Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
29:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
  • 新标点和合本 - 我不但与你们立这约,起这誓,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我不单单与你们立这约,起这誓,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我不单单与你们立这约,起这誓,
  • 当代译本 - 耶和华的这誓约不仅是与你们立的,
  • 圣经新译本 - “我不但与你们立这约,起这誓;
  • 中文标准译本 - 他 不仅仅与你们立这约和这誓言;
  • 现代标点和合本 - “我不但与你们立这约,起这誓,
  • 和合本(拼音版) - 我不但与你们立这约,起这誓;
  • New International Version - I am making this covenant, with its oath, not only with you
  • New International Reader's Version - I’m making this covenant and the promise that goes along with it. I’m making this covenant with you.
  • English Standard Version - It is not with you alone that I am making this sworn covenant,
  • New Living Translation - “But you are not the only ones with whom I am making this covenant with its curses.
  • The Message - I’m not making this Covenant and its oath with you alone. I am making it with you who are standing here today in the Presence of God, our God, yes, but also with those who are not here today. You know the conditions in which we lived in Egypt and how we crisscrossed through nations in our travels. You got an eyeful of their obscenities, their wood and stone, silver and gold junk-gods. Don’t let down your guard lest even now, today, someone—man or woman, clan or tribe—gets sidetracked from God, our God, and gets involved with the no-gods of the nations; lest some poisonous weed sprout and spread among you, a person who hears the words of the Covenant-oath but exempts himself, thinking, “I’ll live just the way I please, thank you,” and ends up ruining life for everybody. God won’t let him off the hook. God’s anger and jealousy will erupt like a volcano against that person. The curses written in this book will bury him. God will delete his name from the records. God will separate him out from all the tribes of Israel for special punishment, according to all the curses of the Covenant written in this Book of Revelation.
  • Christian Standard Bible - I am making this covenant and this oath not only with you,
  • New American Standard Bible - “Now it is not with you alone that I am making this covenant and this oath,
  • New King James Version - “I make this covenant and this oath, not with you alone,
  • Amplified Bible - “It is not with you alone that I am making this covenant and this oath,
  • American Standard Version - Neither with you only do I make this covenant and this oath,
  • King James Version - Neither with you only do I make this covenant and this oath;
  • New English Translation - It is not with you alone that I am making this covenant by oath,
  • World English Bible - Neither do I make this covenant and this oath with you only,
  • 新標點和合本 - 我不但與你們立這約,起這誓,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我不單單與你們立這約,起這誓,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我不單單與你們立這約,起這誓,
  • 當代譯本 - 耶和華的這誓約不僅是與你們立的,
  • 聖經新譯本 - “我不但與你們立這約,起這誓;
  • 呂振中譯本 - 『我不單同你們立這約、宣這誓;
  • 中文標準譯本 - 他 不僅僅與你們立這約和這誓言;
  • 現代標點和合本 - 「我不但與你們立這約,起這誓,
  • 文理和合譯本 - 此約與誓、我不第與爾曹立也、
  • 文理委辦譯本 - 我立此盟約、不第與爾曹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此約此誓我不第與爾曹立、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor nuestro Dios afirma que no solo hace su pacto y su juramento con los que ahora estamos en su presencia,
  • 현대인의 성경 - 이것은 오늘 여기에 서 있는 여러분뿐 만 아니라 아직 태어나지 않은 여러분의 후손들과도 맺는 계약입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я заключаю этот завет, скрепленный клятвой, не только с вами,
  • Восточный перевод - Я заключаю это священное соглашение, скреплённое клятвой, не только с вами,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я заключаю это священное соглашение, скреплённое клятвой, не только с вами,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я заключаю это священное соглашение, скреплённое клятвой, не только с вами,
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle concerne non seulement ceux qui sont ici aujourd’hui avec nous, et se tiennent devant l’Eternel notre Dieu, mais aussi tous ceux qui ne sont pas encore là.
  • リビングバイブル - この契約は、今、主の前に立っている者とだけでなく、イスラエルの子孫全員と結ばれます。
  • Nova Versão Internacional - Não faço esta aliança, sob juramento, somente com vocês
  • Hoffnung für alle - sondern auch mit euren Nachkommen, die noch nicht geboren sind. Sie gehören genauso zu ihm wie wir, die wir heute vor ihm stehen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าทำพันธสัญญานี้ด้วยคำปฏิญาณไม่เฉพาะกับท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​เพียง​ให้​คำ​ปฏิญาณ​ใน​พันธ​สัญญา​กับ​ท่าน​เท่า​นั้น
Cross Reference
  • Hê-bơ-rơ 8:7 - Nếu giao ước thứ nhất đã hoàn hảo, hẳn không cần giao ước thưa hai.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
  • 新标点和合本 - 我不但与你们立这约,起这誓,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我不单单与你们立这约,起这誓,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我不单单与你们立这约,起这誓,
  • 当代译本 - 耶和华的这誓约不仅是与你们立的,
  • 圣经新译本 - “我不但与你们立这约,起这誓;
  • 中文标准译本 - 他 不仅仅与你们立这约和这誓言;
  • 现代标点和合本 - “我不但与你们立这约,起这誓,
  • 和合本(拼音版) - 我不但与你们立这约,起这誓;
  • New International Version - I am making this covenant, with its oath, not only with you
  • New International Reader's Version - I’m making this covenant and the promise that goes along with it. I’m making this covenant with you.
  • English Standard Version - It is not with you alone that I am making this sworn covenant,
  • New Living Translation - “But you are not the only ones with whom I am making this covenant with its curses.
  • The Message - I’m not making this Covenant and its oath with you alone. I am making it with you who are standing here today in the Presence of God, our God, yes, but also with those who are not here today. You know the conditions in which we lived in Egypt and how we crisscrossed through nations in our travels. You got an eyeful of their obscenities, their wood and stone, silver and gold junk-gods. Don’t let down your guard lest even now, today, someone—man or woman, clan or tribe—gets sidetracked from God, our God, and gets involved with the no-gods of the nations; lest some poisonous weed sprout and spread among you, a person who hears the words of the Covenant-oath but exempts himself, thinking, “I’ll live just the way I please, thank you,” and ends up ruining life for everybody. God won’t let him off the hook. God’s anger and jealousy will erupt like a volcano against that person. The curses written in this book will bury him. God will delete his name from the records. God will separate him out from all the tribes of Israel for special punishment, according to all the curses of the Covenant written in this Book of Revelation.
  • Christian Standard Bible - I am making this covenant and this oath not only with you,
  • New American Standard Bible - “Now it is not with you alone that I am making this covenant and this oath,
  • New King James Version - “I make this covenant and this oath, not with you alone,
  • Amplified Bible - “It is not with you alone that I am making this covenant and this oath,
  • American Standard Version - Neither with you only do I make this covenant and this oath,
  • King James Version - Neither with you only do I make this covenant and this oath;
  • New English Translation - It is not with you alone that I am making this covenant by oath,
  • World English Bible - Neither do I make this covenant and this oath with you only,
  • 新標點和合本 - 我不但與你們立這約,起這誓,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我不單單與你們立這約,起這誓,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我不單單與你們立這約,起這誓,
  • 當代譯本 - 耶和華的這誓約不僅是與你們立的,
  • 聖經新譯本 - “我不但與你們立這約,起這誓;
  • 呂振中譯本 - 『我不單同你們立這約、宣這誓;
  • 中文標準譯本 - 他 不僅僅與你們立這約和這誓言;
  • 現代標點和合本 - 「我不但與你們立這約,起這誓,
  • 文理和合譯本 - 此約與誓、我不第與爾曹立也、
  • 文理委辦譯本 - 我立此盟約、不第與爾曹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此約此誓我不第與爾曹立、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor nuestro Dios afirma que no solo hace su pacto y su juramento con los que ahora estamos en su presencia,
  • 현대인의 성경 - 이것은 오늘 여기에 서 있는 여러분뿐 만 아니라 아직 태어나지 않은 여러분의 후손들과도 맺는 계약입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я заключаю этот завет, скрепленный клятвой, не только с вами,
  • Восточный перевод - Я заключаю это священное соглашение, скреплённое клятвой, не только с вами,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я заключаю это священное соглашение, скреплённое клятвой, не только с вами,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я заключаю это священное соглашение, скреплённое клятвой, не только с вами,
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle concerne non seulement ceux qui sont ici aujourd’hui avec nous, et se tiennent devant l’Eternel notre Dieu, mais aussi tous ceux qui ne sont pas encore là.
  • リビングバイブル - この契約は、今、主の前に立っている者とだけでなく、イスラエルの子孫全員と結ばれます。
  • Nova Versão Internacional - Não faço esta aliança, sob juramento, somente com vocês
  • Hoffnung für alle - sondern auch mit euren Nachkommen, die noch nicht geboren sind. Sie gehören genauso zu ihm wie wir, die wir heute vor ihm stehen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าทำพันธสัญญานี้ด้วยคำปฏิญาณไม่เฉพาะกับท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​เพียง​ให้​คำ​ปฏิญาณ​ใน​พันธ​สัญญา​กับ​ท่าน​เท่า​นั้น
  • Hê-bơ-rơ 8:7 - Nếu giao ước thứ nhất đã hoàn hảo, hẳn không cần giao ước thưa hai.
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
Bible
Resources
Plans
Donate