Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
16:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Sau ngày lúa đã đập, nho đã ép xong, anh em sẽ ăn mừng Lễ Lều Tạm trong bảy ngày.
  • 新标点和合本 - “你把禾场的谷、酒榨的酒收藏以后,就要守住棚节七日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你收藏了禾场和压酒池的出产以后,就要守住棚节七日。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你收藏了禾场和压酒池的出产以后,就要守住棚节七日。
  • 当代译本 - “在收藏好谷物和新酒后,你们要守七天的住棚节。
  • 圣经新译本 - “你从禾场上和榨酒池里收藏了出产以后,就要举行住棚节七日。
  • 中文标准译本 - 当你从打谷场和榨酒池收取了出产以后,你要守七天住棚节。
  • 现代标点和合本 - “你把禾场的谷、酒榨的酒收藏以后,就要守住棚节七日。
  • 和合本(拼音版) - “你把禾场的谷、酒榨的酒收藏以后,就要守住棚节七日。
  • New International Version - Celebrate the Festival of Tabernacles for seven days after you have gathered the produce of your threshing floor and your winepress.
  • New International Reader's Version - Gather the grain from your threshing floors. Take the fresh wine from your winepresses. Then celebrate the Feast of Booths for seven days.
  • English Standard Version - “You shall keep the Feast of Booths seven days, when you have gathered in the produce from your threshing floor and your winepress.
  • New Living Translation - “You must observe the Festival of Shelters for seven days at the end of the harvest season, after the grain has been threshed and the grapes have been pressed.
  • The Message - Observe the Feast-of-Booths for seven days when you gather the harvest from your threshing-floor and your wine-vat. Rejoice at your festival: you, your son, your daughter, your servant, your maid, the Levite, the foreigner, and the orphans and widows who live in your neighborhood. Celebrate the Feast to God, your God, for seven days at the place God designates. God, your God, has been blessing you in your harvest and in all your work, so make a day of it—really celebrate!
  • Christian Standard Bible - “You are to celebrate the Festival of Shelters for seven days when you have gathered in everything from your threshing floor and winepress.
  • New American Standard Bible - “You shall celebrate the Feast of Booths for seven days when you have gathered in from your threshing floor and your wine vat;
  • New King James Version - “You shall observe the Feast of Tabernacles seven days, when you have gathered from your threshing floor and from your winepress.
  • Amplified Bible - “You shall celebrate the Feast of Booths (Tabernacles) seven days, when you have gathered in [the grain] from your threshing floor and [the wine] from your wine vat.
  • American Standard Version - Thou shalt keep the feast of tabernacles seven days, after that thou hast gathered in from thy threshing-floor and from thy winepress:
  • King James Version - Thou shalt observe the feast of tabernacles seven days, after that thou hast gathered in thy corn and thy wine:
  • New English Translation - You must celebrate the Festival of Temporary Shelters for seven days, at the time of the grain and grape harvest.
  • World English Bible - You shall keep the feast of booths seven days, after you have gathered in from your threshing floor and from your wine press.
  • 新標點和合本 - 「你把禾場的穀、酒醡的酒收藏以後,就要守住棚節七日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你收藏了禾場和壓酒池的出產以後,就要守住棚節七日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你收藏了禾場和壓酒池的出產以後,就要守住棚節七日。
  • 當代譯本 - 「在收藏好穀物和新酒後,你們要守七天的住棚節。
  • 聖經新譯本 - “你從禾場上和榨酒池裡收藏了出產以後,就要舉行住棚節七日。
  • 呂振中譯本 - 『你從禾場上和酒池中收藏了 出產物 以後、就要舉行住棚節七天。
  • 中文標準譯本 - 當你從打穀場和榨酒池收取了出產以後,你要守七天住棚節。
  • 現代標點和合本 - 「你把禾場的穀、酒榨的酒收藏以後,就要守住棚節七日。
  • 文理和合譯本 - 禾場酒醡所出、爾既斂藏、當守構廬節七日、
  • 文理委辦譯本 - 穀場酒醡之所產、既已斂藏、歷至七日、當守搆廬節、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾場之穀、爾壓酒處之酒、既已斂藏、當守居廬節七日、
  • Nueva Versión Internacional - »Al terminar la vendimia y la cosecha del trigo, celebrarás durante siete días la fiesta de las Enramadas.
  • 현대인의 성경 - “여러분은 모든 곡식을 타작하고 포도즙을 짜서 저장한 후에 7일 동안 초막절을 지키십시오.
  • Новый Русский Перевод - Отмечай праздник Шалашей семь дней после того, как закончишь работы на своем гумне и в давильне.
  • Восточный перевод - Отмечай праздник Шалашей семь дней после того, как соберёшь плоды со своих полей и виноградников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отмечай праздник Шалашей семь дней после того, как соберёшь плоды со своих полей и виноградников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отмечай праздник Шалашей семь дней после того, как соберёшь плоды со своих полей и виноградников.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque vous aurez rentré le blé battu et terminé la vendange, vous célébrerez pendant sept jours la fête des Cabanes .
  • リビングバイブル - 取り入れも終わり、穀物を脱穀し、ぶどうをしぼり終えたころ、七日の間、仮庵の祭り(荒野での天幕生活を記念して、祭りの間、小屋に住むことから名づけられた)を祝いなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Celebrem também a festa das cabanas durante sete dias, depois que ajuntarem o produto da eira e do tanque de prensar uvas.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr im Herbst die Ernte eingebracht, das Korn gedroschen und die Weintrauben gepresst habt, dann feiert eine Woche lang das Laubhüttenfest!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากเก็บรวบรวมผลิตผลจากลานนวดข้าวและบ่อย่ำองุ่นแล้ว จงฉลองเทศกาลอยู่เพิงตลอดเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​ท่าน​รวบรวม​พืช​ผล​จาก​ลาน​นวด​ข้าว​และ​เครื่อง​สกัด​เหล้า​องุ่น​แล้ว ท่าน​จง​ฉลอง​เทศกาล​อยู่เพิง 7 วัน
Cross Reference
  • 2 Sử Ký 5:3 - Tất cả người nam của Ít-ra-ên đều tập họp quanh cung vua để cử hành đại lễ vào tháng mười đúng vào dịp Lễ Đền Tạm hằng năm.
  • Giăng 7:2 - Lúc ấy lễ Lều Tạm của người Do Thái gần đến,
  • 2 Sử Ký 8:13 - Như luật pháp Môi-se đã ấn định, vua dâng các tế lễ trong ngày Sa-bát, ngày trăng mới, và ba ngày lễ lớn hằng năm là lễ Vượt Qua, lễ Các Tuần, và lễ Lều Tạm.
  • Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
  • Nê-hê-mi 8:15 - và phải truyền dân chúng trong khắp các thành thị cũng như trong Giê-ru-sa-lem lên đồi chặt cành lá ô-liu, lá sim, lá chà là, và những cành cây có nhiều lá khác để làm lều.
  • Nê-hê-mi 8:16 - Ai nấy đổ xô đi lấy lá. Người ta dựng lều trên mái nhà, trong sân nhà mình, ngay sân Đền Thờ Đức Chúa Trời, tại công trường bên Cổng Nước và công trường bên Cổng Ép-ra-im.
  • Nê-hê-mi 8:17 - Những người Ít-ra-ên lưu đày trở về đều dựng lều dự lễ. Họ khấp khởi vui mừng, vì từ thời Giô-suê, con của Nun, đến nay, người Ít-ra-ên không có dịp ăn mừng lễ Lều Tạm như thế.
  • Nê-hê-mi 8:18 - Suốt bảy ngày lễ, E-xơ-ra tiếp tục đọc Kinh Luật Đức Chúa Trời. Đến ngày thứ tám, có một lễ trọng thể, đúng theo luật định.
  • Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
  • Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
  • Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
  • Dân Số Ký 29:12 - “Vào ngày rằm tháng bảy sẽ có cuộc hội họp thánh; không ai làm việc nặng nhọc, và toàn dân sẽ giữ lễ bảy ngày cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:13 - Lễ thiêu dâng vào ngày thứ nhất gồm mười ba bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:14 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi bò tơ đực, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
  • Dân Số Ký 29:15 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
  • Dân Số Ký 29:16 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:17 - Vào ngày thứ hai, phải dâng lễ thiêu gồm mười hai bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:18 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với bò, chiên đực, và chiên con theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:19 - Ngoài ra, dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:20 - Vào ngày thứ ba, dâng lễ thiêu gồm mười một bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:21 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:22 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:23 - Vào ngày thứ tư, dâng lễ thiêu gồm mười bò đực tơ, hai chiên đực và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:24 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:25 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:26 - Vào ngày thứ năm, dâng lễ thiêu gồm chín bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:27 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:28 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:29 - Vào ngày thứ sáu, dâng lễ thiêu gồm tám bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:30 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật theo số ấn định.
  • Dân Số Ký 29:31 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:32 - Vào ngày thứ bảy, dâng lễ thiêu gồm bảy bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:33 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:34 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:35 - Vào ngày thứ tám sẽ có cuộc hội họp thánh, sẽ không ai được làm những việc thường ngày vào ngày này.
  • Dân Số Ký 29:36 - Lễ thiêu dâng hôm ấy gồm một bò tơ đực, một dê đực, và bảy chiên con đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:37 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:38 - Ngoài ra cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:39 - Đó là các lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu gồm sinh tế thiêu, lễ vật ngũ cốc, rượu, hay lễ vật thù ân trong các kỳ lễ hằng năm, ngoài các lễ vật thề nguyện, và lễ vật tình nguyện.”
  • Dân Số Ký 29:40 - Môi-se truyền lại cho dân chúng mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:10 - Rồi Môi-se truyền lệnh: “Bảy năm một lần, vào Năm Giải Trừ, trong dịp Lễ Lều Tạm,
  • Xuất Ai Cập 34:22 - Phải mừng Lễ Gặt Hái đầu mùa và Lễ Thu Hoạch vào cuối năm.
  • 2 Sử Ký 7:8 - Sa-lô-môn cùng toàn dân Ít-ra-ên cử hành lễ suốt bảy ngày. Đoàn dân rất đông từ hướng bắc Ha-mát đến hướng nam Suối Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 7:9 - Ngày thứ tám, họ làm lễ bế mạc, vì họ có lễ cung hiến bàn thờ trong bảy ngày và dự lễ trong bảy ngày nữa.
  • 2 Sử Ký 7:10 - Ngày hai mươi ba tháng bảy, Sa-lô-môn cho hội chúng về nhà. Lòng mọi người đều hân hoan vui mừng vì sự nhân từ của Chúa Hằng Hữu đối với Đa-vít, Sa-lô-môn, và toàn dân Ít-ra-ên của Ngài.
  • E-xơ-ra 3:4 - Họ cử hành lễ Lều Tạm như sách Luật dạy, dâng đúng số lễ thiêu phải dâng mỗi ngày.
  • Lê-vi Ký 23:34 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày rằm tháng bảy sẽ là Lễ Lều Tạm của Chúa Hằng Hữu. Phải giữ lễ này trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 23:35 - Ngày thứ nhất là ngày hội họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:36 - Trong suốt bảy ngày lễ này, ngày nào cũng phải dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu. Ngày thứ tám lại là ngày hội họp thánh long trọng, cũng sẽ có lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu. Không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Sau ngày lúa đã đập, nho đã ép xong, anh em sẽ ăn mừng Lễ Lều Tạm trong bảy ngày.
  • 新标点和合本 - “你把禾场的谷、酒榨的酒收藏以后,就要守住棚节七日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你收藏了禾场和压酒池的出产以后,就要守住棚节七日。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你收藏了禾场和压酒池的出产以后,就要守住棚节七日。
  • 当代译本 - “在收藏好谷物和新酒后,你们要守七天的住棚节。
  • 圣经新译本 - “你从禾场上和榨酒池里收藏了出产以后,就要举行住棚节七日。
  • 中文标准译本 - 当你从打谷场和榨酒池收取了出产以后,你要守七天住棚节。
  • 现代标点和合本 - “你把禾场的谷、酒榨的酒收藏以后,就要守住棚节七日。
  • 和合本(拼音版) - “你把禾场的谷、酒榨的酒收藏以后,就要守住棚节七日。
  • New International Version - Celebrate the Festival of Tabernacles for seven days after you have gathered the produce of your threshing floor and your winepress.
  • New International Reader's Version - Gather the grain from your threshing floors. Take the fresh wine from your winepresses. Then celebrate the Feast of Booths for seven days.
  • English Standard Version - “You shall keep the Feast of Booths seven days, when you have gathered in the produce from your threshing floor and your winepress.
  • New Living Translation - “You must observe the Festival of Shelters for seven days at the end of the harvest season, after the grain has been threshed and the grapes have been pressed.
  • The Message - Observe the Feast-of-Booths for seven days when you gather the harvest from your threshing-floor and your wine-vat. Rejoice at your festival: you, your son, your daughter, your servant, your maid, the Levite, the foreigner, and the orphans and widows who live in your neighborhood. Celebrate the Feast to God, your God, for seven days at the place God designates. God, your God, has been blessing you in your harvest and in all your work, so make a day of it—really celebrate!
  • Christian Standard Bible - “You are to celebrate the Festival of Shelters for seven days when you have gathered in everything from your threshing floor and winepress.
  • New American Standard Bible - “You shall celebrate the Feast of Booths for seven days when you have gathered in from your threshing floor and your wine vat;
  • New King James Version - “You shall observe the Feast of Tabernacles seven days, when you have gathered from your threshing floor and from your winepress.
  • Amplified Bible - “You shall celebrate the Feast of Booths (Tabernacles) seven days, when you have gathered in [the grain] from your threshing floor and [the wine] from your wine vat.
  • American Standard Version - Thou shalt keep the feast of tabernacles seven days, after that thou hast gathered in from thy threshing-floor and from thy winepress:
  • King James Version - Thou shalt observe the feast of tabernacles seven days, after that thou hast gathered in thy corn and thy wine:
  • New English Translation - You must celebrate the Festival of Temporary Shelters for seven days, at the time of the grain and grape harvest.
  • World English Bible - You shall keep the feast of booths seven days, after you have gathered in from your threshing floor and from your wine press.
  • 新標點和合本 - 「你把禾場的穀、酒醡的酒收藏以後,就要守住棚節七日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你收藏了禾場和壓酒池的出產以後,就要守住棚節七日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你收藏了禾場和壓酒池的出產以後,就要守住棚節七日。
  • 當代譯本 - 「在收藏好穀物和新酒後,你們要守七天的住棚節。
  • 聖經新譯本 - “你從禾場上和榨酒池裡收藏了出產以後,就要舉行住棚節七日。
  • 呂振中譯本 - 『你從禾場上和酒池中收藏了 出產物 以後、就要舉行住棚節七天。
  • 中文標準譯本 - 當你從打穀場和榨酒池收取了出產以後,你要守七天住棚節。
  • 現代標點和合本 - 「你把禾場的穀、酒榨的酒收藏以後,就要守住棚節七日。
  • 文理和合譯本 - 禾場酒醡所出、爾既斂藏、當守構廬節七日、
  • 文理委辦譯本 - 穀場酒醡之所產、既已斂藏、歷至七日、當守搆廬節、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾場之穀、爾壓酒處之酒、既已斂藏、當守居廬節七日、
  • Nueva Versión Internacional - »Al terminar la vendimia y la cosecha del trigo, celebrarás durante siete días la fiesta de las Enramadas.
  • 현대인의 성경 - “여러분은 모든 곡식을 타작하고 포도즙을 짜서 저장한 후에 7일 동안 초막절을 지키십시오.
  • Новый Русский Перевод - Отмечай праздник Шалашей семь дней после того, как закончишь работы на своем гумне и в давильне.
  • Восточный перевод - Отмечай праздник Шалашей семь дней после того, как соберёшь плоды со своих полей и виноградников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отмечай праздник Шалашей семь дней после того, как соберёшь плоды со своих полей и виноградников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отмечай праздник Шалашей семь дней после того, как соберёшь плоды со своих полей и виноградников.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque vous aurez rentré le blé battu et terminé la vendange, vous célébrerez pendant sept jours la fête des Cabanes .
  • リビングバイブル - 取り入れも終わり、穀物を脱穀し、ぶどうをしぼり終えたころ、七日の間、仮庵の祭り(荒野での天幕生活を記念して、祭りの間、小屋に住むことから名づけられた)を祝いなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Celebrem também a festa das cabanas durante sete dias, depois que ajuntarem o produto da eira e do tanque de prensar uvas.
  • Hoffnung für alle - Wenn ihr im Herbst die Ernte eingebracht, das Korn gedroschen und die Weintrauben gepresst habt, dann feiert eine Woche lang das Laubhüttenfest!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากเก็บรวบรวมผลิตผลจากลานนวดข้าวและบ่อย่ำองุ่นแล้ว จงฉลองเทศกาลอยู่เพิงตลอดเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​ท่าน​รวบรวม​พืช​ผล​จาก​ลาน​นวด​ข้าว​และ​เครื่อง​สกัด​เหล้า​องุ่น​แล้ว ท่าน​จง​ฉลอง​เทศกาล​อยู่เพิง 7 วัน
  • 2 Sử Ký 5:3 - Tất cả người nam của Ít-ra-ên đều tập họp quanh cung vua để cử hành đại lễ vào tháng mười đúng vào dịp Lễ Đền Tạm hằng năm.
  • Giăng 7:2 - Lúc ấy lễ Lều Tạm của người Do Thái gần đến,
  • 2 Sử Ký 8:13 - Như luật pháp Môi-se đã ấn định, vua dâng các tế lễ trong ngày Sa-bát, ngày trăng mới, và ba ngày lễ lớn hằng năm là lễ Vượt Qua, lễ Các Tuần, và lễ Lều Tạm.
  • Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
  • Nê-hê-mi 8:15 - và phải truyền dân chúng trong khắp các thành thị cũng như trong Giê-ru-sa-lem lên đồi chặt cành lá ô-liu, lá sim, lá chà là, và những cành cây có nhiều lá khác để làm lều.
  • Nê-hê-mi 8:16 - Ai nấy đổ xô đi lấy lá. Người ta dựng lều trên mái nhà, trong sân nhà mình, ngay sân Đền Thờ Đức Chúa Trời, tại công trường bên Cổng Nước và công trường bên Cổng Ép-ra-im.
  • Nê-hê-mi 8:17 - Những người Ít-ra-ên lưu đày trở về đều dựng lều dự lễ. Họ khấp khởi vui mừng, vì từ thời Giô-suê, con của Nun, đến nay, người Ít-ra-ên không có dịp ăn mừng lễ Lều Tạm như thế.
  • Nê-hê-mi 8:18 - Suốt bảy ngày lễ, E-xơ-ra tiếp tục đọc Kinh Luật Đức Chúa Trời. Đến ngày thứ tám, có một lễ trọng thể, đúng theo luật định.
  • Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
  • Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
  • Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
  • Dân Số Ký 29:12 - “Vào ngày rằm tháng bảy sẽ có cuộc hội họp thánh; không ai làm việc nặng nhọc, và toàn dân sẽ giữ lễ bảy ngày cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:13 - Lễ thiêu dâng vào ngày thứ nhất gồm mười ba bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:14 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi bò tơ đực, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
  • Dân Số Ký 29:15 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
  • Dân Số Ký 29:16 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:17 - Vào ngày thứ hai, phải dâng lễ thiêu gồm mười hai bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:18 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với bò, chiên đực, và chiên con theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:19 - Ngoài ra, dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:20 - Vào ngày thứ ba, dâng lễ thiêu gồm mười một bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:21 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:22 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:23 - Vào ngày thứ tư, dâng lễ thiêu gồm mười bò đực tơ, hai chiên đực và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:24 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:25 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:26 - Vào ngày thứ năm, dâng lễ thiêu gồm chín bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:27 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:28 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:29 - Vào ngày thứ sáu, dâng lễ thiêu gồm tám bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:30 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật theo số ấn định.
  • Dân Số Ký 29:31 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:32 - Vào ngày thứ bảy, dâng lễ thiêu gồm bảy bò tơ đực, hai chiên đực, và mười bốn chiên con đực một tuổi không tì vít.
  • Dân Số Ký 29:33 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:34 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:35 - Vào ngày thứ tám sẽ có cuộc hội họp thánh, sẽ không ai được làm những việc thường ngày vào ngày này.
  • Dân Số Ký 29:36 - Lễ thiêu dâng hôm ấy gồm một bò tơ đực, một dê đực, và bảy chiên con đực một tuổi không tì vít, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:37 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc và rượu chung với các sinh vật trên, theo số lượng ấn định.
  • Dân Số Ký 29:38 - Ngoài ra cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 29:39 - Đó là các lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu gồm sinh tế thiêu, lễ vật ngũ cốc, rượu, hay lễ vật thù ân trong các kỳ lễ hằng năm, ngoài các lễ vật thề nguyện, và lễ vật tình nguyện.”
  • Dân Số Ký 29:40 - Môi-se truyền lại cho dân chúng mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:10 - Rồi Môi-se truyền lệnh: “Bảy năm một lần, vào Năm Giải Trừ, trong dịp Lễ Lều Tạm,
  • Xuất Ai Cập 34:22 - Phải mừng Lễ Gặt Hái đầu mùa và Lễ Thu Hoạch vào cuối năm.
  • 2 Sử Ký 7:8 - Sa-lô-môn cùng toàn dân Ít-ra-ên cử hành lễ suốt bảy ngày. Đoàn dân rất đông từ hướng bắc Ha-mát đến hướng nam Suối Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 7:9 - Ngày thứ tám, họ làm lễ bế mạc, vì họ có lễ cung hiến bàn thờ trong bảy ngày và dự lễ trong bảy ngày nữa.
  • 2 Sử Ký 7:10 - Ngày hai mươi ba tháng bảy, Sa-lô-môn cho hội chúng về nhà. Lòng mọi người đều hân hoan vui mừng vì sự nhân từ của Chúa Hằng Hữu đối với Đa-vít, Sa-lô-môn, và toàn dân Ít-ra-ên của Ngài.
  • E-xơ-ra 3:4 - Họ cử hành lễ Lều Tạm như sách Luật dạy, dâng đúng số lễ thiêu phải dâng mỗi ngày.
  • Lê-vi Ký 23:34 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày rằm tháng bảy sẽ là Lễ Lều Tạm của Chúa Hằng Hữu. Phải giữ lễ này trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 23:35 - Ngày thứ nhất là ngày hội họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:36 - Trong suốt bảy ngày lễ này, ngày nào cũng phải dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu. Ngày thứ tám lại là ngày hội họp thánh long trọng, cũng sẽ có lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu. Không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
Bible
Resources
Plans
Donate