Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
16:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - anh em sẽ mừng Lễ Các Tuần trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Lễ vật đem dâng trong dịp này là lễ vật tình nguyện, dâng nhiều ít tùy theo mùa màng Chúa cho.
  • 新标点和合本 - 你要照耶和华你 神所赐你的福,手里拿着甘心祭,献在耶和华你的 神面前,守七七节。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要向耶和华—你的上帝守七七节,按照耶和华—你上帝所赐你的福,献上你手里的甘心祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要向耶和华—你的 神守七七节,按照耶和华—你 神所赐你的福,献上你手里的甘心祭。
  • 当代译本 - 七周后,要为你们的上帝耶和华守七七收获节 。那时,你们要按照你们的上帝耶和华所赐的福分,甘心乐意地献上祭物。
  • 圣经新译本 - 你要向耶和华你的 神举行七七节,照着耶和华你的 神赐福你的,尽你所能的献上你手里的甘心祭。
  • 中文标准译本 - 然后照着耶和华你的神所祝福你的,献上你手中足量的甘心祭物,向耶和华你的神守七七节。
  • 现代标点和合本 - 你要照耶和华你神所赐你的福,手里拿着甘心祭,献在耶和华你的神面前,守七七节。
  • 和合本(拼音版) - 你要照耶和华你上帝所赐你的福,手里拿着甘心祭,献在耶和华你的上帝面前,守七七节。
  • New International Version - Then celebrate the Festival of Weeks to the Lord your God by giving a freewill offering in proportion to the blessings the Lord your God has given you.
  • New International Reader's Version - Then celebrate the Feast of Weeks to honor the Lord your God. Give to the Lord anything you choose to give as an offering. Give, just as the Lord has given to you.
  • English Standard Version - Then you shall keep the Feast of Weeks to the Lord your God with the tribute of a freewill offering from your hand, which you shall give as the Lord your God blesses you.
  • New Living Translation - Then celebrate the Festival of Harvest to honor the Lord your God. Bring him a voluntary offering in proportion to the blessings you have received from him.
  • Christian Standard Bible - You are to celebrate the Festival of Weeks to the Lord your God with a freewill offering that you give in proportion to how the Lord your God has blessed you.
  • New American Standard Bible - Then you shall celebrate the Feast of Weeks to the Lord your God with a voluntary offering of your hand in a proportional amount, which you shall give just as the Lord your God blesses you;
  • New King James Version - Then you shall keep the Feast of Weeks to the Lord your God with the tribute of a freewill offering from your hand, which you shall give as the Lord your God blesses you.
  • Amplified Bible - Then you shall celebrate the Feast of Weeks to the Lord your God with a tribute of a freewill offering from your hand, which you shall give [to Him] just as the Lord your God blesses you;
  • American Standard Version - And thou shalt keep the feast of weeks unto Jehovah thy God with a tribute of a freewill-offering of thy hand, which thou shalt give, according as Jehovah thy God blesseth thee:
  • King James Version - And thou shalt keep the feast of weeks unto the Lord thy God with a tribute of a freewill offering of thine hand, which thou shalt give unto the Lord thy God, according as the Lord thy God hath blessed thee:
  • New English Translation - Then you are to celebrate the Festival of Weeks before the Lord your God with the voluntary offering that you will bring, in proportion to how he has blessed you.
  • World English Bible - You shall keep the feast of weeks to Yahweh your God with a tribute of a free will offering of your hand, which you shall give according to how Yahweh your God blesses you.
  • 新標點和合本 - 你要照耶和華-你神所賜你的福,手裏拿着甘心祭,獻在耶和華-你的神面前,守七七節。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要向耶和華-你的上帝守七七節,按照耶和華-你上帝所賜你的福,獻上你手裏的甘心祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要向耶和華—你的 神守七七節,按照耶和華—你 神所賜你的福,獻上你手裏的甘心祭。
  • 當代譯本 - 七週後,要為你們的上帝耶和華守七七收穫節 。那時,你們要按照你們的上帝耶和華所賜的福分,甘心樂意地獻上祭物。
  • 聖經新譯本 - 你要向耶和華你的 神舉行七七節,照著耶和華你的 神賜福你的,盡你所能的獻上你手裡的甘心祭。
  • 呂振中譯本 - 要向永恆主你的上帝舉行 七 七節,儘你所給的、你手自願獻的祭的分量、照永恆主你的上帝所賜福你的 來舉行 。
  • 中文標準譯本 - 然後照著耶和華你的神所祝福你的,獻上你手中足量的甘心祭物,向耶和華你的神守七七節。
  • 現代標點和合本 - 你要照耶和華你神所賜你的福,手裡拿著甘心祭,獻在耶和華你的神面前,守七七節。
  • 文理和合譯本 - 守七七節、以事爾上帝耶和華、依爾上帝耶和華所錫之嘏、以樂獻祭奉之、
  • 文理委辦譯本 - 七七日既過、必守節以奉爾上帝耶和華、既蒙其錫嘏、惟心所願、獻禮物以供役事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂於主爾天主前守七七節、循主爾天主賜福於爾、隨心所願、獻以禮物、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces celebrarás en honor del Señor tu Dios la fiesta solemne de las Semanas, en la que presentarás ofrendas voluntarias en proporción a las bendiciones que el Señor tu Dios te haya dado.
  • 현대인의 성경 - 여러분의 하나님 여호와 앞에 칠칠절을 지키십시오. 그때 여러분은 여러분의 하나님 여호와께서 복을 주신 정도에 따라 자발적으로 예물을 드리십시오.
  • Новый Русский Перевод - и отмечай праздник Недель Господу, твоему Богу, отдавая добровольное приношение в соответствии с благословениями, которые дал тебе Господь, твой Бог.
  • Восточный перевод - и отмечай праздник Жатвы Вечному, твоему Богу, отдавая добровольное приношение в соответствии с благословениями, которые дал тебе Вечный, твой Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и отмечай праздник Жатвы Вечному, твоему Богу, отдавая добровольное приношение в соответствии с благословениями, которые дал тебе Вечный, твой Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и отмечай праздник Жатвы Вечному, твоему Богу, отдавая добровольное приношение в соответствии с благословениями, которые дал тебе Вечный, твой Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - et vous célébrerez la fête des Semaines en l’honneur de l’Eternel votre Dieu. Vous lui offrirez des dons volontaires en fonction des bénédictions que votre Dieu vous aura accordées.
  • リビングバイブル - 主の前に七週の祭りを祝います。その時には、主が収穫させてくださった量に応じて、それぞれ、進んで行うささげ物をしなさい。
  • Nova Versão Internacional - Celebrem então a festa das semanas ao Senhor, o seu Deus, e tragam uma oferta voluntária conforme as bênçãos recebidas do Senhor, o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - sollt ihr zur Ehre des Herrn, eures Gottes, das Wochenfest feiern. Opfert ihm, so viel ihr möchtet, je nachdem, wie reich er euch beschenkt hat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงฉลองเทศกาลแห่งสัปดาห์ถวายแด่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านโดยถวายเครื่องบูชาตามความสมัครใจ ตามสัดส่วนของพระพรที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านได้ประทานแก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​จง​ฉลอง​เทศกาล​ครบ 7 สัปดาห์​สำหรับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน พร้อม​กับ​นำ​เครื่อง​บูชา​มา​ถวาย​ด้วย​ความ​สมัครใจ ท่าน​จง​มอบ​ให้​ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​อวยพร​ท่าน
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:16 - Vậy, mỗi năm ba lần, tất cả nam giới sẽ ra mắt Chúa Hằng Hữu tại nơi Ngài chọn vào dịp Lễ Bánh Không Men, Lễ Các Tuần, và Lễ Lều Tạm. Họ sẽ đem lễ vật đến dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:17 - Mỗi người sẽ dâng tùy theo khả năng, tương xứng với số lượng lợi tức Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho họ.”
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • Dân Số Ký 31:28 - Trong phần của các chiến sĩ, phải đem một phần năm trăm để dâng lên Chúa Hằng Hữu, gồm người, bò, lừa, và chiên.
  • Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:10 - Tôi nhắc nhở anh chị em việc quyên trợ này vì ích lợi cho anh chị em. Chẳng những đề xướng, anh chị em còn bắt đầu thực hiện việc từ thiện này từ một năm nay.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • Lê-vi Ký 25:26 - Nếu người này không còn bà con để chuộc đất cho mình, nhưng về sau làm ăn khá ra, có đủ tiền để chuộc đất,
  • Lê-vi Ký 5:7 - Nhưng nếu người ấy không đủ sức dâng lên Chúa Hằng Hữu một con chiên, thì có thể dâng một cặp chim cu đất hay bồ câu con; một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 12:8 - Nếu những người phụ nữ không đủ sức dâng một con chiên thì phải dâng hai chim cu hoặc hai bồ câu con, con này làm lễ thiêu, con kia làm lễ chuộc tội. Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người, và người sẽ được tinh sạch.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:11 - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Dân Số Ký 31:37 - trong đó trích ra nộp cho Chúa Hằng Hữu là 675 con;
  • A-gai 2:15 - Bây giờ, các ngươi hãy nhớ lại từ trước đến nay, khi cuộc xây cất Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu mới khởi công.
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:2 - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - anh em sẽ mừng Lễ Các Tuần trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Lễ vật đem dâng trong dịp này là lễ vật tình nguyện, dâng nhiều ít tùy theo mùa màng Chúa cho.
  • 新标点和合本 - 你要照耶和华你 神所赐你的福,手里拿着甘心祭,献在耶和华你的 神面前,守七七节。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要向耶和华—你的上帝守七七节,按照耶和华—你上帝所赐你的福,献上你手里的甘心祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要向耶和华—你的 神守七七节,按照耶和华—你 神所赐你的福,献上你手里的甘心祭。
  • 当代译本 - 七周后,要为你们的上帝耶和华守七七收获节 。那时,你们要按照你们的上帝耶和华所赐的福分,甘心乐意地献上祭物。
  • 圣经新译本 - 你要向耶和华你的 神举行七七节,照着耶和华你的 神赐福你的,尽你所能的献上你手里的甘心祭。
  • 中文标准译本 - 然后照着耶和华你的神所祝福你的,献上你手中足量的甘心祭物,向耶和华你的神守七七节。
  • 现代标点和合本 - 你要照耶和华你神所赐你的福,手里拿着甘心祭,献在耶和华你的神面前,守七七节。
  • 和合本(拼音版) - 你要照耶和华你上帝所赐你的福,手里拿着甘心祭,献在耶和华你的上帝面前,守七七节。
  • New International Version - Then celebrate the Festival of Weeks to the Lord your God by giving a freewill offering in proportion to the blessings the Lord your God has given you.
  • New International Reader's Version - Then celebrate the Feast of Weeks to honor the Lord your God. Give to the Lord anything you choose to give as an offering. Give, just as the Lord has given to you.
  • English Standard Version - Then you shall keep the Feast of Weeks to the Lord your God with the tribute of a freewill offering from your hand, which you shall give as the Lord your God blesses you.
  • New Living Translation - Then celebrate the Festival of Harvest to honor the Lord your God. Bring him a voluntary offering in proportion to the blessings you have received from him.
  • Christian Standard Bible - You are to celebrate the Festival of Weeks to the Lord your God with a freewill offering that you give in proportion to how the Lord your God has blessed you.
  • New American Standard Bible - Then you shall celebrate the Feast of Weeks to the Lord your God with a voluntary offering of your hand in a proportional amount, which you shall give just as the Lord your God blesses you;
  • New King James Version - Then you shall keep the Feast of Weeks to the Lord your God with the tribute of a freewill offering from your hand, which you shall give as the Lord your God blesses you.
  • Amplified Bible - Then you shall celebrate the Feast of Weeks to the Lord your God with a tribute of a freewill offering from your hand, which you shall give [to Him] just as the Lord your God blesses you;
  • American Standard Version - And thou shalt keep the feast of weeks unto Jehovah thy God with a tribute of a freewill-offering of thy hand, which thou shalt give, according as Jehovah thy God blesseth thee:
  • King James Version - And thou shalt keep the feast of weeks unto the Lord thy God with a tribute of a freewill offering of thine hand, which thou shalt give unto the Lord thy God, according as the Lord thy God hath blessed thee:
  • New English Translation - Then you are to celebrate the Festival of Weeks before the Lord your God with the voluntary offering that you will bring, in proportion to how he has blessed you.
  • World English Bible - You shall keep the feast of weeks to Yahweh your God with a tribute of a free will offering of your hand, which you shall give according to how Yahweh your God blesses you.
  • 新標點和合本 - 你要照耶和華-你神所賜你的福,手裏拿着甘心祭,獻在耶和華-你的神面前,守七七節。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要向耶和華-你的上帝守七七節,按照耶和華-你上帝所賜你的福,獻上你手裏的甘心祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要向耶和華—你的 神守七七節,按照耶和華—你 神所賜你的福,獻上你手裏的甘心祭。
  • 當代譯本 - 七週後,要為你們的上帝耶和華守七七收穫節 。那時,你們要按照你們的上帝耶和華所賜的福分,甘心樂意地獻上祭物。
  • 聖經新譯本 - 你要向耶和華你的 神舉行七七節,照著耶和華你的 神賜福你的,盡你所能的獻上你手裡的甘心祭。
  • 呂振中譯本 - 要向永恆主你的上帝舉行 七 七節,儘你所給的、你手自願獻的祭的分量、照永恆主你的上帝所賜福你的 來舉行 。
  • 中文標準譯本 - 然後照著耶和華你的神所祝福你的,獻上你手中足量的甘心祭物,向耶和華你的神守七七節。
  • 現代標點和合本 - 你要照耶和華你神所賜你的福,手裡拿著甘心祭,獻在耶和華你的神面前,守七七節。
  • 文理和合譯本 - 守七七節、以事爾上帝耶和華、依爾上帝耶和華所錫之嘏、以樂獻祭奉之、
  • 文理委辦譯本 - 七七日既過、必守節以奉爾上帝耶和華、既蒙其錫嘏、惟心所願、獻禮物以供役事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂於主爾天主前守七七節、循主爾天主賜福於爾、隨心所願、獻以禮物、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces celebrarás en honor del Señor tu Dios la fiesta solemne de las Semanas, en la que presentarás ofrendas voluntarias en proporción a las bendiciones que el Señor tu Dios te haya dado.
  • 현대인의 성경 - 여러분의 하나님 여호와 앞에 칠칠절을 지키십시오. 그때 여러분은 여러분의 하나님 여호와께서 복을 주신 정도에 따라 자발적으로 예물을 드리십시오.
  • Новый Русский Перевод - и отмечай праздник Недель Господу, твоему Богу, отдавая добровольное приношение в соответствии с благословениями, которые дал тебе Господь, твой Бог.
  • Восточный перевод - и отмечай праздник Жатвы Вечному, твоему Богу, отдавая добровольное приношение в соответствии с благословениями, которые дал тебе Вечный, твой Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и отмечай праздник Жатвы Вечному, твоему Богу, отдавая добровольное приношение в соответствии с благословениями, которые дал тебе Вечный, твой Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и отмечай праздник Жатвы Вечному, твоему Богу, отдавая добровольное приношение в соответствии с благословениями, которые дал тебе Вечный, твой Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - et vous célébrerez la fête des Semaines en l’honneur de l’Eternel votre Dieu. Vous lui offrirez des dons volontaires en fonction des bénédictions que votre Dieu vous aura accordées.
  • リビングバイブル - 主の前に七週の祭りを祝います。その時には、主が収穫させてくださった量に応じて、それぞれ、進んで行うささげ物をしなさい。
  • Nova Versão Internacional - Celebrem então a festa das semanas ao Senhor, o seu Deus, e tragam uma oferta voluntária conforme as bênçãos recebidas do Senhor, o seu Deus.
  • Hoffnung für alle - sollt ihr zur Ehre des Herrn, eures Gottes, das Wochenfest feiern. Opfert ihm, so viel ihr möchtet, je nachdem, wie reich er euch beschenkt hat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงฉลองเทศกาลแห่งสัปดาห์ถวายแด่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านโดยถวายเครื่องบูชาตามความสมัครใจ ตามสัดส่วนของพระพรที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านได้ประทานแก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​จง​ฉลอง​เทศกาล​ครบ 7 สัปดาห์​สำหรับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน พร้อม​กับ​นำ​เครื่อง​บูชา​มา​ถวาย​ด้วย​ความ​สมัครใจ ท่าน​จง​มอบ​ให้​ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​อวยพร​ท่าน
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:16 - Vậy, mỗi năm ba lần, tất cả nam giới sẽ ra mắt Chúa Hằng Hữu tại nơi Ngài chọn vào dịp Lễ Bánh Không Men, Lễ Các Tuần, và Lễ Lều Tạm. Họ sẽ đem lễ vật đến dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:17 - Mỗi người sẽ dâng tùy theo khả năng, tương xứng với số lượng lợi tức Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho họ.”
  • Giô-ên 2:14 - Ai biết được? Có lẽ Chúa sẽ gia hạn cho các con, ban phước lành thay vì nguyền rủa. Có lẽ các con còn cơ hội dâng lễ chay và lễ quán lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con như ngày trước.
  • Dân Số Ký 31:28 - Trong phần của các chiến sĩ, phải đem một phần năm trăm để dâng lên Chúa Hằng Hữu, gồm người, bò, lừa, và chiên.
  • Châm Ngôn 10:22 - Hạnh phước Chúa Hằng Hữu cho ta giàu có, và đuổi xa những nỗi ưu phiền.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:10 - Tôi nhắc nhở anh chị em việc quyên trợ này vì ích lợi cho anh chị em. Chẳng những đề xướng, anh chị em còn bắt đầu thực hiện việc từ thiện này từ một năm nay.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • Lê-vi Ký 25:26 - Nếu người này không còn bà con để chuộc đất cho mình, nhưng về sau làm ăn khá ra, có đủ tiền để chuộc đất,
  • Lê-vi Ký 5:7 - Nhưng nếu người ấy không đủ sức dâng lên Chúa Hằng Hữu một con chiên, thì có thể dâng một cặp chim cu đất hay bồ câu con; một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 12:8 - Nếu những người phụ nữ không đủ sức dâng một con chiên thì phải dâng hai chim cu hoặc hai bồ câu con, con này làm lễ thiêu, con kia làm lễ chuộc tội. Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người, và người sẽ được tinh sạch.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ma-la-chi 3:11 - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Dân Số Ký 31:37 - trong đó trích ra nộp cho Chúa Hằng Hữu là 675 con;
  • A-gai 2:15 - Bây giờ, các ngươi hãy nhớ lại từ trước đến nay, khi cuộc xây cất Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu mới khởi công.
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
  • A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 3:10 - Như thế, kho thóc con đầy dẫy, thùng chứa rượu mới tràn đầy.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:2 - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
Bible
Resources
Plans
Donate