Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
23:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Một người có tinh hoàn bị dập hay dương vật bị cắt thì không được vào cộng đồng dân Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - “凡外肾受伤的,或被阉割的,不可入耶和华的会。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “凡外肾损伤的,或被阉割的,不可入耶和华的会。
  • 和合本2010(神版-简体) - “凡外肾损伤的,或被阉割的,不可入耶和华的会。
  • 当代译本 - “凡睪丸受损或被阉割的,不可加入耶和华的会众。
  • 圣经新译本 - “睾丸受伤的,或生殖器被割除的,不可进耶和华的会。(本节在《马索拉文本》为23:2)
  • 中文标准译本 - 睾丸 被压伤或生殖器被割掉的人,不可加入耶和华的会众。
  • 现代标点和合本 - “凡外肾受伤的,或被阉割的,不可入耶和华的会。
  • 和合本(拼音版) - “凡外肾受伤的,或被阉割的,不可入耶和华的会。
  • New International Version - No one who has been emasculated by crushing or cutting may enter the assembly of the Lord.
  • New International Reader's Version - No man whose sex organs have been crushed or cut can join in worship with the Lord’s people.
  • English Standard Version - “No one whose testicles are crushed or whose male organ is cut off shall enter the assembly of the Lord.
  • New Living Translation - “If a man’s testicles are crushed or his penis is cut off, he may not be admitted to the assembly of the Lord.
  • The Message - No eunuch is to enter the congregation of God.
  • Christian Standard Bible - “No man whose testicles have been crushed or whose penis has been cut off may enter the Lord’s assembly.
  • New American Standard Bible - “No one who is emasculated or has his male organ cut off may enter the assembly of the Lord.
  • New King James Version - “He who is emasculated by crushing or mutilation shall not enter the assembly of the Lord.
  • Amplified Bible - “He who has been castrated by having his testicles crushed or his male organ cut off shall not enter the congregation of the Lord.
  • American Standard Version - He that is wounded in the stones, or hath his privy member cut off, shall not enter into the assembly of Jehovah.
  • King James Version - He that is wounded in the stones, or hath his privy member cut off, shall not enter into the congregation of the Lord.
  • New English Translation - A man with crushed or severed genitals may not enter the assembly of the Lord.
  • World English Bible - He who is emasculated by crushing or cutting shall not enter into Yahweh’s assembly.
  • 新標點和合本 - 「凡外腎受傷的,或被閹割的,不可入耶和華的會。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「凡外腎損傷的,或被閹割的,不可入耶和華的會。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「凡外腎損傷的,或被閹割的,不可入耶和華的會。
  • 當代譯本 - 「凡睪丸受損或被閹割的,不可加入耶和華的會眾。
  • 聖經新譯本 - “睾丸受傷的,或生殖器被割除的,不可進耶和華的會。(本節在《馬索拉文本》為23:2)
  • 呂振中譯本 - 『 外腎 受擊傷、或下體被割掉的、不可進永恆主的公會。
  • 中文標準譯本 - 睾丸 被壓傷或生殖器被割掉的人,不可加入耶和華的會眾。
  • 現代標點和合本 - 「凡外腎受傷的,或被閹割的,不可入耶和華的會。
  • 文理和合譯本 - 外腎受傷、與被閹者、不得入耶和華會、
  • 文理委辦譯本 - 傷外腎、或被閹割者、不得入耶和華會。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡外腎受傷、或被閹割者、不可入主之會、
  • Nueva Versión Internacional - »No podrá entrar en la asamblea del Señor ningún hombre que tenga magullados los testículos o mutilado el pene.
  • 현대인의 성경 - “불알이 상했거나 생식기가 잘라진 자는 종교 집회에 참석하지 못합 니다.
  • Новый Русский Перевод - Никто с раздавленными яичками или отрезанным детородным органом не может войти в общину Господа.
  • Восточный перевод - Никто с раздавленными яичками или отрезанным детородным органом не может войти в общество Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто с раздавленными яичками или отрезанным детородным органом не может войти в общество Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто с раздавленными яичками или отрезанным детородным органом не может войти в общество Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Personne ne prendra pour épouse l’une des femmes de son père et ne portera ainsi atteinte à son père .
  • リビングバイブル - 睾丸のつぶれた者、陰茎を切り取られた者は主の集会に加わることはできません。
  • Nova Versão Internacional - “Qualquer que tenha os testículos esmagados ou tenha amputado o membro viril não poderá entrar na assembleia do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Niemand darf mit der Frau seines Vaters schlafen. Sonst entehrt er seinen Vater.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายใดถูกตอนโดยการทุบหรือตัด ห้ามเข้าร่วมชุมนุมประชากรขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ที่​ลูก​อัณฑะ​ไม่​ปกติ​หรือ​อวัยวะ​สืบ​พันธุ์​ถูก​ตัด ก็​อย่า​ให้​เข้า​ร่วม​ใน​ที่​ประชุม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
Cross Reference
  • Lê-vi Ký 21:17 - “Hãy nói với A-rôn: ‘Không một ai trong con cháu ngươi—từ nay cho đến các thế hệ sau—được đứng dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời nếu bị tật nguyền.
  • Lê-vi Ký 21:18 - Đó là những người bị khiếm thị, què, thân thể biến dạng,
  • Lê-vi Ký 21:19 - những người gãy chân, gãy tay,
  • Lê-vi Ký 21:20 - hoặc gù lưng, còi cọc, mắt có tật, ghẻ lở, và tinh hoàn dập.
  • Lê-vi Ký 21:21 - Vậy, người có tật nguyền—dù là con cháu Thầy Tế lễ A-rôn—sẽ không được đứng dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:2 - Một người con hoang không được vào cộng đồng dân Chúa Hằng Hữu. Con cháu người này dù đến đời thứ mười cũng không được vào.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:3 - Người Am-môn, người Mô-áp không được vào cộng đồng dân Chúa Hằng Hữu. Con cháu họ dù đến đời thứ mười cũng không được vào.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:8 - Cháu đời thứ ba của họ được phép vào cộng đồng dân Chúa Hằng Hữu.”
  • Lê-vi Ký 22:22 - Không được dâng lên Chúa Hằng Hữu và đem thiêu trên bàn thờ một con vật mù, có tật, cụt chân, ghẻ, lở.
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Lê-vi Ký 22:24 - Trong cả nước, không ai được dâng lên Chúa Hằng Hữu con vật có bộ phận sinh dục bị bầm, dập, vỡ hay bị thiến.
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Y-sai 56:3 - “Người nước ngoài đã theo Chúa đừng nói: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ không bao giờ kể tôi là dân của Ngài.’ Và người hoạn chớ nói: ‘Tôi là một cây khô không con và không có tương lai.’
  • Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
  • Nê-hê-mi 13:1 - Vào hôm ấy, Sách Luật Môi-se được đem đọc cho mọi người nghe, trong đó có đoạn cấm người Am-môn và Mô-áp vào đền thờ của Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 13:2 - Lý do vì họ đã không mang bánh nước ra tiếp đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc mà lại còn mướn Ba-la-am dùng lời nguyền rủa, nhưng Đức Chúa Trời đổi lời nguyền rủa thành lời chúc phước người Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 13:3 - Nghe đến quy luật này người Ít-ra-ên lập tức trục xuất tất cả những người ngoại tộc kia.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Một người có tinh hoàn bị dập hay dương vật bị cắt thì không được vào cộng đồng dân Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - “凡外肾受伤的,或被阉割的,不可入耶和华的会。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “凡外肾损伤的,或被阉割的,不可入耶和华的会。
  • 和合本2010(神版-简体) - “凡外肾损伤的,或被阉割的,不可入耶和华的会。
  • 当代译本 - “凡睪丸受损或被阉割的,不可加入耶和华的会众。
  • 圣经新译本 - “睾丸受伤的,或生殖器被割除的,不可进耶和华的会。(本节在《马索拉文本》为23:2)
  • 中文标准译本 - 睾丸 被压伤或生殖器被割掉的人,不可加入耶和华的会众。
  • 现代标点和合本 - “凡外肾受伤的,或被阉割的,不可入耶和华的会。
  • 和合本(拼音版) - “凡外肾受伤的,或被阉割的,不可入耶和华的会。
  • New International Version - No one who has been emasculated by crushing or cutting may enter the assembly of the Lord.
  • New International Reader's Version - No man whose sex organs have been crushed or cut can join in worship with the Lord’s people.
  • English Standard Version - “No one whose testicles are crushed or whose male organ is cut off shall enter the assembly of the Lord.
  • New Living Translation - “If a man’s testicles are crushed or his penis is cut off, he may not be admitted to the assembly of the Lord.
  • The Message - No eunuch is to enter the congregation of God.
  • Christian Standard Bible - “No man whose testicles have been crushed or whose penis has been cut off may enter the Lord’s assembly.
  • New American Standard Bible - “No one who is emasculated or has his male organ cut off may enter the assembly of the Lord.
  • New King James Version - “He who is emasculated by crushing or mutilation shall not enter the assembly of the Lord.
  • Amplified Bible - “He who has been castrated by having his testicles crushed or his male organ cut off shall not enter the congregation of the Lord.
  • American Standard Version - He that is wounded in the stones, or hath his privy member cut off, shall not enter into the assembly of Jehovah.
  • King James Version - He that is wounded in the stones, or hath his privy member cut off, shall not enter into the congregation of the Lord.
  • New English Translation - A man with crushed or severed genitals may not enter the assembly of the Lord.
  • World English Bible - He who is emasculated by crushing or cutting shall not enter into Yahweh’s assembly.
  • 新標點和合本 - 「凡外腎受傷的,或被閹割的,不可入耶和華的會。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「凡外腎損傷的,或被閹割的,不可入耶和華的會。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「凡外腎損傷的,或被閹割的,不可入耶和華的會。
  • 當代譯本 - 「凡睪丸受損或被閹割的,不可加入耶和華的會眾。
  • 聖經新譯本 - “睾丸受傷的,或生殖器被割除的,不可進耶和華的會。(本節在《馬索拉文本》為23:2)
  • 呂振中譯本 - 『 外腎 受擊傷、或下體被割掉的、不可進永恆主的公會。
  • 中文標準譯本 - 睾丸 被壓傷或生殖器被割掉的人,不可加入耶和華的會眾。
  • 現代標點和合本 - 「凡外腎受傷的,或被閹割的,不可入耶和華的會。
  • 文理和合譯本 - 外腎受傷、與被閹者、不得入耶和華會、
  • 文理委辦譯本 - 傷外腎、或被閹割者、不得入耶和華會。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡外腎受傷、或被閹割者、不可入主之會、
  • Nueva Versión Internacional - »No podrá entrar en la asamblea del Señor ningún hombre que tenga magullados los testículos o mutilado el pene.
  • 현대인의 성경 - “불알이 상했거나 생식기가 잘라진 자는 종교 집회에 참석하지 못합 니다.
  • Новый Русский Перевод - Никто с раздавленными яичками или отрезанным детородным органом не может войти в общину Господа.
  • Восточный перевод - Никто с раздавленными яичками или отрезанным детородным органом не может войти в общество Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Никто с раздавленными яичками или отрезанным детородным органом не может войти в общество Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Никто с раздавленными яичками или отрезанным детородным органом не может войти в общество Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Personne ne prendra pour épouse l’une des femmes de son père et ne portera ainsi atteinte à son père .
  • リビングバイブル - 睾丸のつぶれた者、陰茎を切り取られた者は主の集会に加わることはできません。
  • Nova Versão Internacional - “Qualquer que tenha os testículos esmagados ou tenha amputado o membro viril não poderá entrar na assembleia do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Niemand darf mit der Frau seines Vaters schlafen. Sonst entehrt er seinen Vater.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายใดถูกตอนโดยการทุบหรือตัด ห้ามเข้าร่วมชุมนุมประชากรขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ที่​ลูก​อัณฑะ​ไม่​ปกติ​หรือ​อวัยวะ​สืบ​พันธุ์​ถูก​ตัด ก็​อย่า​ให้​เข้า​ร่วม​ใน​ที่​ประชุม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Lê-vi Ký 21:17 - “Hãy nói với A-rôn: ‘Không một ai trong con cháu ngươi—từ nay cho đến các thế hệ sau—được đứng dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời nếu bị tật nguyền.
  • Lê-vi Ký 21:18 - Đó là những người bị khiếm thị, què, thân thể biến dạng,
  • Lê-vi Ký 21:19 - những người gãy chân, gãy tay,
  • Lê-vi Ký 21:20 - hoặc gù lưng, còi cọc, mắt có tật, ghẻ lở, và tinh hoàn dập.
  • Lê-vi Ký 21:21 - Vậy, người có tật nguyền—dù là con cháu Thầy Tế lễ A-rôn—sẽ không được đứng dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:2 - Một người con hoang không được vào cộng đồng dân Chúa Hằng Hữu. Con cháu người này dù đến đời thứ mười cũng không được vào.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:3 - Người Am-môn, người Mô-áp không được vào cộng đồng dân Chúa Hằng Hữu. Con cháu họ dù đến đời thứ mười cũng không được vào.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:8 - Cháu đời thứ ba của họ được phép vào cộng đồng dân Chúa Hằng Hữu.”
  • Lê-vi Ký 22:22 - Không được dâng lên Chúa Hằng Hữu và đem thiêu trên bàn thờ một con vật mù, có tật, cụt chân, ghẻ, lở.
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Lê-vi Ký 22:24 - Trong cả nước, không ai được dâng lên Chúa Hằng Hữu con vật có bộ phận sinh dục bị bầm, dập, vỡ hay bị thiến.
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Y-sai 56:3 - “Người nước ngoài đã theo Chúa đừng nói: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ không bao giờ kể tôi là dân của Ngài.’ Và người hoạn chớ nói: ‘Tôi là một cây khô không con và không có tương lai.’
  • Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
  • Nê-hê-mi 13:1 - Vào hôm ấy, Sách Luật Môi-se được đem đọc cho mọi người nghe, trong đó có đoạn cấm người Am-môn và Mô-áp vào đền thờ của Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 13:2 - Lý do vì họ đã không mang bánh nước ra tiếp đón người Ít-ra-ên trong hoang mạc mà lại còn mướn Ba-la-am dùng lời nguyền rủa, nhưng Đức Chúa Trời đổi lời nguyền rủa thành lời chúc phước người Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 13:3 - Nghe đến quy luật này người Ít-ra-ên lập tức trục xuất tất cả những người ngoại tộc kia.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
Bible
Resources
Plans
Donate