面過去。
  • 文理和合譯本 - 時、我命爾曰、爾上帝耶和華、既以斯土錫爾為業、爾之勇士、必皆執兵、先爾兄弟以色列人而往、
  • 文理委辦譯本 - 當時我諭之曰、爾之上帝耶和華雖以斯土錫爾、然爾之軍旅必備以戰、先爾同儕以色列族而遄征、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時我諭爾曹 得斯地之人 曰、主爾之天主、既以斯地賜爾為業、爾中所有戰士必執器械、在爾同族 同族原文作兄弟 以色列 人前先往、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquel tiempo les di esta orden: “El Señor su Dios les ha dado posesión de esta tierra. Ustedes, los hombres fuertes y guerreros, pasen al otro lado al frente de sus hermanos israelitas.
  • 현대인의 성경 - “그때 나는 르우벤 지파와 갓 지파와 므낫세 반 지파에게 이렇게 말하였습니다. ‘여러분의 하나님 여호와께서 이 땅을 여러분에게 주어 소유하게 하셨습니다. 여러분의 군인들은 무장하고 다른 지파보다 먼저 요단강을 건너가십시오.
  • Новый Русский Перевод - В то время я повелел вам: «Господь, ваш Бог, отдал вам эту землю, чтобы вы завладели ею. Все ваши мужчины, способные сражаться, вооруженные для битвы, должны переправиться за реку перед вашими братьями израильтянами.
  • Восточный перевод - В то время я повелел вам: «Вечный, ваш Бог, отдал вам эту землю, чтобы вы завладели ею. Все ваши мужчины, способные сражаться и вооружённые для битвы, должны переправиться за реку перед вашими братьями исраильтянами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время я повелел вам: «Вечный, ваш Бог, отдал вам эту землю, чтобы вы завладели ею. Все ваши мужчины, способные сражаться и вооружённые для битвы, должны переправиться за реку перед вашими братьями исраильтянами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время я повелел вам: «Вечный, ваш Бог, отдал вам эту землю, чтобы вы завладели ею. Все ваши мужчины, способные сражаться и вооружённые для битвы, должны переправиться за реку перед вашими братьями исроильтянами.
  • La Bible du Semeur 2015 - En même temps, je leur ai donné ces ordres : « L’Eternel votre Dieu vous a donné ce pays en possession. Mais tous ceux d’entre vous qui sont aptes à porter les armes, vous marcherez en tête de vos frères israélites en tenue de combat .
  • リビングバイブル - その時、私は、これらの三部族に注意しました。主は確かにその土地を下さるが、兵士たちはみな武装し、ほかの部族の先頭に立ってヨルダン川を渡り、約束の国を占領するまで、そこに住みつくことはできない、と。
  • Nova Versão Internacional - “Naquela ocasião eu ordenei o seguinte a vocês: O Senhor, o Deus de vocês, deu esta terra para que dela tomem posse. Todos os guerreiros devem marchar à frente dos seus irmãos israelitas, armados para a guerra!
  • Hoffnung für alle - Damals sagte ich zu den Stämmen Ruben, Gad und Manasse: »Der Herr, euer Gott, schenkt euch dieses Land. Trotzdem sollt ihr mit euren Bruderstämmen den Jordan überqueren und ihnen helfen, Kanaan zu erobern. Eure wehrfähigen Männer sollen bewaffnet an der Spitze der Israeliten hinüberziehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นข้าพเจ้าสั่งเผ่ารูเบน เผ่ากาด และเผ่ามนัสเสห์ครึ่งเผ่าว่า “พระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกท่านได้ประทานดินแดนฟากตะวันออกของแม่น้ำจอร์แดนให้ท่านยึดครอง แต่ชายฉกรรจ์ทุกคนในพวกท่าน จงจับอาวุธออกรบ นำหน้าพี่น้องอิสราเอลข้ามแม่น้ำไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เรา​สั่ง​พวก​ท่าน​ใน​เวลา​นั้น​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ได้​มอบ​ดิน​แดน​นี้​ให้​ท่าน​ยึด​ครอง จง​ให้​บรรดา​นักรบ​พร้อม​อาวุธ​ข้าม​แม่น้ำ​ล่วง​หน้า​ไป​ก่อน​พี่​น้อง​ของ​ท่าน​ซึ่ง​เป็น​ชาว​อิสราเอล
Cross Reference
  • Giô-suê 22:1 - Giô-suê triệu tập các đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 22:2 - Ông nói: “Anh em đã tuân lệnh Môi-se, đầy tớ Chúa và vâng lời tôi.
  • Giô-suê 22:3 - Anh em đã không bỏ rơi bà con mình tức các đại tộc khác trong một thời gian dài đằng đẵng. Như vậy anh em đã nghiêm chỉnh tuân hành mệnh lệnh của chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
  • Giô-suê 22:5 - Nhưng anh em phải luôn luôn hết lòng tuân giữ mệnh lệnh và luật lệ Môi-se đã truyền, yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, theo đúng đường lối Ngài, khắng khít với Ngài, đem hết tâm hồn phụng sự Ngài.”
  • Giô-suê 22:6 - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
  • Giô-suê 22:7 - Trước kia, Môi-se cấp đất Ba-san cho nửa đại tộc Ma-na-se. (Nửa đại tộc còn lại được Giô-suê chia cho đất bên phía tây Giô-đan). Trong lúc tiễn đưa, sau khi chúc phước lành xong,
  • Giô-suê 22:8 - Giô-suê tiếp: “Anh em ra về với bao nhiêu của cải trong tay: Súc vật, vàng, bạc, đồng, sắt, áo xống đầy dẫy. Xin nhớ chia sẻ chiến lợi phẩm với các anh em mình.”
  • Giô-suê 22:9 - Như thế, đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se từ giã Si-lô trong đất Ca-na-an để về Ga-la-át là đất mà Chúa Hằng Hữu cho họ theo lệnh Môi-se.
  • Giô-suê 1:12 - Riêng với người thuộc đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, Giô-suê nhắc lại lời của Môi-se, đầy tớ Chúa:
  • Giô-suê 1:13 - “Chúa Hằng Hữu đã cho anh em được an nghỉ và cũng ban cho phần đất bên này sông.
  • Giô-suê 1:14 - Vợ, con cái, và bầy súc vật của anh em sẽ ở lại trong đất mà Môi-se ban cho anh em ở bên này sông Giô-đan. Còn tất cả anh em là người dũng cảm, được trang bị đầy đủ phải tiên phong vượt sông, chiến đấu cùng với các đại tộc khác.
  • Giô-suê 1:15 - Anh em chỉ trở về đất mình ở bên bờ phía đông Sông Giô-đan do Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho, khi nào các đại tộc kia hoàn tất cuộc chiếm hữu đất đai.”
  • Dân Số Ký 32:20 - Nghe vậy, Môi-se nói: “Nếu anh em làm đúng như điều mình vừa nói, mang khí giới ra trận trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 32:21 - mỗi chiến sĩ đều qua sông Giô-đan, chiến đấu cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi hết quân thù đi,
  • Dân Số Ký 32:22 - sau đó anh em có thể trở về khi Chúa Hằng Hữu đã chinh phục xong toàn lãnh thổ. Lúc ấy anh em mới chu toàn trách nhiệm với Chúa Hằng Hữu và với người dân Ít-ra-ên. Đất bên phía đông sông Giô-đan sẽ thuộc quyền sở hữu của anh em, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
  • Dân Số Ký 32:24 - Bây giờ, anh em cứ lo việc xây thành cho con cái mình ở, dựng chuồng cho bầy gia súc, nhưng sau đó phải nhớ làm theo lời mình đã hứa.”
  • Giô-suê 4:12 - Người thuộc đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se đều mang vũ khí đi trước đoàn dân, như Môi-se đã bảo họ.
  • Giô-suê 4:13 - Họ gồm chừng 40.000 người, dẫn đầu toàn dân ra trận, dưới sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu. Họ kéo vào đồng bằng Giê-ri-cô.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, tôi có dặn: ‘Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, đã cho anh em đất này, nhưng tất cả chiến sĩ của anh em phải qua sông, đi tiên phong chiến đấu cho tất cả các đại tộc khác.
  • 新标点和合本 - “那时,我吩咐你们说:‘耶和华你们的 神已将这地赐给你们为业;你们所有的勇士都要带着兵器,在你们的弟兄以色列人前面过去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “那时,我吩咐你们说:‘耶和华—你们的上帝已将这地赐给你们为业;你们所有的勇士都要带着兵器,在你们的弟兄以色列人前面过去。
  • 和合本2010(神版-简体) - “那时,我吩咐你们说:‘耶和华—你们的 神已将这地赐给你们为业;你们所有的勇士都要带着兵器,在你们的弟兄以色列人前面过去。
  • 当代译本 - “那时我吩咐他们说,‘你们的上帝耶和华已经把这些地方赐给你们,但你们所有的战士必须带着兵器过河,做以色列同胞的先锋。
  • 圣经新译本 - “那时,我吩咐你们:‘耶和华你们的 神,已经把这地赐给你们作产业了;你们所有的战士,都要预备好,在你们的兄弟以色列人面前过河去。
  • 中文标准译本 - 那时我吩咐你们说:“你们的神耶和华已经把这地赐给你们了,让你们去继承。你们所有的勇士都要武装起来,在你们弟兄以色列子孙的前面过去;
  • 现代标点和合本 - “那时我吩咐你们说:‘耶和华你们的神已将这地赐给你们为业。你们所有的勇士都要带着兵器,在你们的弟兄以色列人前面过去。
  • 和合本(拼音版) - “那时,我吩咐你们说:‘耶和华你们的上帝已将这地赐给你们为业。你们所有的勇士都要带着兵器,在你们的弟兄以色列人前面过去。
  • New International Version - I commanded you at that time: “The Lord your God has given you this land to take possession of it. But all your able-bodied men, armed for battle, must cross over ahead of the other Israelites.
  • New International Reader's Version - Here is the command I gave at that time to the tribes of Reuben and Gad and half of the tribe of Manasseh. I said, “The Lord your God has given you this land as your very own. But all your strong men must be prepared for battle. They must cross over ahead of the rest of the Israelites.
  • English Standard Version - “And I commanded you at that time, saying, ‘The Lord your God has given you this land to possess. All your men of valor shall cross over armed before your brothers, the people of Israel.
  • New Living Translation - “At that time I gave this command to the tribes that would live east of the Jordan: ‘Although the Lord your God has given you this land as your property, all your fighting men must cross the Jordan ahead of your Israelite relatives, armed and ready to assist them.
  • The Message - I commanded you at that time, “God, your God, has given you this land to possess. Your men, fit and armed for the fight, are to cross the river in advance of their brothers, the People of Israel. Only your wives, children, and livestock (I know you have much livestock) may go ahead and settle down in the towns I have already given you until God secures living space for your brothers as he has for you and they have taken possession of the country west of the Jordan that God, your God, is giving them. After that, each man may return to the land I’ve given you here.” * * *
  • Christian Standard Bible - “I commanded you at that time: The Lord your God has given you this land to possess. All your valiant men will cross over in battle formation ahead of your brothers the Israelites.
  • New American Standard Bible - “Then I commanded you at that time, saying, ‘The Lord your God has given you this land to possess it; all you valiant men shall cross over armed ahead of your brothers, the sons of Israel.
  • New King James Version - “Then I commanded you at that time, saying: ‘The Lord your God has given you this land to possess. All you men of valor shall cross over armed before your brethren, the children of Israel.
  • Amplified Bible - “Then I commanded you [Reuben, Gad, and the half-tribe of Manasseh] at that time, saying, ‘The Lord your God has given you this land to possess; all you who are brave men shall cross over [the Jordan] armed before your brothers, the sons of Israel.
  • American Standard Version - And I commanded you at that time, saying, Jehovah your God hath given you this land to possess it: ye shall pass over armed before your brethren the children of Israel, all the men of valor.
  • King James Version - And I commanded you at that time, saying, The Lord your God hath given you this land to possess it: ye shall pass over armed before your brethren the children of Israel, all that are meet for the war.
  • New English Translation - At that time I instructed you as follows: “The Lord your God has given you this land for your possession. You warriors are to cross over before your fellow Israelites equipped for battle.
  • World English Bible - I commanded you at that time, saying, “Yahweh your God has given you this land to possess it. All of you men of valor shall pass over armed before your brothers, the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 「那時,我吩咐你們說:『耶和華-你們的神已將這地賜給你們為業;你們所有的勇士都要帶着兵器,在你們的弟兄以色列人前面過去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那時,我吩咐你們說:『耶和華-你們的上帝已將這地賜給你們為業;你們所有的勇士都要帶着兵器,在你們的弟兄以色列人前面過去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「那時,我吩咐你們說:『耶和華—你們的 神已將這地賜給你們為業;你們所有的勇士都要帶着兵器,在你們的弟兄以色列人前面過去。
  • 當代譯本 - 「那時我吩咐他們說,『你們的上帝耶和華已經把這些地方賜給你們,但你們所有的戰士必須帶著兵器過河,做以色列同胞的先鋒。
  • 聖經新譯本 - “那時,我吩咐你們:‘耶和華你們的 神,已經把這地賜給你們作產業了;你們所有的戰士,都要預備好,在你們的兄弟以色列人面前過河去。
  • 呂振中譯本 - 『那時我吩咐你們說:「永恆主你們的上帝已將這地賜給你們去取得它;你們一切有力氣的人都要武裝好好、在你們族弟兄 以色列 人前面過去。
  • 中文標準譯本 - 那時我吩咐你們說:「你們的神耶和華已經把這地賜給你們了,讓你們去繼承。你們所有的勇士都要武裝起來,在你們弟兄以色列子孫的前面過去;
  • 現代標點和合本 - 「那時我吩咐你們說:『耶和華你們的神已將這地賜給你們為業。你們所有的勇士都要帶著兵器,在你們的弟兄以色列人前面過去。
  • 文理和合譯本 - 時、我命爾曰、爾上帝耶和華、既以斯土錫爾為業、爾之勇士、必皆執兵、先爾兄弟以色列人而往、
  • 文理委辦譯本 - 當時我諭之曰、爾之上帝耶和華雖以斯土錫爾、然爾之軍旅必備以戰、先爾同儕以色列族而遄征、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時我諭爾曹 得斯地之人 曰、主爾之天主、既以斯地賜爾為業、爾中所有戰士必執器械、在爾同族 同族原文作兄弟 以色列 人前先往、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquel tiempo les di esta orden: “El Señor su Dios les ha dado posesión de esta tierra. Ustedes, los hombres fuertes y guerreros, pasen al otro lado al frente de sus hermanos israelitas.
  • 현대인의 성경 - “그때 나는 르우벤 지파와 갓 지파와 므낫세 반 지파에게 이렇게 말하였습니다. ‘여러분의 하나님 여호와께서 이 땅을 여러분에게 주어 소유하게 하셨습니다. 여러분의 군인들은 무장하고 다른 지파보다 먼저 요단강을 건너가십시오.
  • Новый Русский Перевод - В то время я повелел вам: «Господь, ваш Бог, отдал вам эту землю, чтобы вы завладели ею. Все ваши мужчины, способные сражаться, вооруженные для битвы, должны переправиться за реку перед вашими братьями израильтянами.
  • Восточный перевод - В то время я повелел вам: «Вечный, ваш Бог, отдал вам эту землю, чтобы вы завладели ею. Все ваши мужчины, способные сражаться и вооружённые для битвы, должны переправиться за реку перед вашими братьями исраильтянами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время я повелел вам: «Вечный, ваш Бог, отдал вам эту землю, чтобы вы завладели ею. Все ваши мужчины, способные сражаться и вооружённые для битвы, должны переправиться за реку перед вашими братьями исраильтянами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время я повелел вам: «Вечный, ваш Бог, отдал вам эту землю, чтобы вы завладели ею. Все ваши мужчины, способные сражаться и вооружённые для битвы, должны переправиться за реку перед вашими братьями исроильтянами.
  • La Bible du Semeur 2015 - En même temps, je leur ai donné ces ordres : « L’Eternel votre Dieu vous a donné ce pays en possession. Mais tous ceux d’entre vous qui sont aptes à porter les armes, vous marcherez en tête de vos frères israélites en tenue de combat .
  • リビングバイブル - その時、私は、これらの三部族に注意しました。主は確かにその土地を下さるが、兵士たちはみな武装し、ほかの部族の先頭に立ってヨルダン川を渡り、約束の国を占領するまで、そこに住みつくことはできない、と。
  • Nova Versão Internacional - “Naquela ocasião eu ordenei o seguinte a vocês: O Senhor, o Deus de vocês, deu esta terra para que dela tomem posse. Todos os guerreiros devem marchar à frente dos seus irmãos israelitas, armados para a guerra!
  • Hoffnung für alle - Damals sagte ich zu den Stämmen Ruben, Gad und Manasse: »Der Herr, euer Gott, schenkt euch dieses Land. Trotzdem sollt ihr mit euren Bruderstämmen den Jordan überqueren und ihnen helfen, Kanaan zu erobern. Eure wehrfähigen Männer sollen bewaffnet an der Spitze der Israeliten hinüberziehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นข้าพเจ้าสั่งเผ่ารูเบน เผ่ากาด และเผ่ามนัสเสห์ครึ่งเผ่าว่า “พระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกท่านได้ประทานดินแดนฟากตะวันออกของแม่น้ำจอร์แดนให้ท่านยึดครอง แต่ชายฉกรรจ์ทุกคนในพวกท่าน จงจับอาวุธออกรบ นำหน้าพี่น้องอิสราเอลข้ามแม่น้ำไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เรา​สั่ง​พวก​ท่าน​ใน​เวลา​นั้น​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ได้​มอบ​ดิน​แดน​นี้​ให้​ท่าน​ยึด​ครอง จง​ให้​บรรดา​นักรบ​พร้อม​อาวุธ​ข้าม​แม่น้ำ​ล่วง​หน้า​ไป​ก่อน​พี่​น้อง​ของ​ท่าน​ซึ่ง​เป็น​ชาว​อิสราเอล
  • Giô-suê 22:1 - Giô-suê triệu tập các đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 22:2 - Ông nói: “Anh em đã tuân lệnh Môi-se, đầy tớ Chúa và vâng lời tôi.
  • Giô-suê 22:3 - Anh em đã không bỏ rơi bà con mình tức các đại tộc khác trong một thời gian dài đằng đẵng. Như vậy anh em đã nghiêm chỉnh tuân hành mệnh lệnh của chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
  • Giô-suê 22:5 - Nhưng anh em phải luôn luôn hết lòng tuân giữ mệnh lệnh và luật lệ Môi-se đã truyền, yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, theo đúng đường lối Ngài, khắng khít với Ngài, đem hết tâm hồn phụng sự Ngài.”
  • Giô-suê 22:6 - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
  • Giô-suê 22:7 - Trước kia, Môi-se cấp đất Ba-san cho nửa đại tộc Ma-na-se. (Nửa đại tộc còn lại được Giô-suê chia cho đất bên phía tây Giô-đan). Trong lúc tiễn đưa, sau khi chúc phước lành xong,
  • Giô-suê 22:8 - Giô-suê tiếp: “Anh em ra về với bao nhiêu của cải trong tay: Súc vật, vàng, bạc, đồng, sắt, áo xống đầy dẫy. Xin nhớ chia sẻ chiến lợi phẩm với các anh em mình.”
  • Giô-suê 22:9 - Như thế, đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se từ giã Si-lô trong đất Ca-na-an để về Ga-la-át là đất mà Chúa Hằng Hữu cho họ theo lệnh Môi-se.
  • Giô-suê 1:12 - Riêng với người thuộc đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, Giô-suê nhắc lại lời của Môi-se, đầy tớ Chúa:
  • Giô-suê 1:13 - “Chúa Hằng Hữu đã cho anh em được an nghỉ và cũng ban cho phần đất bên này sông.
  • Giô-suê 1:14 - Vợ, con cái, và bầy súc vật của anh em sẽ ở lại trong đất mà Môi-se ban cho anh em ở bên này sông Giô-đan. Còn tất cả anh em là người dũng cảm, được trang bị đầy đủ phải tiên phong vượt sông, chiến đấu cùng với các đại tộc khác.
  • Giô-suê 1:15 - Anh em chỉ trở về đất mình ở bên bờ phía đông Sông Giô-đan do Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho, khi nào các đại tộc kia hoàn tất cuộc chiếm hữu đất đai.”
  • Dân Số Ký 32:20 - Nghe vậy, Môi-se nói: “Nếu anh em làm đúng như điều mình vừa nói, mang khí giới ra trận trước mặt Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 32:21 - mỗi chiến sĩ đều qua sông Giô-đan, chiến đấu cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi hết quân thù đi,
  • Dân Số Ký 32:22 - sau đó anh em có thể trở về khi Chúa Hằng Hữu đã chinh phục xong toàn lãnh thổ. Lúc ấy anh em mới chu toàn trách nhiệm với Chúa Hằng Hữu và với người dân Ít-ra-ên. Đất bên phía đông sông Giô-đan sẽ thuộc quyền sở hữu của anh em, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
  • Dân Số Ký 32:24 - Bây giờ, anh em cứ lo việc xây thành cho con cái mình ở, dựng chuồng cho bầy gia súc, nhưng sau đó phải nhớ làm theo lời mình đã hứa.”
  • Giô-suê 4:12 - Người thuộc đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se đều mang vũ khí đi trước đoàn dân, như Môi-se đã bảo họ.
  • Giô-suê 4:13 - Họ gồm chừng 40.000 người, dẫn đầu toàn dân ra trận, dưới sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu. Họ kéo vào đồng bằng Giê-ri-cô.
Bible
Resources
Plans
Donate