Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu có một người thân, dù là anh em ruột, con trai, con gái, vợ yêu quý hay bạn chí thân, thầm dụ anh em đi thờ thần lạ,
- 新标点和合本 - “你的同胞弟兄,或是你的儿女,或是你怀中的妻,或是如同你性命的朋友,若暗中引诱你,说:‘我们不如去侍奉你和你列祖素来所不认识的别神,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你的同胞兄弟,或是你的儿女,或是你怀中的妻,或是如同自己性命的朋友,若暗中引诱你,说:‘我们去事奉别神吧。’那是你和你列祖所不认识的,
- 和合本2010(神版-简体) - “你的同胞兄弟,或是你的儿女,或是你怀中的妻,或是如同自己性命的朋友,若暗中引诱你,说:‘我们去事奉别神吧。’那是你和你列祖所不认识的,
- 当代译本 - “如果你们的亲兄弟、儿女、爱妻或挚友暗中引诱你们去拜你们和你们祖先都不认识的其他神明,
- 圣经新译本 - “你的同母兄弟或你的儿女,你怀中的妻子或视你如自己性命的朋友,如果暗中引诱你,说:‘我们去事奉别的神吧。’就是你和你的列祖向来不认识的,
- 中文标准译本 - 如果你的同母兄弟,或者你的儿女、你怀中的妻子、你知心的朋友,暗中怂恿你说:“我们去服事别的神吧”——那是你和你祖先不认识的,
- 现代标点和合本 - “你的同胞弟兄,或是你的儿女,或是你怀中的妻,或是如同你性命的朋友,若暗中引诱你,说‘我们不如去侍奉你和你列祖素来所不认识的别神’,
- 和合本(拼音版) - “你的同胞弟兄,或是你的儿女,或是你怀中的妻,或是如同你性命的朋友,若暗中引诱你,说:‘我们不如去侍奉你和你列祖素来所不认识的别神,
- New International Version - If your very own brother, or your son or daughter, or the wife you love, or your closest friend secretly entices you, saying, “Let us go and worship other gods” (gods that neither you nor your ancestors have known,
- New International Reader's Version - Suppose your very own brother or sister secretly tempts you to do something wrong. Or your child or the wife you love tempts you. Or your closest friend does it. Suppose one of them says, “Let’s go and worship other gods.” But you and your people of long ago hadn’t known anything about those gods before.
- English Standard Version - “If your brother, the son of your mother, or your son or your daughter or the wife you embrace or your friend who is as your own soul entices you secretly, saying, ‘Let us go and serve other gods,’ which neither you nor your fathers have known,
- New Living Translation - “Suppose someone secretly entices you—even your brother, your son or daughter, your beloved wife, or your closest friend—and says, ‘Let us go worship other gods’—gods that neither you nor your ancestors have known.
- The Message - And when your brother or son or daughter, or even your dear wife or lifelong friend, comes to you in secret and whispers, “Let’s go and worship some other gods” (gods that you know nothing about, neither you nor your ancestors, the gods of the peoples around you near and far, from one end of the Earth to the other), don’t go along with him; shut your ears. Don’t feel sorry for him and don’t make excuses for him. Kill him. That’s right, kill him. You throw the first stone. Take action at once and swiftly with everybody in the community getting in on it at the end. Stone him with stones so that he dies. He tried to turn you traitor against God, your God, the one who got you out of Egypt and the world of slavery.
- Christian Standard Bible - “If your brother, the son of your mother, or your son or daughter, or the wife you embrace, or your closest friend secretly entices you, saying, ‘Let’s go and worship other gods’ — which neither you nor your ancestors have known,
- New American Standard Bible - “If your brother, your mother’s son, or your son or daughter, or the wife you cherish, or your friend who is like your own soul, entices you secretly, saying, ‘Let’s go and serve other gods’ (whom neither you nor your fathers have known,
- New King James Version - “If your brother, the son of your mother, your son or your daughter, the wife of your bosom, or your friend who is as your own soul, secretly entices you, saying, ‘Let us go and serve other gods,’ which you have not known, neither you nor your fathers,
- Amplified Bible - “If your brother, the son of your mother, or your son or daughter, or the wife you cherish, or your friend who is as [precious to you as] your own life (soul), entices you secretly, saying, ‘Let us go and serve other gods’ (gods whom neither you nor your fathers have known,
- American Standard Version - If thy brother, the son of thy mother, or thy son, or thy daughter, or the wife of thy bosom, or thy friend, that is as thine own soul, entice thee secretly, saying, Let us go and serve other gods, which thou hast not known, thou, nor thy fathers;
- King James Version - If thy brother, the son of thy mother, or thy son, or thy daughter, or the wife of thy bosom, or thy friend, which is as thine own soul, entice thee secretly, saying, Let us go and serve other gods, which thou hast not known, thou, nor thy fathers;
- New English Translation - Suppose your own full brother, your son, your daughter, your beloved wife, or your closest friend should seduce you secretly and encourage you to go and serve other gods that neither you nor your ancestors have previously known,
- World English Bible - If your brother, the son of your mother, or your son, or your daughter, or the wife of your bosom, or your friend who is as your own soul, entices you secretly, saying, “Let’s go and serve other gods”—which you have not known, you, nor your fathers;
- 新標點和合本 - 「你的同胞弟兄,或是你的兒女,或是你懷中的妻,或是如同你性命的朋友,若暗中引誘你,說:『我們不如去事奉你和你列祖素來所不認識的別神-
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你的同胞兄弟,或是你的兒女,或是你懷中的妻,或是如同自己性命的朋友,若暗中引誘你,說:『我們去事奉別神吧。』那是你和你列祖所不認識的,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你的同胞兄弟,或是你的兒女,或是你懷中的妻,或是如同自己性命的朋友,若暗中引誘你,說:『我們去事奉別神吧。』那是你和你列祖所不認識的,
- 當代譯本 - 「如果你們的親兄弟、兒女、愛妻或摯友暗中引誘你們去拜你們和你們祖先都不認識的其他神明,
- 聖經新譯本 - “你的同母兄弟或你的兒女,你懷中的妻子或視你如自己性命的朋友,如果暗中引誘你,說:‘我們去事奉別的神吧。’就是你和你的列祖向來不認識的,
- 呂振中譯本 - 『你的同母弟兄、或是你的兒子或女兒、或是你懷中的妻子,或是如同你性命的朋友,若暗中教唆你、說:「我們去事奉別的神吧」;這些神是你和你列祖素來所不認識的,
- 中文標準譯本 - 如果你的同母兄弟,或者你的兒女、你懷中的妻子、你知心的朋友,暗中慫恿你說:「我們去服事別的神吧」——那是你和你祖先不認識的,
- 現代標點和合本 - 「你的同胞弟兄,或是你的兒女,或是你懷中的妻,或是如同你性命的朋友,若暗中引誘你,說『我們不如去侍奉你和你列祖素來所不認識的別神』,
- 文理和合譯本 - 如爾同母兄弟、或爾子女、或懷中之妻、或如命之友、私誘爾曰、我其往事他神、爾與爾祖所未識者、
- 文理委辦譯本 - 如爾同母之兄弟、或爾子女、或眷愛之妻、或契合之友、私誘爾曰、宜服事他上帝、然此上帝爾與爾祖所未識者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾同母之兄弟、或爾子女、或爾愛妻、或爾密友、暗誘爾曰、我儕莫若往事異邦之神、此神即爾與爾祖素所未識者、
- Nueva Versión Internacional - »Si tu propio hermano, o tu hijo, o tu hija, o tu esposa amada, o tu amigo íntimo, trata de engañarte y en secreto te insinúa: “Vayamos a rendir culto a otros dioses”, dioses que ni tú ni tus padres conocieron,
- 현대인의 성경 - “여러분의 형제나 자녀나 사랑하는 아 내나 여러분의 가장 친한 친구가 여러분과 여러분의 조상들이 알지 못하는 이방 민족의 신들을 섬기자고 은근히 유혹하여도
- Новый Русский Перевод - Если твой родной брат или сын, или дочь, или любимая жена, или твой ближайший друг станут тайно искушать тебя, говоря: «Пойдем, чтобы служить другим богам» (богам, которых не знал ни ты, ни твои отцы,
- Восточный перевод - Если кто-нибудь, даже твой родной брат , или сын, или дочь, или любимая жена, или твой ближайший друг станут тайно искушать тебя, говоря: «Пойдём, чтобы служить другим богам» (богам, которых не знал ни ты, ни твои предки,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если кто-нибудь, даже твой родной брат , или сын, или дочь, или любимая жена, или твой ближайший друг станут тайно искушать тебя, говоря: «Пойдём, чтобы служить другим богам» (богам, которых не знал ни ты, ни твои предки,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если кто-нибудь, даже твой родной брат , или сын, или дочь, или любимая жена, или твой ближайший друг станут тайно искушать тебя, говоря: «Пойдём, чтобы служить другим богам» (богам, которых не знал ни ты, ни твои предки,
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à ce prophète ou ce visionnaire, il sera puni de mort pour avoir prêché la désobéissance à l’Eternel votre Dieu, qui vous a fait sortir d’Egypte et vous a libérés de l’esclavage, car il aura voulu vous entraîner hors du chemin que l’Eternel votre Dieu vous a ordonné de suivre. Ainsi, vous ferez disparaître le mal du milieu de vous.
- リビングバイブル - ひそかにあなたがたをそそのかして外国の神々を拝ませようとする者には、近い親類や親しい友人、あるいは血を分けた兄弟、愛する妻や子であっても、
- Nova Versão Internacional - “Se o seu próprio irmão ou filho ou filha, ou a mulher que você ama ou o seu amigo mais chegado secretamente instigá-lo, dizendo: ‘Vamos adorar outros deuses!’—deuses que nem você nem os seus antepassados conheceram,
- Hoffnung für alle - Denn er hat euch aus der Sklaverei in Ägypten erlöst und von dort in die Freiheit geführt. Solche Propheten und Träumer aber versuchen, euch gegen ihn aufzuwiegeln. Sie wollen euch von dem Weg abbringen, den er euch vorgegeben hat. Deshalb müssen sie sterben. Ihr dürft das Böse in eurem Volk nicht dulden!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากพี่น้องของท่านเอง หรือบุตรชายบุตรสาว หรือภรรยาที่รัก หรือเพื่อนสนิท แอบชักจูงท่านโดยกล่าวว่า “ให้เราไปนมัสการพระอื่นๆ เถิด” (พระซึ่งท่านหรือบรรพบุรุษไม่เคยรู้จักมาก่อน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าพี่ชายน้องชายของท่านที่เกิดจากมารดาเดียวกัน หรือบุตรชายบุตรหญิงของท่าน หรือภรรยาสุดที่รักของท่านหรือเพื่อนสนิทที่รู้ใจ มาแอบลวงล่อใจท่านว่า ‘เราไปนมัสการบรรดาเทพเจ้ากันเถิด’ ซึ่งท่านและบรรพบุรุษของท่านไม่รู้จักมาก่อน
Cross Reference
- Châm Ngôn 18:24 - Nhiều bè bạn có thể là điều tai hại, nhưng có một bạn chí thân hơn cả anh em ruột.
- Sáng Thế Ký 16:5 - Sa-rai bực tức và trách cứ Áp-ram: “Điều hổ nhục tôi phải chịu là tại ông cả! Tôi đưa vào vòng tay ông đứa nữ tì của tôi. Thế mà khi có thai, nó lại lên mặt. Cầu Chúa Hằng Hữu phân xử giữa tôi với ông.”
- Thẩm Phán 10:6 - Một lần nữa, người Ít-ra-ên lại phạm tội trước mặt Chúa Hằng Hữu. Họ thờ phụng tượng thần Ba-anh, Át-tạt-tê, và các thần của người A-ram, Si-đôn, Mô-áp, Am-môn, và Phi-li-tin. Không chỉ vậy, họ còn bội đạo và không phụng thờ Chúa Hằng Hữu nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
- Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
- Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
- 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
- 2 Các Vua 17:30 - Người Ba-by-lôn thờ thần Su-cốt Bê-nốt; người Cúc thờ Nẹt-ganh; người Ha-mát thờ A-si-ma;
- 2 Các Vua 17:31 - người A-va thờ Nếp-hát và Tạt-tác; người Sê-phạt-va-im thiêu con tế thần A-tra-mê-léc và A-na-mê-léc.
- Cô-lô-se 2:4 - Tôi nói rõ điều ấy để anh chị em khỏi bị ai quyến rũ lừa dối bằng những luận chứng có vẻ hợp lý.
- Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
- Ma-thi-ơ 12:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ai là mẹ Ta? Ai là em Ta?”
- Ma-thi-ơ 12:49 - Rồi Ngài chỉ các môn đệ: “Đây là mẹ và anh chị em Ta.
- Ma-thi-ơ 12:50 - Vì tất cả những người làm theo ý muốn Cha Ta trên trời đều là anh em, chị em, và mẹ Ta.”
- Châm Ngôn 5:20 - Con ơi, sao dại dột mê dâm phụ, sao con ôm ấp người nữ xa lạ?
- 2 Sa-mu-ên 1:26 - Nhắc đến anh, lòng tôi quặn thắt! Ôi Giô-na-than! Anh từng đem hứng khởi cho tâm hồn tôi. Tình anh đối với tôi quá tuyệt vời, thắm thiết hơn tình nam nữ.
- 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
- Gióp 31:27 - mà hồn tôi bị mê hoặc đưa tay tôi gửi cho chúng cái hôn gió sao?
- Thẩm Phán 5:8 - Khi Ít-ra-ên chọn các thần mới, thì chiến tranh đến trước cổng thành Trong số bốn mươi nghìn quân lính Ít-ra-ên, chẳng thấy có khiên, cũng chẳng có giáo.
- 1 Giăng 2:26 - Ta viết những điều đó về những kẻ lừa gạt đang tìm cách dẫn các con đi lạc.
- 1 Giăng 2:27 - Nhưng các con đã tiếp nhận Chúa Thánh Linh vào tâm hồn, nên chẳng cần ai dạy bảo nữa, vì Ngài đã dạy các con mọi sự. Chúa Thánh Linh là chân lý, Ngài không hề nói dối. Và như Ngài đã dạy, các con phải sống mãi trong Chúa Cứu Thế, đừng bao giờ xa Ngài.
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
- Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
- Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
- 1 Các Vua 11:5 - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
- 1 Các Vua 11:6 - Như thế, Sa-lô-môn đã làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không hết lòng theo Chúa Hằng Hữu như Đa-vít, cha vua.
- 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
- Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
- Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
- 1 Sa-mu-ên 20:17 - Giô-na-than lại bắt Đa-vít thề nữa, lần này trên tình thương của ông đối với bạn, vì Giô-na-than thương Đa-vít như bản thân.
- 1 Sa-mu-ên 18:1 - Sau khi Đa-vít trò chuyện với Sau-lơ xong, người gặp Giô-na-than, con trai của vua. Lập tức có mối thâm tình giữa họ, vì Giô-na-than yêu mến Đa-vít lắm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
- 1 Sa-mu-ên 18:3 - Giô-na-than kết nghĩa với Đa-vít và yêu thương Đa-vít hết lòng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:2 - Nếu có ai trong lãnh thổ Ít-ra-ên vi phạm giao ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:3 - phạm các trọng tội như thờ phụng các thần khác, thờ mặt trời, mặt trăng, hay ngôi sao, những điều này tôi đã nghiêm cấm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:4 - Anh em phải thận trọng điều tra khi nghe được tin này, và nếu thấy đúng như thế,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:5 - thì phải điệu tội nhân, dù đàn ông hay đàn bà, ra ngoài cổng thành, lấy đá ném cho chết đi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:6 - Tuy nhiên, ít nhất phải có hai hoặc ba nhân chứng buộc tội mới có thể xử tử phạm nhân. Chỉ một nhân chứng thì không đủ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:7 - Các nhân chứng phải lấy đá ném vào phạm nhân trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay. Như vậy, anh em diệt trừ người gian ác trong dân.