Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
- 新标点和合本 - 你吃这祭牲,不可吃有酵的饼;七日之内要吃无酵饼,就是困苦饼,(你本是急忙出了埃及地,)要叫你一生一世记念你从埃及地出来的日子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这祭牲不可和有酵的东西一起吃。因为你曾匆忙离开埃及地,你要吃无酵饼,就是困苦饼七日,好让你一生的年日记得你从埃及地出来的那一日。
- 和合本2010(神版-简体) - 这祭牲不可和有酵的东西一起吃。因为你曾匆忙离开埃及地,你要吃无酵饼,就是困苦饼七日,好让你一生的年日记得你从埃及地出来的那一日。
- 当代译本 - 吃祭牲的时候,不可吃有酵的饼,七天之内要吃无酵饼,即忆苦饼,以便你们一生谨记离开埃及的日子,因为当时你们离开得很仓促。
- 圣经新译本 - 你吃这祭的时候,不可和有酵的饼一同吃;七日之内,你要吃无酵饼,就是困苦饼,因为你是急急忙忙从埃及地出来的,好使你一生的年日都可以记念你从埃及地出来的日子。
- 中文标准译本 - 你不可把这祭牲与有酵之物同吃,七天都要与无酵饼——苦难的饼同吃,因为你是急匆匆出埃及地的;这样你一生一世就能记住你出埃及地的日子。
- 现代标点和合本 - 你吃这祭牲,不可吃有酵的饼。七日之内要吃无酵饼,就是困苦饼(你本是急忙出了埃及地),要叫你一生一世记念你从埃及地出来的日子。
- 和合本(拼音版) - 你吃这祭牲,不可吃有酵的饼,七日之内要吃无酵饼,就是困苦饼,(你本是急忙出了埃及地,)要叫你一生一世记念你从埃及地出来的日子。
- New International Version - Do not eat it with bread made with yeast, but for seven days eat unleavened bread, the bread of affliction, because you left Egypt in haste—so that all the days of your life you may remember the time of your departure from Egypt.
- New International Reader's Version - Don’t eat the animal along with bread made with yeast. Instead, for seven days eat bread made without yeast. It’s the bread that reminds you of how much you suffered. Remember that you left Egypt in a hurry. Remember it all the days of your life. Don’t forget the day you left Egypt.
- English Standard Version - You shall eat no leavened bread with it. Seven days you shall eat it with unleavened bread, the bread of affliction—for you came out of the land of Egypt in haste—that all the days of your life you may remember the day when you came out of the land of Egypt.
- New Living Translation - Eat it with bread made without yeast. For seven days the bread you eat must be made without yeast, as when you escaped from Egypt in such a hurry. Eat this bread—the bread of suffering—so that as long as you live you will remember the day you departed from Egypt.
- Christian Standard Bible - Do not eat leavened bread with it. For seven days you are to eat unleavened bread with it, the bread of hardship — because you left the land of Egypt in a hurry — so that you may remember for the rest of your life the day you left the land of Egypt.
- New American Standard Bible - You shall not eat leavened bread with it; for seven days you shall eat unleavened bread with it, the bread of affliction (for you came out of the land of Egypt in a hurry), so that you will remember the day when you came out of the land of Egypt all the days of your life.
- New King James Version - You shall eat no leavened bread with it; seven days you shall eat unleavened bread with it, that is, the bread of affliction (for you came out of the land of Egypt in haste), that you may remember the day in which you came out of the land of Egypt all the days of your life.
- Amplified Bible - You shall not eat leavened bread with it; instead, for seven days you shall eat the Passover with unleavened bread, the bread of affliction (for you left the land of Egypt in haste); [do this] so that all the days of your life you may remember [thoughtfully] the day when you came out of the land of Egypt.
- American Standard Version - Thou shalt eat no leavened bread with it; seven days shalt thou eat unleavened bread therewith, even the bread of affliction; for thou camest forth out of the land of Egypt in haste: that thou mayest remember the day when thou camest forth out of the land of Egypt all the days of thy life.
- King James Version - Thou shalt eat no leavened bread with it; seven days shalt thou eat unleavened bread therewith, even the bread of affliction; for thou camest forth out of the land of Egypt in haste: that thou mayest remember the day when thou camest forth out of the land of Egypt all the days of thy life.
- New English Translation - You must not eat any yeast with it; for seven days you must eat bread made without yeast, symbolic of affliction, for you came out of Egypt hurriedly. You must do this so you will remember for the rest of your life the day you came out of the land of Egypt.
- World English Bible - You shall eat no leavened bread with it. You shall eat unleavened bread with it seven days, even the bread of affliction (for you came out of the land of Egypt in haste) that you may remember the day when you came out of the land of Egypt all the days of your life.
- 新標點和合本 - 你吃這祭牲,不可吃有酵的餅;七日之內要吃無酵餅,就是困苦餅-你本是急忙出了埃及地-要叫你一生一世記念你從埃及地出來的日子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這祭牲不可和有酵的東西一起吃。因為你曾匆忙離開埃及地,你要吃無酵餅,就是困苦餅七日,好讓你一生的年日記得你從埃及地出來的那一日。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這祭牲不可和有酵的東西一起吃。因為你曾匆忙離開埃及地,你要吃無酵餅,就是困苦餅七日,好讓你一生的年日記得你從埃及地出來的那一日。
- 當代譯本 - 吃祭牲的時候,不可吃有酵的餅,七天之內要吃無酵餅,即憶苦餅,以便你們一生謹記離開埃及的日子,因為當時你們離開得很倉促。
- 聖經新譯本 - 你吃這祭的時候,不可和有酵的餅一同吃;七日之內,你要吃無酵餅,就是困苦餅,因為你是急急忙忙從埃及地出來的,好使你一生的年日都可以記念你從埃及地出來的日子。
- 呂振中譯本 - 不可將有酵餅連祭肉一齊喫;七天 之內 要將無酵餅、就是困苦餅、連祭肉一齊喫——因為你出 埃及 地、是慌慌張張出來的——好使你一生的日子都能記念你從 埃及 地出來的日子。
- 中文標準譯本 - 你不可把這祭牲與有酵之物同吃,七天都要與無酵餅——苦難的餅同吃,因為你是急匆匆出埃及地的;這樣你一生一世就能記住你出埃及地的日子。
- 現代標點和合本 - 你吃這祭牲,不可吃有酵的餅。七日之內要吃無酵餅,就是困苦餅(你本是急忙出了埃及地),要叫你一生一世記念你從埃及地出來的日子。
- 文理和合譯本 - 毋食有酵之餅、七日之內、必食無酵餅、即困苦餅、以爾昔出埃及維速、當憶是日、畢生勿忘、
- 文理委辦譯本 - 屆此節期、毋食酵、歷七日、必食無酵餅、以識艱苦、昔爾出埃及、惟恐不速、故當憶是事、畢生勿忘。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾守逾越節、不可食酵、歷七日當食無酵餅、即窮困之餅、蓋爾出 伊及 、乃急速而出、使爾畢生記憶爾出 伊及 之日、
- Nueva Versión Internacional - No comerás la Pascua con pan leudado, sino que durante siete días comerás pan sin levadura, pan de aflicción, pues de Egipto saliste de prisa. Lo harás así para que toda tu vida te acuerdes del día en que saliste de Egipto.
- 현대인의 성경 - 여러분은 그 제물을 누룩 넣은 빵과 함께 먹어서는 안 됩니다. 여러분이 이집트에서 급히 떠나올 때 미처 누룩을 넣지 못하고 빵을 만들어 먹어야 했던 고생을 생각하면서 여러분은 7일 동안 누룩 넣지 않은 빵을 만들어 먹도록 하십시오. 이렇게 하여 여러분은 평생 동안 이집트에서 떠나온 날을 기억하십시오.
- Новый Русский Перевод - Не ешь это мясо с дрожжевым хлебом, но семь дней ешь пресный хлеб, хлеб горя, потому что ты покинул Египет в спешке, – чтобы ты всю жизнь вспоминал время исхода из Египта.
- Восточный перевод - Не ешь это мясо с дрожжевым хлебом, но семь дней ешь пресный хлеб, хлеб горя, чтобы ты всю жизнь вспоминал время исхода из Египта. Потому что ты покинул Египет в спешке.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не ешь это мясо с дрожжевым хлебом, но семь дней ешь пресный хлеб, хлеб горя, чтобы ты всю жизнь вспоминал время исхода из Египта. Потому что ты покинул Египет в спешке.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не ешь это мясо с дрожжевым хлебом, но семь дней ешь пресный хлеб, хлеб горя, чтобы ты всю жизнь вспоминал время исхода из Египта. Потому что ты покинул Египет в спешке.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu ne mangeras pas de pain levé avec ce repas pascal ; pendant sept jours, tu mangeras du pain sans levain. Ce pain de misère te rappellera que c’est précipitamment que vous avez quitté l’Egypte. Ainsi tu te souviendras durant toute ta vie du jour de ton départ du pays d’Egypte.
- リビングバイブル - それを、パン種(イースト菌)を入れないパンといっしょに食べます。エジプトから逃げ出す時に食べたパンをしのんで、七日間パン種を入れないパンを食べるのです。エジプトを発つ時には、パンをふくらませる時間もありませんでした。生涯、あの日のことを忘れないようにしなさい。
- Nova Versão Internacional - Não o comam com pão fermentado, mas durante sete dias comam pães sem fermento, o pão da aflição, pois foi às pressas que vocês saíram do Egito, para que todos os dias da sua vida vocês se lembrem da época em que saíram do Egito.
- Hoffnung für alle - Esst dazu Brot, das ohne Sauerteig gebacken wurde! Sieben Tage lang sollt ihr nur ungesäuertes Brot essen, so wie damals, als ihr in großer Eile aus Ägypten geflohen seid. Solange ihr lebt, soll euch dieses Brot daran erinnern, wie ihr in Ägypten Not leiden musstet und wie der Herr euch an jenem Tag befreit hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงรับประทานเครื่องบูชานี้พร้อมกับขนมปังไม่ใส่เชื้อ จงรับประทานขนมปังไม่ใส่เชื้อตลอดเจ็ดวันนี้ ซึ่งเป็นขนมปังแห่งความทุกข์ เพราะท่านออกมาจากอียิปต์อย่างเร่งรีบ เพื่อท่านจะได้ระลึกถึงตอนที่ท่านออกมาจากอียิปต์ตลอดชีวิตของท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านอย่ารับประทานกับขนมปังมีเชื้อยีสต์ ในระยะเวลา 7 วันท่านจงรับประทานกับขนมปังไร้เชื้ออันเป็นขนมปังแห่งการทนทุกข์ เพราะท่านออกจากแผ่นดินอียิปต์อย่างรีบเร่ง เพื่อให้ท่านระลึกถึงวันที่ออกจากแผ่นดินอียิปต์ตลอดชีวิตของท่าน
Cross Reference
- Xuất Ai Cập 12:11 - Ngày ấy sẽ được gọi là ngày lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu. Người ăn lễ phải thắt lưng gọn gàng, tay cầm gậy, chân mang giày, ăn vội vàng.
- 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
- Lê-vi Ký 23:6 - Lễ Bánh Không Men dâng lên Chúa Hằng Hữu kéo dài bảy ngày, bắt đầu ngày mười lăm tháng giêng.
- Thi Thiên 111:4 - Kỳ công Chúa đáng nên ghi nhớ. Ngài đầy tràn ân lành và trắc ẩn biết bao!
- 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
- 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
- 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
- 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
- Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
- Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
- Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 13:3 - Sau đó, Môi-se nói với dân mình: “Chúng ta phải ghi nhớ ngày hôm nay đến muôn đời, vì hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập. Khi kỷ niệm ngày này, không ai được ăn bánh có men.
- Xuất Ai Cập 13:4 - Hằng năm phải nhớ kỷ niệm ngày này, là ngày mồng mười tháng giêng,
- Xuất Ai Cập 13:5 - khi Chúa Hằng Hữu đã đem chúng ta vào đất của người Ca-na-an, người Hê-tít, người A-mô-rít, người Hê-vi, và người Giê-bu rồi (đất này rất phì nhiêu, là đất Chúa Hằng Hữu đã hứa với các tổ tiên).
- Xuất Ai Cập 13:6 - Trong bảy ngày, anh em sẽ ăn bánh không men; đến ngày thứ bảy, phải tổ chức ngày lễ cho Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 13:7 - Trong bảy ngày, phải ăn bánh không men. Bánh có men, hoặc men sẽ không được xuất hiện ở bất cứ nơi nào trên khắp lãnh thổ.
- Xuất Ai Cập 13:8 - Nhân dịp này, nhớ nói cho con cháu biết rằng: ‘Ta giữ lễ để ghi nhớ những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ta khi ra khỏi Ai Cập.’
- Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 12:32 - Cũng đem theo cả bầy súc vật đi nữa, nhưng đừng quên chúc phước lành cho ta.”
- Xuất Ai Cập 12:33 - Người Ai Cập hối thúc người Ít-ra-ên phải ra khỏi nước họ lập tức, vì than rằng: “Chúng ta chết cả còn gì!”
- 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
- 2 Cô-rinh-tô 7:11 - Anh chị em xem đau buồn theo ý Đức Chúa Trời đã đem lại cho anh chị em nhiều điểm tốt, như lòng nhiệt thành, cố gắng thanh minh, ân hận sợ sệt, mong mỏi, sốt sắng, sửa trị người có lỗi. Anh chị em đã tỏ ra trong sạch trong mọi việc.
- Dân Số Ký 28:17 - Kể từ ngày mười lăm, người ta sẽ dự lễ bánh không men trong suốt bảy ngày.
- Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
- Xuất Ai Cập 12:27 - Các ông sẽ đáp: Đây là ngày kỷ niệm Chúa Hằng Hữu giải cứu chúng ta. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, Ngài đã bỏ qua nhà của người Ít-ra-ên, không giết hại chúng ta.” Nghe Môi-se nói xong, họ cúi đầu thờ lạy.
- Thi Thiên 127:2 - Thật vô ích cho người thức khuya dậy sớm, lao nhọc kiếm ăn; trong khi Chúa ban giấc ngủ êm đềm cho người Chúa thương.
- Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
- Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
- Xuất Ai Cập 12:8 - Đêm ấy, mỗi người sẽ ăn thịt chiên quay với bánh không men và rau đắng.
- Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 12:20 - Vậy, nhớ ăn bánh không men, đừng đụng đến vật gì có men cả.”
- Dân Số Ký 9:11 - Họ phải giữ lễ này vào chiều tối ngày mười bốn tháng hai và ăn bánh không men cùng rau đắng.
- Xuất Ai Cập 34:18 - Phải giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày như Ta đã dạy con, vào những ngày đã định trong tháng giêng, là tháng Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 12:39 - Dọc đường, họ lấy bột mang theo từ Ai Cập, nướng thành bánh mà ăn. Đó là bột không men họ đã vội vàng bọc theo, khi bị đuổi khỏi Ai Cập, vì lúc ấy không kịp dự bị lương thực gì cả.