Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
18:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người ấy nhân danh Ta nói điều gì, ai không vâng lời sẽ bị Ta trừng trị.
  • 新标点和合本 - 谁不听他奉我名所说的话,我必讨谁的罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁不听从他奉我名所说的话,我必亲自向他追究。
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁不听从他奉我名所说的话,我必亲自向他追究。
  • 当代译本 - 如果有人不听从他奉我的名所说的话,我必亲自惩罚那人。
  • 圣经新译本 - 如果有人不听从他奉我的名所说的话,我必亲自追讨那人的罪。
  • 中文标准译本 - 那时,如果有人不听从我的话,就是他奉我名所说的话,我必向这人追讨罪责 。
  • 现代标点和合本 - 谁不听他奉我名所说的话,我必讨谁的罪。
  • 和合本(拼音版) - 谁不听他奉我名所说的话,我必讨谁的罪。
  • New International Version - I myself will call to account anyone who does not listen to my words that the prophet speaks in my name.
  • New International Reader's Version - The prophet will speak in my name. But someone might not listen to what I say through the prophet. I will hold that person responsible for not listening.
  • English Standard Version - And whoever will not listen to my words that he shall speak in my name, I myself will require it of him.
  • New Living Translation - I will personally deal with anyone who will not listen to the messages the prophet proclaims on my behalf.
  • Christian Standard Bible - I will hold accountable whoever does not listen to my words that he speaks in my name.
  • New American Standard Bible - And it shall come about that whoever does not listen to My words which he speaks in My name, I Myself will require it of him.
  • New King James Version - And it shall be that whoever will not hear My words, which He speaks in My name, I will require it of him.
  • Amplified Bible - It shall come about that whoever will not listen to My words which he shall speak in My name, I Myself will require it of him [and there will be consequences].
  • American Standard Version - And it shall come to pass, that whosoever will not hearken unto my words which he shall speak in my name, I will require it of him.
  • King James Version - And it shall come to pass, that whosoever will not hearken unto my words which he shall speak in my name, I will require it of him.
  • New English Translation - I will personally hold responsible anyone who then pays no attention to the words that prophet speaks in my name.
  • World English Bible - It shall happen, that whoever will not listen to my words which he shall speak in my name, I will require it of him.
  • 新標點和合本 - 誰不聽他奉我名所說的話,我必討誰的罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰不聽從他奉我名所說的話,我必親自向他追究。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰不聽從他奉我名所說的話,我必親自向他追究。
  • 當代譯本 - 如果有人不聽從他奉我的名所說的話,我必親自懲罰那人。
  • 聖經新譯本 - 如果有人不聽從他奉我的名所說的話,我必親自追討那人的罪。
  • 呂振中譯本 - 將來哪一個人不聽我的話、就是他奉我的名所說的,我總要討罰那人。
  • 中文標準譯本 - 那時,如果有人不聽從我的話,就是他奉我名所說的話,我必向這人追討罪責 。
  • 現代標點和合本 - 誰不聽他奉我名所說的話,我必討誰的罪。
  • 文理和合譯本 - 彼藉我名所傳之言、凡不聽從者、我必討之、
  • 文理委辦譯本 - 彼傳我命、有不聽從者、我必討其罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如有人不聽從我言、即先知藉我名所傳之言、我必討其罪、
  • Nueva Versión Internacional - Si alguien no presta oído a las palabras que el profeta proclame en mi nombre, yo mismo le pediré cuentas.
  • 현대인의 성경 - 그가 전하는 내 말을 듣지 않는 자는 누구든지 내가 직접 벌하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Если кто-то не станет слушать Мои слова, которые Пророк будет говорить от Моего имени, то Я Сам призову того к ответу.
  • Восточный перевод - Если кто-то не станет слушать Мои слова, которые Пророк Тот будет говорить от Моего имени, то Я сам призову того к ответу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-то не станет слушать Мои слова, которые Пророк Тот будет говорить от Моего имени, то Я сам призову того к ответу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-то не станет слушать Мои слова, которые Пророк Тот будет говорить от Моего имени, то Я сам призову того к ответу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et si quelqu’un refuse d’écouter ce qu’il dira de ma part, je lui en demanderai compte moi-même .
  • リビングバイブル - その者の言うことを聞かないような者は、わたしの教えをいいかげんに扱ったのだから、わたしが罰しよう。
  • Nova Versão Internacional - Se alguém não ouvir as minhas palavras, que o profeta falará em meu nome, eu mesmo lhe pedirei contas.
  • Hoffnung für alle - Wer nicht auf das hört, was er in meinem Namen sagt, den werde ich dafür zur Rechenschaft ziehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าผู้ใดไม่ยอมฟังคำพูดของเราซึ่งผู้เผยพระวจนะนั้นกล่าวในนามของเรา เราเองจะจัดการกับผู้นั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​พูด​ใน​นาม​ของ​เรา แต่​ถ้า​ใคร​ก็​ตาม​ไม่​ฟัง​คำ​ของ​เรา เรา​จะ​ลงโทษ​ผู้​นั้น
Cross Reference
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người ấy nhân danh Ta nói điều gì, ai không vâng lời sẽ bị Ta trừng trị.
  • 新标点和合本 - 谁不听他奉我名所说的话,我必讨谁的罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁不听从他奉我名所说的话,我必亲自向他追究。
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁不听从他奉我名所说的话,我必亲自向他追究。
  • 当代译本 - 如果有人不听从他奉我的名所说的话,我必亲自惩罚那人。
  • 圣经新译本 - 如果有人不听从他奉我的名所说的话,我必亲自追讨那人的罪。
  • 中文标准译本 - 那时,如果有人不听从我的话,就是他奉我名所说的话,我必向这人追讨罪责 。
  • 现代标点和合本 - 谁不听他奉我名所说的话,我必讨谁的罪。
  • 和合本(拼音版) - 谁不听他奉我名所说的话,我必讨谁的罪。
  • New International Version - I myself will call to account anyone who does not listen to my words that the prophet speaks in my name.
  • New International Reader's Version - The prophet will speak in my name. But someone might not listen to what I say through the prophet. I will hold that person responsible for not listening.
  • English Standard Version - And whoever will not listen to my words that he shall speak in my name, I myself will require it of him.
  • New Living Translation - I will personally deal with anyone who will not listen to the messages the prophet proclaims on my behalf.
  • Christian Standard Bible - I will hold accountable whoever does not listen to my words that he speaks in my name.
  • New American Standard Bible - And it shall come about that whoever does not listen to My words which he speaks in My name, I Myself will require it of him.
  • New King James Version - And it shall be that whoever will not hear My words, which He speaks in My name, I will require it of him.
  • Amplified Bible - It shall come about that whoever will not listen to My words which he shall speak in My name, I Myself will require it of him [and there will be consequences].
  • American Standard Version - And it shall come to pass, that whosoever will not hearken unto my words which he shall speak in my name, I will require it of him.
  • King James Version - And it shall come to pass, that whosoever will not hearken unto my words which he shall speak in my name, I will require it of him.
  • New English Translation - I will personally hold responsible anyone who then pays no attention to the words that prophet speaks in my name.
  • World English Bible - It shall happen, that whoever will not listen to my words which he shall speak in my name, I will require it of him.
  • 新標點和合本 - 誰不聽他奉我名所說的話,我必討誰的罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰不聽從他奉我名所說的話,我必親自向他追究。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰不聽從他奉我名所說的話,我必親自向他追究。
  • 當代譯本 - 如果有人不聽從他奉我的名所說的話,我必親自懲罰那人。
  • 聖經新譯本 - 如果有人不聽從他奉我的名所說的話,我必親自追討那人的罪。
  • 呂振中譯本 - 將來哪一個人不聽我的話、就是他奉我的名所說的,我總要討罰那人。
  • 中文標準譯本 - 那時,如果有人不聽從我的話,就是他奉我名所說的話,我必向這人追討罪責 。
  • 現代標點和合本 - 誰不聽他奉我名所說的話,我必討誰的罪。
  • 文理和合譯本 - 彼藉我名所傳之言、凡不聽從者、我必討之、
  • 文理委辦譯本 - 彼傳我命、有不聽從者、我必討其罪。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如有人不聽從我言、即先知藉我名所傳之言、我必討其罪、
  • Nueva Versión Internacional - Si alguien no presta oído a las palabras que el profeta proclame en mi nombre, yo mismo le pediré cuentas.
  • 현대인의 성경 - 그가 전하는 내 말을 듣지 않는 자는 누구든지 내가 직접 벌하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Если кто-то не станет слушать Мои слова, которые Пророк будет говорить от Моего имени, то Я Сам призову того к ответу.
  • Восточный перевод - Если кто-то не станет слушать Мои слова, которые Пророк Тот будет говорить от Моего имени, то Я сам призову того к ответу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-то не станет слушать Мои слова, которые Пророк Тот будет говорить от Моего имени, то Я сам призову того к ответу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-то не станет слушать Мои слова, которые Пророк Тот будет говорить от Моего имени, то Я сам призову того к ответу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et si quelqu’un refuse d’écouter ce qu’il dira de ma part, je lui en demanderai compte moi-même .
  • リビングバイブル - その者の言うことを聞かないような者は、わたしの教えをいいかげんに扱ったのだから、わたしが罰しよう。
  • Nova Versão Internacional - Se alguém não ouvir as minhas palavras, que o profeta falará em meu nome, eu mesmo lhe pedirei contas.
  • Hoffnung für alle - Wer nicht auf das hört, was er in meinem Namen sagt, den werde ich dafür zur Rechenschaft ziehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าผู้ใดไม่ยอมฟังคำพูดของเราซึ่งผู้เผยพระวจนะนั้นกล่าวในนามของเรา เราเองจะจัดการกับผู้นั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​พูด​ใน​นาม​ของ​เรา แต่​ถ้า​ใคร​ก็​ตาม​ไม่​ฟัง​คำ​ของ​เรา เรา​จะ​ลงโทษ​ผู้​นั้น
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
Bible
Resources
Plans
Donate