Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
29:23 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • 新标点和合本 - 又看见遍地有硫磺,有盐卤,有火迹,没有耕种,没有出产,连草都不生长,好像耶和华在忿怒中所倾覆的所多玛、蛾摩拉、押玛、洗扁一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 遍地都被硫磺和盐所侵蚀,不能耕种,没有出产,连草都长不出来,好像耶和华在怒气和愤怒中所倾覆的所多玛、蛾摩拉、押玛、洗扁一样,
  • 和合本2010(神版-简体) - 遍地都被硫磺和盐所侵蚀,不能耕种,没有出产,连草都长不出来,好像耶和华在怒气和愤怒中所倾覆的所多玛、蛾摩拉、押玛、洗扁一样,
  • 当代译本 - 遍地将是硫磺和盐,无法耕种,寸草不生,如同耶和华盛怒之下毁灭的所多玛、蛾摩拉、押玛和洗扁。
  • 圣经新译本 - 又看见了遍地有硫磺,有盐卤,有火烧,没有播种,没有出产,寸草不生,好像耶和华在烈怒和怒火中毁灭的所多玛、蛾摩拉、押玛、洗扁一样,
  • 中文标准译本 - 遍地都是硫磺、盐碱,是烧毁之地,没有耕种,没有出产,地上不能长出任何植物,就像耶和华在怒气和怒火中覆灭的所多玛、格摩拉、押玛和洗扁那样——
  • 现代标点和合本 - 又看见遍地有硫磺,有盐卤,有火迹,没有耕种,没有出产,连草都不生长,好像耶和华在愤怒中所倾覆的所多玛、蛾摩拉、押玛、洗扁一样,
  • 和合本(拼音版) - 又看见遍地有硫磺,有盐卤,有火迹,没有耕种,没有出产,连草都不生长,好像耶和华在忿怒中所倾覆的所多玛、蛾摩拉、押玛、洗扁一样。
  • New International Version - The whole land will be a burning waste of salt and sulfur—nothing planted, nothing sprouting, no vegetation growing on it. It will be like the destruction of Sodom and Gomorrah, Admah and Zeboyim, which the Lord overthrew in fierce anger.
  • New International Reader's Version - The whole land will be burned up. Nothing but salt and sulfur will be left. Nothing will be planted there. Nothing will grow there. In fact, nothing will even start to grow there. The land will be like Sodom, Gomorrah, Admah and Zeboyim after they were destroyed. The Lord wiped out those cities because he was very angry.
  • English Standard Version - the whole land burned out with brimstone and salt, nothing sown and nothing growing, where no plant can sprout, an overthrow like that of Sodom and Gomorrah, Admah, and Zeboiim, which the Lord overthrew in his anger and wrath—
  • New Living Translation - They will exclaim, ‘The whole land is devastated by sulfur and salt. It is a wasteland with nothing planted and nothing growing, not even a blade of grass. It is like the cities of Sodom and Gomorrah, Admah and Zeboiim, which the Lord destroyed in his intense anger.’
  • Christian Standard Bible - All its soil will be a burning waste of sulfur and salt, unsown, producing nothing, with no plant growing on it, just like the fall of Sodom and Gomorrah, Admah and Zeboiim, which the Lord demolished in his fierce anger.
  • New American Standard Bible - ‘All its land is brimstone and salt, burned debris, unsown and unproductive, and no grass grows on it, like the overthrow of Sodom and Gomorrah, Admah and Zeboiim, which the Lord overthrew in His anger and in His wrath.’
  • New King James Version - ‘The whole land is brimstone, salt, and burning; it is not sown, nor does it bear, nor does any grass grow there, like the overthrow of Sodom and Gomorrah, Admah, and Zeboiim, which the Lord overthrew in His anger and His wrath.’
  • Amplified Bible - ‘The whole land is brimstone and salt, a burning waste, unsown and unproductive, and no grass grows in it; it is like the overthrow of Sodom and Gomorrah, Admah and Zeboiim, which the Lord overthrew in His anger and wrath.’
  • American Standard Version - and that the whole land thereof is brimstone, and salt, and a burning, that it is not sown, nor beareth, nor any grass groweth therein, like the overthrow of Sodom and Gomorrah, Admah and Zeboiim, which Jehovah overthrew in his anger, and in his wrath:
  • King James Version - And that the whole land thereof is brimstone, and salt, and burning, that it is not sown, nor beareth, nor any grass groweth therein, like the overthrow of Sodom, and Gomorrah, Admah, and Zeboiim, which the Lord overthrew in his anger, and in his wrath:
  • New English Translation - The whole land will be covered with brimstone, salt, and burning debris; it will not be planted nor will it sprout or produce grass. It will resemble the destruction of Sodom and Gomorrah, Admah and Zeboiim, which the Lord destroyed in his intense anger.
  • World English Bible - that all of its land is sulfur, salt, and burning, that it is not sown, doesn’t produce, nor does any grass grow in it, like the overthrow of Sodom, Gomorrah, Admah, and Zeboiim, which Yahweh overthrew in his anger, and in his wrath.
  • 新標點和合本 - 又看見遍地有硫磺,有鹽鹵,有火跡,沒有耕種,沒有出產,連草都不生長-好像耶和華在忿怒中所傾覆的所多瑪、蛾摩拉、押瑪、洗扁一樣-
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 遍地都被硫磺和鹽所侵蝕,不能耕種,沒有出產,連草都長不出來,好像耶和華在怒氣和憤怒中所傾覆的所多瑪、蛾摩拉、押瑪、洗扁一樣,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 遍地都被硫磺和鹽所侵蝕,不能耕種,沒有出產,連草都長不出來,好像耶和華在怒氣和憤怒中所傾覆的所多瑪、蛾摩拉、押瑪、洗扁一樣,
  • 當代譯本 - 遍地將是硫磺和鹽,無法耕種,寸草不生,如同耶和華盛怒之下毀滅的所多瑪、蛾摩拉、押瑪和洗扁。
  • 聖經新譯本 - 又看見了遍地有硫磺,有鹽鹵,有火燒,沒有播種,沒有出產,寸草不生,好像耶和華在烈怒和怒火中毀滅的所多瑪、蛾摩拉、押瑪、洗扁一樣,
  • 呂振中譯本 - 又 看見 遍地有硫磺、有鹽鹵、有火迹,沒有播種,沒有生產,連草都不長,好像 所多瑪 、 蛾摩拉 、 押瑪 、 洗扁 傾覆的景象,就是永恆主在怒氣怒火中所傾覆的,
  • 中文標準譯本 - 遍地都是硫磺、鹽鹼,是燒毀之地,沒有耕種,沒有出產,地上不能長出任何植物,就像耶和華在怒氣和怒火中覆滅的所多瑪、格摩拉、押瑪和洗扁那樣——
  • 現代標點和合本 - 又看見遍地有硫磺,有鹽鹵,有火跡,沒有耕種,沒有出產,連草都不生長,好像耶和華在憤怒中所傾覆的所多瑪、蛾摩拉、押瑪、洗扁一樣,
  • 文理和合譯本 - 又見硫磺與鹽、火焚遍地、不種不產、不生草萊、如所多瑪、蛾摩拉、押瑪、洗扁、為耶和華忿怒所傾覆者、
  • 文理委辦譯本 - 硫磺及鹽、焚燬徧地、不得耕耘、無物產、無草萊、如所多馬、蛾摩拉、押馬、西編、為耶和華所怒、而使之傾覆者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 硫磺與鹽、 鹽或作硝 焚燬徧地、不得耕種、不產物、不生草、如 所多瑪、俄摩拉 、 押瑪 、 洗扁 、主震怒時所傾覆者、
  • Nueva Versión Internacional - Toda ella será un desperdicio ardiente de sal y de azufre, donde nada podrá plantarse, nada germinará, y ni siquiera la hierba crecerá. Será como cuando el Señor destruyó con su furor las ciudades de Sodoma y Gomorra, Admá y Zeboyín.
  • 현대인의 성경 - 또 그 땅이 온통 유황과 소금으로 뒤덮인 불모지가 되어 곡식은 물론 나무나 풀도 자라지 않아 여호와께서 무서운 분노로 멸망시킨 소돔과 고모라와 아드마와 스보임같이 된 것을 보게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вся земля будет горящей пустошью из соли и серы – ничто не будет сеяться, ничто не прорастет, никакой растительности на ней не будет. Это будет подобно уничтожению Содома и Гоморры, Адмы и Цевоима , которые Господь низвергнул в Своем страшном гневе.
  • Восточный перевод - Вся земля будет горящей пустошью из соли и серы – ничто не будет сеяться, ничто не прорастёт, никакой растительности на ней не будет. Это будет подобно уничтожению Содома и Гоморры, Адмы и Цевоима, которые Вечный низвергнул в Своём страшном гневе .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вся земля будет горящей пустошью из соли и серы – ничто не будет сеяться, ничто не прорастёт, никакой растительности на ней не будет. Это будет подобно уничтожению Содома и Гоморры, Адмы и Цевоима, которые Вечный низвергнул в Своём страшном гневе .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вся земля будет горящей пустошью из соли и серы – ничто не будет сеяться, ничто не прорастёт, никакой растительности на ней не будет. Это будет подобно уничтожению Содома и Гоморры, Адмы и Цевоима, которые Вечный низвергнул в Своём страшном гневе .
  • La Bible du Semeur 2015 - tous ces peuples se demanderont : « Pourquoi l’Eternel a-t-il ainsi traité ce pays ? Quelle était la cause de cette grande et ardente colère ? »
  • リビングバイブル - 全土が塩分を含んだアルカリ性の荒れ地となり、種もまけず収穫もなく、一本の草木も生えません。まるで、主の怒りによって滅ぼされたソドム、ゴモラ、アデマ、ツェボイムのようになってしまいます。
  • Nova Versão Internacional - A terra inteira será um deserto abrasador de sal e enxofre, no qual nada que for plantado brotará, onde nenhuma vegetação crescerá. Será como a destruição de Sodoma e Gomorra, de Admá e Zeboim, que o Senhor destruiu com ira e furor.
  • Hoffnung für alle - Die Völker werden sich fragen: ›Warum hat der Herr das getan? Was hat ihn so zornig gemacht?‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนทั้งหมดจะถูกเผาผลาญกลายเป็นถิ่นร้าง มีแต่เกลือและกำมะถัน เพาะปลูกไม่ได้ ไม่มีพืชผลผักหญ้างอกขึ้น เช่นเดียวกับหายนะของเมืองโสโดม โกโมราห์ อัดมาห์ และเศโบยิม ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงล้มล้างด้วยพระพิโรธอันรุนแรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั่ว​ทั้ง​แผ่นดิน​เป็น​กำมะถัน​และ​เกลือ ผืน​ดิน​ถูก​ไฟ​เผา​จน​โล่ง​เตียน ไม่​มี​อะไร​หว่าน​หรือ​ปลูก​ไว้​เลย ไม่​มี​แม้​แต่​หญ้า​จะ​งอก จะ​เป็น​เหมือน​เมือง​โสโดม​และ​โกโมราห์ เมือง​อัดมาห์ และ​เศโบยิม ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กำจัด​ให้​หมด​สิ้น​ไป​ด้วย​ความ​กริ้ว​อัน​ร้อน​แรง
Cross Reference
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Ô-sê 11:9 - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
  • Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Lu-ca 14:34 - Muối là vật hữu ích. Nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa?
  • Lu-ca 14:35 - Muối ấy chẳng dùng làm gì được, dù làm phân bón cũng không, đành phải vứt bỏ đi. Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
  • Gióp 18:15 - Nó sẽ bị giam giữ trong căn nhà xa lạ; còn nhà nó bị trận mưa diêm sinh thiêu hủy.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Ê-xê-chi-ên 47:11 - Tuy nhiên, các đầm lầy, và vũng vẫn không được chữa lành, nước vẫn mặn đắng.
  • Sáng Thế Ký 14:2 - đem quân tấn công Bê-ra, vua Sô-đôm; Biệt-sa, vua Gô-mô-rơ; Si-náp, vua Át-ma; Sê-mê-be, vua Xê-bô-im, và vua Bê-la (tức là Xoa).
  • Thẩm Phán 9:45 - A-bi-mê-léc tấn công suốt ngày mới chiếm được thành. Mọi người trong thành đều bị giết, thành bị san bằng. A-bi-mê-léc còn sai rải muối lên thành đã sụp đổ.
  • Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Sáng Thế Ký 19:25 - Tất cả đều chết cháy: Người, cây cối, và súc vật.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • 新标点和合本 - 又看见遍地有硫磺,有盐卤,有火迹,没有耕种,没有出产,连草都不生长,好像耶和华在忿怒中所倾覆的所多玛、蛾摩拉、押玛、洗扁一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 遍地都被硫磺和盐所侵蚀,不能耕种,没有出产,连草都长不出来,好像耶和华在怒气和愤怒中所倾覆的所多玛、蛾摩拉、押玛、洗扁一样,
  • 和合本2010(神版-简体) - 遍地都被硫磺和盐所侵蚀,不能耕种,没有出产,连草都长不出来,好像耶和华在怒气和愤怒中所倾覆的所多玛、蛾摩拉、押玛、洗扁一样,
  • 当代译本 - 遍地将是硫磺和盐,无法耕种,寸草不生,如同耶和华盛怒之下毁灭的所多玛、蛾摩拉、押玛和洗扁。
  • 圣经新译本 - 又看见了遍地有硫磺,有盐卤,有火烧,没有播种,没有出产,寸草不生,好像耶和华在烈怒和怒火中毁灭的所多玛、蛾摩拉、押玛、洗扁一样,
  • 中文标准译本 - 遍地都是硫磺、盐碱,是烧毁之地,没有耕种,没有出产,地上不能长出任何植物,就像耶和华在怒气和怒火中覆灭的所多玛、格摩拉、押玛和洗扁那样——
  • 现代标点和合本 - 又看见遍地有硫磺,有盐卤,有火迹,没有耕种,没有出产,连草都不生长,好像耶和华在愤怒中所倾覆的所多玛、蛾摩拉、押玛、洗扁一样,
  • 和合本(拼音版) - 又看见遍地有硫磺,有盐卤,有火迹,没有耕种,没有出产,连草都不生长,好像耶和华在忿怒中所倾覆的所多玛、蛾摩拉、押玛、洗扁一样。
  • New International Version - The whole land will be a burning waste of salt and sulfur—nothing planted, nothing sprouting, no vegetation growing on it. It will be like the destruction of Sodom and Gomorrah, Admah and Zeboyim, which the Lord overthrew in fierce anger.
  • New International Reader's Version - The whole land will be burned up. Nothing but salt and sulfur will be left. Nothing will be planted there. Nothing will grow there. In fact, nothing will even start to grow there. The land will be like Sodom, Gomorrah, Admah and Zeboyim after they were destroyed. The Lord wiped out those cities because he was very angry.
  • English Standard Version - the whole land burned out with brimstone and salt, nothing sown and nothing growing, where no plant can sprout, an overthrow like that of Sodom and Gomorrah, Admah, and Zeboiim, which the Lord overthrew in his anger and wrath—
  • New Living Translation - They will exclaim, ‘The whole land is devastated by sulfur and salt. It is a wasteland with nothing planted and nothing growing, not even a blade of grass. It is like the cities of Sodom and Gomorrah, Admah and Zeboiim, which the Lord destroyed in his intense anger.’
  • Christian Standard Bible - All its soil will be a burning waste of sulfur and salt, unsown, producing nothing, with no plant growing on it, just like the fall of Sodom and Gomorrah, Admah and Zeboiim, which the Lord demolished in his fierce anger.
  • New American Standard Bible - ‘All its land is brimstone and salt, burned debris, unsown and unproductive, and no grass grows on it, like the overthrow of Sodom and Gomorrah, Admah and Zeboiim, which the Lord overthrew in His anger and in His wrath.’
  • New King James Version - ‘The whole land is brimstone, salt, and burning; it is not sown, nor does it bear, nor does any grass grow there, like the overthrow of Sodom and Gomorrah, Admah, and Zeboiim, which the Lord overthrew in His anger and His wrath.’
  • Amplified Bible - ‘The whole land is brimstone and salt, a burning waste, unsown and unproductive, and no grass grows in it; it is like the overthrow of Sodom and Gomorrah, Admah and Zeboiim, which the Lord overthrew in His anger and wrath.’
  • American Standard Version - and that the whole land thereof is brimstone, and salt, and a burning, that it is not sown, nor beareth, nor any grass groweth therein, like the overthrow of Sodom and Gomorrah, Admah and Zeboiim, which Jehovah overthrew in his anger, and in his wrath:
  • King James Version - And that the whole land thereof is brimstone, and salt, and burning, that it is not sown, nor beareth, nor any grass groweth therein, like the overthrow of Sodom, and Gomorrah, Admah, and Zeboiim, which the Lord overthrew in his anger, and in his wrath:
  • New English Translation - The whole land will be covered with brimstone, salt, and burning debris; it will not be planted nor will it sprout or produce grass. It will resemble the destruction of Sodom and Gomorrah, Admah and Zeboiim, which the Lord destroyed in his intense anger.
  • World English Bible - that all of its land is sulfur, salt, and burning, that it is not sown, doesn’t produce, nor does any grass grow in it, like the overthrow of Sodom, Gomorrah, Admah, and Zeboiim, which Yahweh overthrew in his anger, and in his wrath.
  • 新標點和合本 - 又看見遍地有硫磺,有鹽鹵,有火跡,沒有耕種,沒有出產,連草都不生長-好像耶和華在忿怒中所傾覆的所多瑪、蛾摩拉、押瑪、洗扁一樣-
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 遍地都被硫磺和鹽所侵蝕,不能耕種,沒有出產,連草都長不出來,好像耶和華在怒氣和憤怒中所傾覆的所多瑪、蛾摩拉、押瑪、洗扁一樣,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 遍地都被硫磺和鹽所侵蝕,不能耕種,沒有出產,連草都長不出來,好像耶和華在怒氣和憤怒中所傾覆的所多瑪、蛾摩拉、押瑪、洗扁一樣,
  • 當代譯本 - 遍地將是硫磺和鹽,無法耕種,寸草不生,如同耶和華盛怒之下毀滅的所多瑪、蛾摩拉、押瑪和洗扁。
  • 聖經新譯本 - 又看見了遍地有硫磺,有鹽鹵,有火燒,沒有播種,沒有出產,寸草不生,好像耶和華在烈怒和怒火中毀滅的所多瑪、蛾摩拉、押瑪、洗扁一樣,
  • 呂振中譯本 - 又 看見 遍地有硫磺、有鹽鹵、有火迹,沒有播種,沒有生產,連草都不長,好像 所多瑪 、 蛾摩拉 、 押瑪 、 洗扁 傾覆的景象,就是永恆主在怒氣怒火中所傾覆的,
  • 中文標準譯本 - 遍地都是硫磺、鹽鹼,是燒毀之地,沒有耕種,沒有出產,地上不能長出任何植物,就像耶和華在怒氣和怒火中覆滅的所多瑪、格摩拉、押瑪和洗扁那樣——
  • 現代標點和合本 - 又看見遍地有硫磺,有鹽鹵,有火跡,沒有耕種,沒有出產,連草都不生長,好像耶和華在憤怒中所傾覆的所多瑪、蛾摩拉、押瑪、洗扁一樣,
  • 文理和合譯本 - 又見硫磺與鹽、火焚遍地、不種不產、不生草萊、如所多瑪、蛾摩拉、押瑪、洗扁、為耶和華忿怒所傾覆者、
  • 文理委辦譯本 - 硫磺及鹽、焚燬徧地、不得耕耘、無物產、無草萊、如所多馬、蛾摩拉、押馬、西編、為耶和華所怒、而使之傾覆者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 硫磺與鹽、 鹽或作硝 焚燬徧地、不得耕種、不產物、不生草、如 所多瑪、俄摩拉 、 押瑪 、 洗扁 、主震怒時所傾覆者、
  • Nueva Versión Internacional - Toda ella será un desperdicio ardiente de sal y de azufre, donde nada podrá plantarse, nada germinará, y ni siquiera la hierba crecerá. Será como cuando el Señor destruyó con su furor las ciudades de Sodoma y Gomorra, Admá y Zeboyín.
  • 현대인의 성경 - 또 그 땅이 온통 유황과 소금으로 뒤덮인 불모지가 되어 곡식은 물론 나무나 풀도 자라지 않아 여호와께서 무서운 분노로 멸망시킨 소돔과 고모라와 아드마와 스보임같이 된 것을 보게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вся земля будет горящей пустошью из соли и серы – ничто не будет сеяться, ничто не прорастет, никакой растительности на ней не будет. Это будет подобно уничтожению Содома и Гоморры, Адмы и Цевоима , которые Господь низвергнул в Своем страшном гневе.
  • Восточный перевод - Вся земля будет горящей пустошью из соли и серы – ничто не будет сеяться, ничто не прорастёт, никакой растительности на ней не будет. Это будет подобно уничтожению Содома и Гоморры, Адмы и Цевоима, которые Вечный низвергнул в Своём страшном гневе .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вся земля будет горящей пустошью из соли и серы – ничто не будет сеяться, ничто не прорастёт, никакой растительности на ней не будет. Это будет подобно уничтожению Содома и Гоморры, Адмы и Цевоима, которые Вечный низвергнул в Своём страшном гневе .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вся земля будет горящей пустошью из соли и серы – ничто не будет сеяться, ничто не прорастёт, никакой растительности на ней не будет. Это будет подобно уничтожению Содома и Гоморры, Адмы и Цевоима, которые Вечный низвергнул в Своём страшном гневе .
  • La Bible du Semeur 2015 - tous ces peuples se demanderont : « Pourquoi l’Eternel a-t-il ainsi traité ce pays ? Quelle était la cause de cette grande et ardente colère ? »
  • リビングバイブル - 全土が塩分を含んだアルカリ性の荒れ地となり、種もまけず収穫もなく、一本の草木も生えません。まるで、主の怒りによって滅ぼされたソドム、ゴモラ、アデマ、ツェボイムのようになってしまいます。
  • Nova Versão Internacional - A terra inteira será um deserto abrasador de sal e enxofre, no qual nada que for plantado brotará, onde nenhuma vegetação crescerá. Será como a destruição de Sodoma e Gomorra, de Admá e Zeboim, que o Senhor destruiu com ira e furor.
  • Hoffnung für alle - Die Völker werden sich fragen: ›Warum hat der Herr das getan? Was hat ihn so zornig gemacht?‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนทั้งหมดจะถูกเผาผลาญกลายเป็นถิ่นร้าง มีแต่เกลือและกำมะถัน เพาะปลูกไม่ได้ ไม่มีพืชผลผักหญ้างอกขึ้น เช่นเดียวกับหายนะของเมืองโสโดม โกโมราห์ อัดมาห์ และเศโบยิม ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงล้มล้างด้วยพระพิโรธอันรุนแรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั่ว​ทั้ง​แผ่นดิน​เป็น​กำมะถัน​และ​เกลือ ผืน​ดิน​ถูก​ไฟ​เผา​จน​โล่ง​เตียน ไม่​มี​อะไร​หว่าน​หรือ​ปลูก​ไว้​เลย ไม่​มี​แม้​แต่​หญ้า​จะ​งอก จะ​เป็น​เหมือน​เมือง​โสโดม​และ​โกโมราห์ เมือง​อัดมาห์ และ​เศโบยิม ซึ่ง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กำจัด​ให้​หมด​สิ้น​ไป​ด้วย​ความ​กริ้ว​อัน​ร้อน​แรง
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Ô-sê 11:9 - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
  • Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Lu-ca 14:34 - Muối là vật hữu ích. Nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa?
  • Lu-ca 14:35 - Muối ấy chẳng dùng làm gì được, dù làm phân bón cũng không, đành phải vứt bỏ đi. Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
  • Gióp 18:15 - Nó sẽ bị giam giữ trong căn nhà xa lạ; còn nhà nó bị trận mưa diêm sinh thiêu hủy.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Ê-xê-chi-ên 47:11 - Tuy nhiên, các đầm lầy, và vũng vẫn không được chữa lành, nước vẫn mặn đắng.
  • Sáng Thế Ký 14:2 - đem quân tấn công Bê-ra, vua Sô-đôm; Biệt-sa, vua Gô-mô-rơ; Si-náp, vua Át-ma; Sê-mê-be, vua Xê-bô-im, và vua Bê-la (tức là Xoa).
  • Thẩm Phán 9:45 - A-bi-mê-léc tấn công suốt ngày mới chiếm được thành. Mọi người trong thành đều bị giết, thành bị san bằng. A-bi-mê-léc còn sai rải muối lên thành đã sụp đổ.
  • Y-sai 34:9 - Sông suối Ê-đôm sẽ biến thành nhựa chai, và đất đai nó thành nhựa cháy.
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Sáng Thế Ký 19:25 - Tất cả đều chết cháy: Người, cây cối, và súc vật.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
Bible
Resources
Plans
Donate