Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- 新标点和合本 - 这样,他要照他向你所应许的话,又向你列祖亚伯拉罕、以撒、雅各所起的誓,今日立你作他的子民,他作你的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,他今日要立你作他的子民,他作你的上帝,是照他向你所应许的,又照他向你列祖亚伯拉罕、以撒、雅各所起的誓。
- 和合本2010(神版-简体) - 这样,他今日要立你作他的子民,他作你的 神,是照他向你所应许的,又照他向你列祖亚伯拉罕、以撒、雅各所起的誓。
- 当代译本 - 这样,祂今天将确立你们作祂的子民、祂作你们的上帝,正如祂对你们的应许和对你们祖先亚伯拉罕、以撒和雅各的誓言。
- 圣经新译本 - 这样,他今日可以立你作他的子民,他可以作你的 神,正如他曾经对你说过的,又对你的列祖亚伯拉罕、以撒、雅各起过誓的。
- 中文标准译本 - 好让他今天确立你作他的子民,而他作你的神,正如他向你所应许的,向你先祖亚伯拉罕、以撒、雅各所起的誓。
- 现代标点和合本 - 这样,他要照他向你所应许的话,又向你列祖亚伯拉罕、以撒、雅各所起的誓,今日立你做他的子民,他做你的神。
- 和合本(拼音版) - 这样,他要照他向你所应许的话,又向你列祖亚伯拉罕、以撒、雅各所起的誓,今日立你作他的子民,他作你的上帝。
- New International Version - to confirm you this day as his people, that he may be your God as he promised you and as he swore to your fathers, Abraham, Isaac and Jacob.
- New International Reader's Version - Today he wants to show you that you are his people and that he is your God. That’s what he promised to Abraham, Isaac and Jacob.
- English Standard Version - that he may establish you today as his people, and that he may be your God, as he promised you, and as he swore to your fathers, to Abraham, to Isaac, and to Jacob.
- New Living Translation - By entering into the covenant today, he will establish you as his people and confirm that he is your God, just as he promised you and as he swore to your ancestors Abraham, Isaac, and Jacob.
- Christian Standard Bible - and so that he may establish you today as his people and he may be your God as he promised you and as he swore to your ancestors Abraham, Isaac, and Jacob.
- New American Standard Bible - in order that He may establish you today as His people, and that He may be your God, just as He spoke to you and as He swore to your fathers, to Abraham, Isaac, and Jacob.
- New King James Version - that He may establish you today as a people for Himself, and that He may be God to you, just as He has spoken to you, and just as He has sworn to your fathers, to Abraham, Isaac, and Jacob.
- Amplified Bible - so that He may establish you today as His people and that He may be your God, just as He spoke to you and as He swore to your fathers, to Abraham, Isaac, and Jacob.
- American Standard Version - that he may establish thee this day unto himself for a people, and that he may be unto thee a God, as he spake unto thee, and as he sware unto thy fathers, to Abraham, to Isaac, and to Jacob.
- King James Version - That he may establish thee to day for a people unto himself, and that he may be unto thee a God, as he hath said unto thee, and as he hath sworn unto thy fathers, to Abraham, to Isaac, and to Jacob.
- New English Translation - Today he will affirm that you are his people and that he is your God, just as he promised you and as he swore by oath to your ancestors Abraham, Isaac, and Jacob.
- World English Bible - that he may establish you today as his people, and that he may be your God, as he spoke to you and as he swore to your fathers, to Abraham, to Isaac, and to Jacob.
- 新標點和合本 - 這樣,他要照他向你所應許的話,又向你列祖亞伯拉罕、以撒、雅各所起的誓,今日立你作他的子民,他作你的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,他今日要立你作他的子民,他作你的上帝,是照他向你所應許的,又照他向你列祖亞伯拉罕、以撒、雅各所起的誓。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,他今日要立你作他的子民,他作你的 神,是照他向你所應許的,又照他向你列祖亞伯拉罕、以撒、雅各所起的誓。
- 當代譯本 - 這樣,祂今天將確立你們作祂的子民、祂作你們的上帝,正如祂對你們的應許和對你們祖先亞伯拉罕、以撒和雅各的誓言。
- 聖經新譯本 - 這樣,他今日可以立你作他的子民,他可以作你的 神,正如他曾經對你說過的,又對你的列祖亞伯拉罕、以撒、雅各起過誓的。
- 呂振中譯本 - 好使他今日可以立你做他的子民,而他也可以做你的上帝,照他對你所應許過的,照他向你列祖 亞伯拉罕 、 以撒 、 雅各 、所起誓過的。
- 中文標準譯本 - 好讓他今天確立你作他的子民,而他作你的神,正如他向你所應許的,向你先祖亞伯拉罕、以撒、雅各所起的誓。
- 現代標點和合本 - 這樣,他要照他向你所應許的話,又向你列祖亞伯拉罕、以撒、雅各所起的誓,今日立你做他的子民,他做你的神。
- 文理和合譯本 - 彼以爾為己民、己為爾之上帝、踐其前言、循其與爾列祖亞伯拉罕 以撒 雅各所誓者、
- 文理委辦譯本 - 彼今日以爾為己民、以己為爾上帝、踐其前言、昔與爾祖亞伯拉罕、以撒、雅各發誓、今亦踐之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主今日立爾為己民、己為爾之天主、循其所許於爾、亦循其所誓於爾祖 亞伯拉罕 以撒 雅各 、
- Nueva Versión Internacional - De esta manera confirma hoy que ustedes son su pueblo, y que él es su Dios, según lo prometió y juró a sus antepasados Abraham, Isaac y Jacob.
- 현대인의 성경 - 이렇게 함으로써 여호와께서는 여러분의 조상 아브라함과 이삭과 야곱에게 약속하신 대로 여러분이 그의 백성인 것과 그분이 여러분의 하나님이신 것을 확실하게 하고자 하십니다.
- Новый Русский Перевод - чтобы сделать тебя сегодня Своим народом и чтобы Ему быть твоим Богом, как Он обещал тебе и клялся твоим отцам Аврааму, Исааку и Иакову.
- Восточный перевод - чтобы сделать вас Своим народом, и чтобы Ему быть вашим Богом, как Он обещал вам и клялся вашим предкам: Ибрахиму, Исхаку и Якубу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы сделать вас Своим народом, и чтобы Ему быть вашим Богом, как Он обещал вам и клялся вашим предкам: Ибрахиму, Исхаку и Якубу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы сделать вас Своим народом, и чтобы Ему быть вашим Богом, как Он обещал вам и клялся вашим предкам: Иброхиму, Исхоку и Якубу.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce n’est pas avec vous seuls que je conclus cette alliance avec imprécations.
- リビングバイブル - 先祖のアブラハム、イサク、ヤコブに約束されたとおり、今日、主はあなたを神の民とし、またご自分があなたの神となられるためです。
- Nova Versão Internacional - para hoje confirmá-los como seu povo, para que ele seja o seu Deus, conforme prometeu a vocês e jurou aos seus antepassados, Abraão, Isaque e Jacó.
- Hoffnung für alle - Er schließt diesen Bund nicht nur mit euch,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อยืนยันกับท่านในวันนี้ในฐานะที่ท่านเป็นประชากรของพระองค์ว่า พระองค์จะทรงเป็นพระเจ้าของท่านตามที่พระองค์ทรงสัญญาไว้กับท่านและตามที่พระองค์ทรงปฏิญาณไว้กับบรรพบุรุษของท่านคืออับราฮัม อิสอัค และยาโคบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อว่าพระองค์จะตั้งให้ท่านเป็นชนชาติของพระองค์ในวันนี้ และเพื่อพระองค์จะเป็นพระเจ้าของท่านตามที่กล่าวไว้กับท่าน และตามที่พระองค์ปฏิญาณกับบรรพบุรุษของท่าน กับอับราฮัม อิสอัค และยาโคบ
Cross Reference
- Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
- Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
- Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
- Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
- Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
- Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
- Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
- Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
- Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.