Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
26:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ai Cập ngược đãi chúng tôi, bắt chúng tôi làm nô lệ khổ nhục.
  • 新标点和合本 - 埃及人恶待我们,苦害我们,将苦工加在我们身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及人恶待我们,迫害我们,将苦工加在我们身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 埃及人恶待我们,迫害我们,将苦工加在我们身上。
  • 当代译本 - 埃及人苦待我们,压迫我们,强迫我们做苦工。
  • 圣经新译本 - 埃及人恶待我们,苦害我们,把苦工加在我们身上。
  • 中文标准译本 - 埃及人迫害我们,苦待我们,把沉重的劳役加在我们身上。
  • 现代标点和合本 - 埃及人恶待我们,苦害我们,将苦工加在我们身上。
  • 和合本(拼音版) - 埃及人恶待我们,苦害我们,将苦工加在我们身上。
  • New International Version - But the Egyptians mistreated us and made us suffer, subjecting us to harsh labor.
  • New International Reader's Version - But the people of Egypt treated us badly. They made us suffer. They made us work very hard.
  • English Standard Version - And the Egyptians treated us harshly and humiliated us and laid on us hard labor.
  • New Living Translation - When the Egyptians oppressed and humiliated us by making us their slaves,
  • Christian Standard Bible - But the Egyptians mistreated and oppressed us, and forced us to do hard labor.
  • New American Standard Bible - And the Egyptians treated us badly and oppressed us, and imposed hard labor on us.
  • New King James Version - But the Egyptians mistreated us, afflicted us, and laid hard bondage on us.
  • Amplified Bible - And the Egyptians treated us badly and oppressed us, and imposed hard labor on us.
  • American Standard Version - And the Egyptians dealt ill with us, and afflicted us, and laid upon us hard bondage:
  • King James Version - And the Egyptians evil entreated us, and afflicted us, and laid upon us hard bondage:
  • New English Translation - But the Egyptians mistreated and oppressed us, forcing us to do burdensome labor.
  • World English Bible - The Egyptians mistreated us, afflicted us, and imposed hard labor on us.
  • 新標點和合本 - 埃及人惡待我們,苦害我們,將苦工加在我們身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及人惡待我們,迫害我們,將苦工加在我們身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 埃及人惡待我們,迫害我們,將苦工加在我們身上。
  • 當代譯本 - 埃及人苦待我們,壓迫我們,強迫我們做苦工。
  • 聖經新譯本 - 埃及人惡待我們,苦害我們,把苦工加在我們身上。
  • 呂振中譯本 - 埃及 人惡待我們,苦害我們,將很難作苦工加在我們身上。
  • 中文標準譯本 - 埃及人迫害我們,苦待我們,把沉重的勞役加在我們身上。
  • 現代標點和合本 - 埃及人惡待我們,苦害我們,將苦工加在我們身上。
  • 文理和合譯本 - 埃及人惡待我、儕而虐遇之、加以苦役、
  • 文理委辦譯本 - 埃及人薄待我儕、困苦相加、徵役煩苛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 人惡待我儕、虐遇我儕、以苦役逼勒我儕、
  • Nueva Versión Internacional - Pero los egipcios nos maltrataron, nos hicieron sufrir y nos sometieron a trabajos forzados.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이집트 사람들이 우리를 학대하고 강제 노동으로 우리를 혹사시키므로
  • Новый Русский Перевод - Но египтяне плохо обращались с нами и причиняли нам страдания, принуждая к непосильному труду.
  • Восточный перевод - Но египтяне плохо обращались с нами и причиняли нам страдания, принуждая к непосильному труду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но египтяне плохо обращались с нами и причиняли нам страдания, принуждая к непосильному труду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но египтяне плохо обращались с нами и причиняли нам страдания, принуждая к непосильному труду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les Egyptiens nous ont maltraités et opprimés en nous imposant des travaux pénibles.
  • リビングバイブル - そのためにひどい虐待を受け、主なる神に必死に助けを求めたのです。その叫びを聞き、苦しみあえいでいるさまをごらんになった主は、大きな奇跡を起こしてエジプトから救い出してくださいました。エジプト人の目の前で、目をみはるようなしるしと不思議を次々となし、
  • Nova Versão Internacional - Mas os egípcios nos maltrataram e nos oprimiram, sujeitando-nos a trabalhos forçados.
  • Hoffnung für alle - Die Ägypter behandelten uns schlecht. Sie unterdrückten uns und zwangen uns zu harter Arbeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ชาวอียิปต์ปฏิบัติต่อเราอย่างไม่เป็นธรรม เคี่ยวเข็ญให้เราตรากตรำทำงานหนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อียิปต์​ทารุณ​และ​กดขี่​ข่มเหง​พวก​เรา​และ​บังคับ​ให้​ทำงาน​ดั่ง​ทาส
Cross Reference
  • Xuất Ai Cập 1:16 - phải giết tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ, còn con gái thì tha cho sống.
  • Xuất Ai Cập 5:19 - Nghe xong những lời đó, các trưởng nhóm người Ít-ra-ên mới ý thức được tình hình vô cùng đen tối của mình.
  • Xuất Ai Cập 5:9 - Cứ bắt chúng làm việc càng nặng nề hơn, để chẳng còn hơi sức đâu mà nghe theo lời xúi giục dối trá.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
  • Xuất Ai Cập 5:23 - Vì từ lúc con đến gặp Pha-ra-ôn nói điều Chúa phán bảo, vua càng tỏ ra tàn nhẫn với dân Ngài. Thế mà Chúa vẫn không giải cứu họ!”
  • Xuất Ai Cập 1:22 - Sau đó, Pha-ra-ôn truyền lệnh cho toàn dân Ai Cập: “Ném tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ xuống sông Nin, nhưng tha cho con gái được sống.”
  • Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ai Cập ngược đãi chúng tôi, bắt chúng tôi làm nô lệ khổ nhục.
  • 新标点和合本 - 埃及人恶待我们,苦害我们,将苦工加在我们身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及人恶待我们,迫害我们,将苦工加在我们身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 埃及人恶待我们,迫害我们,将苦工加在我们身上。
  • 当代译本 - 埃及人苦待我们,压迫我们,强迫我们做苦工。
  • 圣经新译本 - 埃及人恶待我们,苦害我们,把苦工加在我们身上。
  • 中文标准译本 - 埃及人迫害我们,苦待我们,把沉重的劳役加在我们身上。
  • 现代标点和合本 - 埃及人恶待我们,苦害我们,将苦工加在我们身上。
  • 和合本(拼音版) - 埃及人恶待我们,苦害我们,将苦工加在我们身上。
  • New International Version - But the Egyptians mistreated us and made us suffer, subjecting us to harsh labor.
  • New International Reader's Version - But the people of Egypt treated us badly. They made us suffer. They made us work very hard.
  • English Standard Version - And the Egyptians treated us harshly and humiliated us and laid on us hard labor.
  • New Living Translation - When the Egyptians oppressed and humiliated us by making us their slaves,
  • Christian Standard Bible - But the Egyptians mistreated and oppressed us, and forced us to do hard labor.
  • New American Standard Bible - And the Egyptians treated us badly and oppressed us, and imposed hard labor on us.
  • New King James Version - But the Egyptians mistreated us, afflicted us, and laid hard bondage on us.
  • Amplified Bible - And the Egyptians treated us badly and oppressed us, and imposed hard labor on us.
  • American Standard Version - And the Egyptians dealt ill with us, and afflicted us, and laid upon us hard bondage:
  • King James Version - And the Egyptians evil entreated us, and afflicted us, and laid upon us hard bondage:
  • New English Translation - But the Egyptians mistreated and oppressed us, forcing us to do burdensome labor.
  • World English Bible - The Egyptians mistreated us, afflicted us, and imposed hard labor on us.
  • 新標點和合本 - 埃及人惡待我們,苦害我們,將苦工加在我們身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及人惡待我們,迫害我們,將苦工加在我們身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 埃及人惡待我們,迫害我們,將苦工加在我們身上。
  • 當代譯本 - 埃及人苦待我們,壓迫我們,強迫我們做苦工。
  • 聖經新譯本 - 埃及人惡待我們,苦害我們,把苦工加在我們身上。
  • 呂振中譯本 - 埃及 人惡待我們,苦害我們,將很難作苦工加在我們身上。
  • 中文標準譯本 - 埃及人迫害我們,苦待我們,把沉重的勞役加在我們身上。
  • 現代標點和合本 - 埃及人惡待我們,苦害我們,將苦工加在我們身上。
  • 文理和合譯本 - 埃及人惡待我、儕而虐遇之、加以苦役、
  • 文理委辦譯本 - 埃及人薄待我儕、困苦相加、徵役煩苛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 人惡待我儕、虐遇我儕、以苦役逼勒我儕、
  • Nueva Versión Internacional - Pero los egipcios nos maltrataron, nos hicieron sufrir y nos sometieron a trabajos forzados.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이집트 사람들이 우리를 학대하고 강제 노동으로 우리를 혹사시키므로
  • Новый Русский Перевод - Но египтяне плохо обращались с нами и причиняли нам страдания, принуждая к непосильному труду.
  • Восточный перевод - Но египтяне плохо обращались с нами и причиняли нам страдания, принуждая к непосильному труду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но египтяне плохо обращались с нами и причиняли нам страдания, принуждая к непосильному труду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но египтяне плохо обращались с нами и причиняли нам страдания, принуждая к непосильному труду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les Egyptiens nous ont maltraités et opprimés en nous imposant des travaux pénibles.
  • リビングバイブル - そのためにひどい虐待を受け、主なる神に必死に助けを求めたのです。その叫びを聞き、苦しみあえいでいるさまをごらんになった主は、大きな奇跡を起こしてエジプトから救い出してくださいました。エジプト人の目の前で、目をみはるようなしるしと不思議を次々となし、
  • Nova Versão Internacional - Mas os egípcios nos maltrataram e nos oprimiram, sujeitando-nos a trabalhos forçados.
  • Hoffnung für alle - Die Ägypter behandelten uns schlecht. Sie unterdrückten uns und zwangen uns zu harter Arbeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ชาวอียิปต์ปฏิบัติต่อเราอย่างไม่เป็นธรรม เคี่ยวเข็ญให้เราตรากตรำทำงานหนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อียิปต์​ทารุณ​และ​กดขี่​ข่มเหง​พวก​เรา​และ​บังคับ​ให้​ทำงาน​ดั่ง​ทาส
  • Xuất Ai Cập 1:16 - phải giết tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ, còn con gái thì tha cho sống.
  • Xuất Ai Cập 5:19 - Nghe xong những lời đó, các trưởng nhóm người Ít-ra-ên mới ý thức được tình hình vô cùng đen tối của mình.
  • Xuất Ai Cập 5:9 - Cứ bắt chúng làm việc càng nặng nề hơn, để chẳng còn hơi sức đâu mà nghe theo lời xúi giục dối trá.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:20 - Chúa Hằng Hữu đã cứu anh em ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng ở Ai Cập, cho anh em được làm dân của Ngài như ngày nay.
  • Xuất Ai Cập 5:23 - Vì từ lúc con đến gặp Pha-ra-ôn nói điều Chúa phán bảo, vua càng tỏ ra tàn nhẫn với dân Ngài. Thế mà Chúa vẫn không giải cứu họ!”
  • Xuất Ai Cập 1:22 - Sau đó, Pha-ra-ôn truyền lệnh cho toàn dân Ai Cập: “Ném tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ xuống sông Nin, nhưng tha cho con gái được sống.”
  • Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
Bible
Resources
Plans
Donate