Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - có những người gian ác, dụ dỗ dân trong thành đi thờ thần lạ,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有些无赖之徒从你中间出来,引诱本城的居民,说:‘我们去事奉别神吧。’那是你们不认识的,
- 和合本2010(神版-简体) - 有些无赖之徒从你中间出来,引诱本城的居民,说:‘我们去事奉别神吧。’那是你们不认识的,
- 圣经新译本 - 有些匪徒从你中间出来,把本城的居民引离,说:‘我们去事奉别的神吧。’那些神是你们素来不认识的;
- 中文标准译本 - 你们中间出现一些卑劣之徒,引诱本城的居民说:“我们去服事别的神吧”——那是你们不认识的神——
- New International Version - that troublemakers have arisen among you and have led the people of their town astray, saying, “Let us go and worship other gods” (gods you have not known),
- New International Reader's Version - You hear that people who cause trouble have appeared among you. They’ve tried to get the people of their town to do something wrong. They’ve said, “Let’s go and worship other gods.” But you haven’t known anything about those gods before.
- English Standard Version - that certain worthless fellows have gone out among you and have drawn away the inhabitants of their city, saying, ‘Let us go and serve other gods,’ which you have not known,
- New Living Translation - that scoundrels among you are leading their fellow citizens astray by saying, ‘Let us go worship other gods’—gods you have not known before.
- Christian Standard Bible - that wicked men have sprung up among you, led the inhabitants of their city astray, and said, ‘Let’s go and worship other gods,’ which you have not known,
- New American Standard Bible - some worthless men have gone out from among you and have seduced the inhabitants of their city, saying, ‘Let’s go and serve other gods’ (whom you have not known),
- New King James Version - ‘Corrupt men have gone out from among you and enticed the inhabitants of their city, saying, “Let us go and serve other gods” ’—which you have not known—
- Amplified Bible - that some worthless and evil men have gone out from among you and have tempted the inhabitants of their city [to sin], saying, ‘Let us go and serve other gods’ (whom you have not known),
- American Standard Version - Certain base fellows are gone out from the midst of thee, and have drawn away the inhabitants of their city, saying, Let us go and serve other gods, which ye have not known;
- King James Version - Certain men, the children of Belial, are gone out from among you, and have withdrawn the inhabitants of their city, saying, Let us go and serve other gods, which ye have not known;
- New English Translation - some evil people have departed from among you to entice the inhabitants of their cities, saying, “Let’s go and serve other gods” (whom you have not known before).
- World English Bible - certain wicked fellows have gone out from among you and have drawn away the inhabitants of their city, saying, “Let’s go and serve other gods,” which you have not known,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有些無賴之徒從你中間出來,引誘本城的居民,說:『我們去事奉別神吧。』那是你們不認識的,
- 和合本2010(神版-繁體) - 有些無賴之徒從你中間出來,引誘本城的居民,說:『我們去事奉別神吧。』那是你們不認識的,
- 聖經新譯本 - 有些匪徒從你中間出來,把本城的居民引離,說:‘我們去事奉別的神吧。’那些神是你們素來不認識的;
- 呂振中譯本 - 有人出來、是無賴子、勾引了他們城內的居民說:「我們去事奉別的神吧」;這些神是你們素來所不認識的;
- 中文標準譯本 - 你們中間出現一些卑劣之徒,引誘本城的居民說:「我們去服事別的神吧」——那是你們不認識的神——
- 文理和合譯本 - 若聞一邑之中、有匪類出、誘居民曰、我其往事他神、乃爾所未識者、
- Nueva Versión Internacional - que han surgido hombres perversos que descarrían a la gente y le dicen: “Vayamos a rendir culto a otros dioses”, dioses que ustedes no han conocido,
- 현대인의 성경 - 여러분 가운데 못된 사람들이 일어나 여러분이 알지 못하는 다른 신들을 섬기자고 유혹할지도 모릅니다.
- Новый Русский Перевод - что там появились негодяи, сбившие с пути его жителей, которые говорят: «Пойдем и будем служить другим богам» (богам, которых ты не знал),
- Восточный перевод - что там появились негодяи, сбившие с пути его жителей, которые говорят: «Пойдём и будем служить другим богам» (богам, которых ты не знал),
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - что там появились негодяи, сбившие с пути его жителей, которые говорят: «Пойдём и будем служить другим богам» (богам, которых ты не знал),
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - что там появились негодяи, сбившие с пути его жителей, которые говорят: «Пойдём и будем служить другим богам» (богам, которых ты не знал),
- La Bible du Semeur 2015 - Si vous entendez dire que, dans l’une des villes que l’Eternel ton Dieu vous donne pour y habiter,
- Nova Versão Internacional - surgiram homens perversos e desviaram os seus habitantes, dizendo: ‘Vamos adorar outros deuses!’, deuses que vocês não conhecem,
- Hoffnung für alle - Es kann auch geschehen, dass gewissenlose Menschen aus eurem Volk eine ganze Stadt, die der Herr euch gibt, mit ihrem Gerede zum Götzendienst verleiten. Wenn ihr davon hört,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ว่ามีกลุ่มคนชั่วชักจูงชาวเมืองให้หลงผิดไปโดยกล่าวว่า “ให้เราไปนมัสการพระอื่นๆ เถิด” (พระซึ่งท่านไม่รู้จักมาก่อน)
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีคนชั่วมาจากพวกท่านเอง ทำให้ประชาชนในเมืองของพวกเขาหลงผิด โดยพูดว่า ‘เราไปนมัสการบรรดาเทพเจ้ากันเถิด’ ซึ่งท่านไม่รู้จักมาก่อน
Cross Reference
- 2 Sử Ký 13:7 - được những kẻ vô lại theo phò để phản bội Rô-bô-am, con Sa-lô-môn, khi Rô-bô-am còn trẻ người non dạ, không đủ sức chống lại.
- 1 Sa-mu-ên 10:27 - Tuy nhiên vài người ăn không ngồi rồi nói: “Người này có thể giải cứu chúng ta sao!” Bọn ấy khinh dể ông, không đem lễ vật gì cho ông cả. Nhưng Sau-lơ làm như không nghe.
- 1 Sa-mu-ên 25:25 - Xin ông đừng kể gì đến Na-banh, một con người thô lỗ, vì ông ấy thật ngu ngốc, đúng như nghĩa của tên ông ấy. Nhưng tiếc vì tôi đã không gặp những người ông sai đến.
- 2 Các Vua 17:21 - Khi Ít-ra-ên tách ra khỏi chủ quyền nhà Đa-vít, họ tôn Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm vua. Giê-rô-bô-am khiến Ít-ra-ên bỏ Chúa Hằng Hữu, phạm tội nặng nề.
- 2 Sa-mu-ên 23:6 - Trái lại, kẻ vô đạo sẽ bị vứt bỏ, như gai gốc, chẳng ai muốn động tay sờ mó.
- Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
- 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
- Giu-đe 1:19 - Họ hay gây chia rẽ xáo trộn, ưa nếp sống vật chất, vì không có Chúa Thánh Linh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
- Thẩm Phán 19:22 - Khi đang ăn uống vui vẻ, có một nhóm người tà ác trong thành kéo đến vây nhà, đập cửa, thét bảo cụ già: “Hãy đem ông khách của ông ra đây cho chúng tôi hành dâm.”
- 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
- 2 Sa-mu-ên 20:1 - Lúc ấy có một người trong đám hạ cấp tên là Sê-ba, con của Bích-ri người Bên-gia-min, đứng ra thổi kèn kêu gọi người Ít-ra-ên: “Triều đình Đa-vít tan rã rồi! Con của Gie-sê chẳng giúp ích gì cho chúng ta đâu. Con dân Ít-ra-ên ơi! Ai về trại nấy đi thôi!”
- 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
- 1 Sa-mu-ên 25:17 - Vậy tôi xin cho bà hay để bà ứng phó, vì nguy cơ sắp đến cho chủ và cả nhà ta. Vì chủ dữ tợn quá nên không ai dám nói gì cả!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:6 - Nếu có một người thân, dù là anh em ruột, con trai, con gái, vợ yêu quý hay bạn chí thân, thầm dụ anh em đi thờ thần lạ,
- 1 Sa-mu-ên 2:12 - Các con Hê-li là những người gian tà, không biết kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Thẩm Phán 20:13 - Vậy, chỉ yêu cầu giao nạp những người đồi bại ở Ghi-bê-a cho chúng tôi giết đi để giải tội cho Ít-ra-ên.” Nhưng người Bên-gia-min không chịu nghe lời.
- 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
- 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,