Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - việc Ngài làm cho Đa-than và A-bi-ram (con Ê-li-áp, cháu Ru-bên) khi họ đang ở giữa toàn dân, đất đã nứt ra nuốt sống họ cùng với mọi người trong gia đình họ, lều trại và súc vật của họ.
  • 新标点和合本 - 也没有看见他怎样待流便子孙以利押的儿子大坍、亚比兰,地怎样在以色列人中间开口,吞了他们和他们的家眷,并帐棚与跟他们的一切活物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以及他怎样待吕便子孙,以利押的儿子大坍、亚比兰,地怎样在以色列人中开了裂口,吞了他们和他们的家眷,帐棚,以及跟他们在一起所有活着的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以及他怎样待吕便子孙,以利押的儿子大坍、亚比兰,地怎样在以色列人中开了裂口,吞了他们和他们的家眷,帐棚,以及跟他们在一起所有活着的。
  • 当代译本 - 怎样对付吕便人以利押的儿子大坍和亚比兰,使大地在以色列人当中裂开,吞没了他们及其家人、帐篷和所有随从。
  • 圣经新译本 - 也没有见过他怎样对待流本的子孙以利押的儿子大坍、亚比兰;大地怎样在全体以色列人中间裂开了,把他们和他们的家人、帐棚,以及与他们在一起一切有生命之物都吞下去;
  • 中文标准译本 - 还有他怎样处置鲁本人以利押的儿子大坍和亚比兰,那时大地张开口,在全体以色列人中吞灭了他们和他们的家人、他们的帐篷,以及他们身边 的一切活物。
  • 现代标点和合本 - 也没有看见他怎样待鲁本子孙以利押的儿子大坍、亚比兰,地怎样在以色列人中间开口,吞了他们和他们的家眷,并帐篷与跟他们的一切活物。
  • 和合本(拼音版) - 也没有看见他怎样待流便子孙以利押的儿子大坍、亚比兰,地怎样在以色列人中间开口吞了他们和他们的家眷,并帐棚与跟他们的一切活物;
  • New International Version - and what he did to Dathan and Abiram, sons of Eliab the Reubenite, when the earth opened its mouth right in the middle of all Israel and swallowed them up with their households, their tents and every living thing that belonged to them.
  • New International Reader's Version - They didn’t see what he did to Dathan and Abiram, the sons of Eliab. Eliab was from the tribe of Reuben. The earth opened its mouth right in the middle of the Israelite camp. It swallowed up Dathan and Abiram. It swallowed them up together with their families, tents and every living thing that belonged to them.
  • English Standard Version - and what he did to Dathan and Abiram the sons of Eliab, son of Reuben, how the earth opened its mouth and swallowed them up, with their households, their tents, and every living thing that followed them, in the midst of all Israel.
  • New Living Translation - They didn’t see what he did to Dathan and Abiram (the sons of Eliab, a descendant of Reuben) when the earth opened its mouth in the Israelite camp and swallowed them, along with their households and tents and every living thing that belonged to them.
  • Christian Standard Bible - and what he did to Dathan and Abiram, the sons of Eliab the Reubenite, when in the middle of the whole Israelite camp the earth opened its mouth and swallowed them, their households, their tents, and every living thing with them.
  • New American Standard Bible - and what He did to Dathan and Abiram, the sons of Eliab, the son of Reuben, when the earth opened its mouth and swallowed them, their households, their tents, and every living thing that followed them, among all Israel—
  • New King James Version - and what He did to Dathan and Abiram the sons of Eliab, the son of Reuben: how the earth opened its mouth and swallowed them up, their households, their tents, and all the substance that was in their possession, in the midst of all Israel—
  • Amplified Bible - and what He did to Dathan and Abiram, the sons of Eliab, the son of Reuben, when the earth opened its mouth and swallowed them, their households, their tents, and every living thing that followed them, in the midst of all Israel.
  • American Standard Version - and what he did unto Dathan and Abiram, the sons of Eliab, the son of Reuben; how the earth opened its mouth, and swallowed them up, and their households, and their tents, and every living thing that followed them, in the midst of all Israel:
  • King James Version - And what he did unto Dathan and Abiram, the sons of Eliab, the son of Reuben: how the earth opened her mouth, and swallowed them up, and their households, and their tents, and all the substance that was in their possession, in the midst of all Israel:
  • New English Translation - or what he did to Dathan and Abiram, sons of Eliab the Reubenite, when the earth opened its mouth in the middle of the Israelite camp and swallowed them, their families, their tents, and all the property they brought with them.
  • World English Bible - and what he did to Dathan and Abiram, the sons of Eliab, the son of Reuben—how the earth opened its mouth and swallowed them up, with their households, their tents, and every living thing that followed them, in the middle of all Israel;
  • 新標點和合本 - 也沒有看見他怎樣待呂便子孫以利押的兒子大坍、亞比蘭,地怎樣在以色列人中間開口,吞了他們和他們的家眷,並帳棚與跟他們的一切活物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以及他怎樣待呂便子孫,以利押的兒子大坍、亞比蘭,地怎樣在以色列人中開了裂口,吞了他們和他們的家眷,帳棚,以及跟他們在一起所有活着的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以及他怎樣待呂便子孫,以利押的兒子大坍、亞比蘭,地怎樣在以色列人中開了裂口,吞了他們和他們的家眷,帳棚,以及跟他們在一起所有活着的。
  • 當代譯本 - 怎樣對付呂便人以利押的兒子大坍和亞比蘭,使大地在以色列人當中裂開,吞沒了他們及其家人、帳篷和所有隨從。
  • 聖經新譯本 - 也沒有見過他怎樣對待流本的子孫以利押的兒子大坍、亞比蘭;大地怎樣在全體以色列人中間裂開了,把他們和他們的家人、帳棚,以及與他們在一起一切有生命之物都吞下去;
  • 呂振中譯本 - 也沒有見過 永恆主怎樣待 如便 子孫 以利押 的兒子 大坍 、 亞比蘭 ;地怎樣在 以色列 眾人中間開了口,把他們和他們的家屬、帳棚、和跟從他們的一切活物都吞下;——
  • 中文標準譯本 - 還有他怎樣處置魯本人以利押的兒子大坍和亞比蘭,那時大地張開口,在全體以色列人中吞滅了他們和他們的家人、他們的帳篷,以及他們身邊 的一切活物。
  • 現代標點和合本 - 也沒有看見他怎樣待魯本子孫以利押的兒子大坍、亞比蘭,地怎樣在以色列人中間開口,吞了他們和他們的家眷,並帳篷與跟他們的一切活物。
  • 文理和合譯本 - 及於流便裔、以利押子大坍、亞比蘭、使地啟口吞之、與其眷屬、帷幕人物、絕於以色列族中、
  • 文理委辦譯本 - 其罰流便人以利押子大單、亞庇蘭、使地口孔張、吞噬其眾、與其眷聚、帷幕、暨凡所有、絕於以色列族中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所行於 流便 人 以利押 子 大坍   亞比蘭 、使地啟口吞之、與其眷屬幃幕、及凡所有之人物、絕於 以色列 人中、
  • Nueva Versión Internacional - Además, vieron lo que les hizo a Datán y Abirán, hijos de Eliab el rubenita, pues en presencia de todo el pueblo hizo que la tierra se abriera y se los tragara junto con sus familias, sus carpas y todo lo que les pertenecía.
  • 현대인의 성경 - 르우벤의 후손인 엘리압의 아들 다단과 아비람에게 행하신 일도 여러분은 잘 기억하고 있습니다. 그때 모든 사람들이 보는 앞에서 땅이 입을 벌려 그들과 그 가족과 그들의 천막과 그들의 종들과 짐승들을 모조리 삼켜 버렸습니다.
  • Новый Русский Перевод - и что Он совершил с Датаном и Авирамом, сыновьями рувимита Элиава, когда земля разверзлась прямо посреди народа Израиля и поглотила их с их домочадцами, шатрами и всеми живыми существами, которые им принадлежали .
  • Восточный перевод - и что Он совершил с Датаном и Авирамом, сыновьями рувимита Элиава, когда земля разверзлась прямо посреди народа Исраила и поглотила их с их семьями, шатрами и всеми живыми существами, которые им принадлежали .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и что Он совершил с Датаном и Авирамом, сыновьями рувимита Элиава, когда земля разверзлась прямо посреди народа Исраила и поглотила их с их семьями, шатрами и всеми живыми существами, которые им принадлежали .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и что Он совершил с Датаном и Авирамом, сыновьями рувимита Элиава, когда земля разверзлась прямо посреди народа Исроила и поглотила их с их семьями, шатрами и всеми живыми существами, которые им принадлежали .
  • La Bible du Semeur 2015 - comment il a traité Datan et Abiram, fils d’Eliab, de la tribu de Ruben, quand la terre s’est fendue sous leurs pieds et les a engloutis avec leurs familles, leurs tentes et tous leurs partisans en Israël .
  • リビングバイブル - また、エリアブの子で、ルベンの孫に当たるダタンとアビラムが反逆したこと、そのためにイスラエル人全員の目の前で、彼らも家族も一人残らず、天幕(テント)もろとも地にのみ込まれてしまったことも、子どもたちは見ていません。
  • Nova Versão Internacional - e o que fez a Datã e a Abirão, filhos de Eliabe, da tribo de Rúben, quando a terra abriu a boca no meio de todo o Israel e os engoliu com suas famílias, suas tendas e tudo o que lhes pertencia.
  • Hoffnung für alle - Ihr wart dabei, als er Datan und Abiram, die Söhne von Eliab aus dem Stamm Ruben, bestraft hat: Mitten in eurem Lager öffnete sich der Erdboden und riss die beiden in die Tiefe, mitsamt ihren Familien, ihren Zelten und allen, die zu ihnen gehörten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และสิ่งที่ทรงทำแก่ดาธานกับอาบีรัมบุตรของเอลีอับเผ่ารูเบน เมื่อธรณีแยกกลางอิสราเอลทั้งปวงและกลืนพวกเขาลงไปพร้อมทั้งครอบครัว เต็นท์ ตลอดจนทุกชีวิตที่เป็นของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ที่​พระ​องค์​กระทำ​ต่อ​ดาธาน​และ​อะบีราม​บุตร​ของ​เอลีอับ​ผู้​สืบ​มา​จาก​เผ่า​รูเบน คือ​พวก​เขา​ตก​ลง​ไป​ใน​แผ่นดิน​ที่​เปิด​แยก​ออก รวม​ทั้ง​ทุก​คน​ใน​ครัว​เรือน ทั้ง​กระโจม และ​สิ่ง​มี​ชีวิต​ทุก​ชีวิต​ที่​อยู่​กับ​เขา​ด้วย ชาว​อิสราเอล​ทุก​คน​ก็​เห็น​เหตุการณ์​นั้น
Cross Reference
  • Dân Số Ký 16:1 - Một người tên Cô-ra, con Đít-sê-hu, cháu Kê-hát, chắt Lê-vi, âm mưu với ba người thuộc đại tộc Ru-bên là Đa-than, A-bi-ram, hai con của Ê-li-áp, và Ôn, con Phê-lết,
  • Dân Số Ký 16:2 - nổi loạn chống Môi-se. Có đến 250 người lãnh đạo Ít-ra-ên, là thành viên của hội đồng dân chúng, tham dự cuộc nổi loạn này.
  • Dân Số Ký 16:3 - Họ đến gặp Môi-se và A-rôn, nói: “Các ông chuyên quyền và lạm quyền quá! Toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên đều là thánh và Chúa Hằng Hữu ở cùng tất cả chúng ta. Tại sao riêng hai ông tự cho mình có quyền cai trị dân của Chúa Hằng Hữu?”
  • Dân Số Ký 16:4 - Nghe vậy, Môi-se quỳ xuống đất.
  • Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
  • Dân Số Ký 16:6 - Ông Cô-ra, và tất cả những người theo ông đều phải làm điều này: Hãy cầm lấy lư hương,
  • Dân Số Ký 16:7 - và ngày mai, trước mặt Chúa Hằng Hữu, hãy để lửa và trầm hương vào. Người nào Chúa Hằng Hữu chọn chính là người thánh. Những người Lê-vi theo ngươi thật là quá quắt!”
  • Dân Số Ký 16:8 - Môi-se lại bảo Cô-ra: “Này, con cháu Lê-vi, nghe đây!
  • Dân Số Ký 16:9 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã biệt riêng các ông khỏi cộng đồng Ít-ra-ên và đem các ông đến gần Ngài để làm công việc tại Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, và để các ông đứng trước mặt cộng đồng và phục vụ họ, việc ấy chưa đủ sao?
  • Dân Số Ký 16:10 - Ngài đã đem ông và tất cả anh em người Lê-vi đến gần Ngài, thế mà bây giờ các ông lại muốn chiếm đoạt chức tế lễ nữa.
  • Dân Số Ký 16:11 - Ông và những người theo ông đã toa rập nhau để chống đối Chúa Hằng Hữu, chứ A-rôn có làm gì mà các ông oán trách?”
  • Dân Số Ký 16:12 - Nói xong, Môi-se sai người đi mời Đa-than và A-bi-ram, con Ê-li-áp, nhưng họ nói: “Chúng tôi không thèm đến đâu!
  • Dân Số Ký 16:13 - Ông đã bắt chúng tôi bỏ một xứ phì nhiêu để vào chết trong hoang mạc, thế mà ông còn muốn làm vua chúng tôi nữa sao?
  • Dân Số Ký 16:14 - Ông đâu có đem chúng tôi vào xứ phì nhiêu, cũng chẳng cho chúng tôi đồng ruộng hay vườn nho. Ông còn đánh lừa chúng tôi nữa sao?” Họ nhất định không đến gặp Môi-se.
  • Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
  • Dân Số Ký 16:16 - Rồi Môi-se bảo Cô-ra: “Ngày mai, ông và những người theo ông sẽ cùng với A-rôn đến trình diện Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 16:17 - Mỗi người phải lấy lư hương, bỏ hương vào, đem đến trước mặt Chúa Hằng Hữu, 250 người cầm lư hương, cả ông và A-rôn cũng sẽ cầm lư hương.”
  • Dân Số Ký 16:18 - Vậy, họ bỏ lửa và hương vào lư, cầm đến đứng chung với Môi-se và A-rôn tại cửa Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 16:19 - Vì Cô-ra đã sách động dân chúng, nên họ kéo đến phản đối Môi-se và A-rôn tại cửa Đền Tạm. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu hiện ra trước toàn dân.
  • Dân Số Ký 16:20 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và A-rôn:
  • Dân Số Ký 16:21 - “Hãy tránh xa họ ra, Ta sẽ tiêu diệt đám dân này tức khắc!”
  • Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
  • Dân Số Ký 16:23 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 16:24 - “Con ra lệnh cho dân chúng tránh xa trại của Cô-ra, Đa-than, và A-bi-ram.”
  • Dân Số Ký 16:25 - Môi-se đứng lên, đi đến trại của Đa-than và A-bi-ram, các trưởng lão cũng đi theo.
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • Dân Số Ký 16:27 - Vậy, dân chúng đều tránh xa trại của Cô-ra, Đa-than, và A-bi-ram. Đa-than và A-bi-ram lì lợm ra đứng tại cửa trại, cùng với vợ và con cái lớn nhỏ của mình.
  • Dân Số Ký 16:28 - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
  • Dân Số Ký 16:29 - Nếu những người này chết cách thông thường như tất cả người khác, thì Chúa Hằng Hữu đã không sai tôi.
  • Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Dân Số Ký 27:3 - “Cha chúng tôi đã qua đời trong hoang mạc, nhưng không phải vì phản nghịch Chúa Hằng Hữu. Người không chết như Cô-ra và đồng bọn, nhưng qua đời tự nhiên, và không có con trai.
  • Thi Thiên 106:17 - Vì thế, đất liền há miệng; nuốt chửng Đa-than và chôn vùi toàn trại A-bi-ram.
  • Dân Số Ký 26:9 - các con trai của Ê-li-áp là Nê-mu-ên, Đa-than, và A-bi-ram. Chính Đa-than và A-bi-ram này đã cùng với Cô-ra lãnh đạo cuộc chống đối Môi-se, A-rôn, và nghịch với Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 26:10 - Vì thế, đất đã nứt ra nuốt họ cùng với Cô-ra. Đồng thời, có 250 người bị lửa thiêu chết, để cảnh cáo toàn dân Ít-ra-ên.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - việc Ngài làm cho Đa-than và A-bi-ram (con Ê-li-áp, cháu Ru-bên) khi họ đang ở giữa toàn dân, đất đã nứt ra nuốt sống họ cùng với mọi người trong gia đình họ, lều trại và súc vật của họ.
  • 新标点和合本 - 也没有看见他怎样待流便子孙以利押的儿子大坍、亚比兰,地怎样在以色列人中间开口,吞了他们和他们的家眷,并帐棚与跟他们的一切活物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以及他怎样待吕便子孙,以利押的儿子大坍、亚比兰,地怎样在以色列人中开了裂口,吞了他们和他们的家眷,帐棚,以及跟他们在一起所有活着的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以及他怎样待吕便子孙,以利押的儿子大坍、亚比兰,地怎样在以色列人中开了裂口,吞了他们和他们的家眷,帐棚,以及跟他们在一起所有活着的。
  • 当代译本 - 怎样对付吕便人以利押的儿子大坍和亚比兰,使大地在以色列人当中裂开,吞没了他们及其家人、帐篷和所有随从。
  • 圣经新译本 - 也没有见过他怎样对待流本的子孙以利押的儿子大坍、亚比兰;大地怎样在全体以色列人中间裂开了,把他们和他们的家人、帐棚,以及与他们在一起一切有生命之物都吞下去;
  • 中文标准译本 - 还有他怎样处置鲁本人以利押的儿子大坍和亚比兰,那时大地张开口,在全体以色列人中吞灭了他们和他们的家人、他们的帐篷,以及他们身边 的一切活物。
  • 现代标点和合本 - 也没有看见他怎样待鲁本子孙以利押的儿子大坍、亚比兰,地怎样在以色列人中间开口,吞了他们和他们的家眷,并帐篷与跟他们的一切活物。
  • 和合本(拼音版) - 也没有看见他怎样待流便子孙以利押的儿子大坍、亚比兰,地怎样在以色列人中间开口吞了他们和他们的家眷,并帐棚与跟他们的一切活物;
  • New International Version - and what he did to Dathan and Abiram, sons of Eliab the Reubenite, when the earth opened its mouth right in the middle of all Israel and swallowed them up with their households, their tents and every living thing that belonged to them.
  • New International Reader's Version - They didn’t see what he did to Dathan and Abiram, the sons of Eliab. Eliab was from the tribe of Reuben. The earth opened its mouth right in the middle of the Israelite camp. It swallowed up Dathan and Abiram. It swallowed them up together with their families, tents and every living thing that belonged to them.
  • English Standard Version - and what he did to Dathan and Abiram the sons of Eliab, son of Reuben, how the earth opened its mouth and swallowed them up, with their households, their tents, and every living thing that followed them, in the midst of all Israel.
  • New Living Translation - They didn’t see what he did to Dathan and Abiram (the sons of Eliab, a descendant of Reuben) when the earth opened its mouth in the Israelite camp and swallowed them, along with their households and tents and every living thing that belonged to them.
  • Christian Standard Bible - and what he did to Dathan and Abiram, the sons of Eliab the Reubenite, when in the middle of the whole Israelite camp the earth opened its mouth and swallowed them, their households, their tents, and every living thing with them.
  • New American Standard Bible - and what He did to Dathan and Abiram, the sons of Eliab, the son of Reuben, when the earth opened its mouth and swallowed them, their households, their tents, and every living thing that followed them, among all Israel—
  • New King James Version - and what He did to Dathan and Abiram the sons of Eliab, the son of Reuben: how the earth opened its mouth and swallowed them up, their households, their tents, and all the substance that was in their possession, in the midst of all Israel—
  • Amplified Bible - and what He did to Dathan and Abiram, the sons of Eliab, the son of Reuben, when the earth opened its mouth and swallowed them, their households, their tents, and every living thing that followed them, in the midst of all Israel.
  • American Standard Version - and what he did unto Dathan and Abiram, the sons of Eliab, the son of Reuben; how the earth opened its mouth, and swallowed them up, and their households, and their tents, and every living thing that followed them, in the midst of all Israel:
  • King James Version - And what he did unto Dathan and Abiram, the sons of Eliab, the son of Reuben: how the earth opened her mouth, and swallowed them up, and their households, and their tents, and all the substance that was in their possession, in the midst of all Israel:
  • New English Translation - or what he did to Dathan and Abiram, sons of Eliab the Reubenite, when the earth opened its mouth in the middle of the Israelite camp and swallowed them, their families, their tents, and all the property they brought with them.
  • World English Bible - and what he did to Dathan and Abiram, the sons of Eliab, the son of Reuben—how the earth opened its mouth and swallowed them up, with their households, their tents, and every living thing that followed them, in the middle of all Israel;
  • 新標點和合本 - 也沒有看見他怎樣待呂便子孫以利押的兒子大坍、亞比蘭,地怎樣在以色列人中間開口,吞了他們和他們的家眷,並帳棚與跟他們的一切活物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以及他怎樣待呂便子孫,以利押的兒子大坍、亞比蘭,地怎樣在以色列人中開了裂口,吞了他們和他們的家眷,帳棚,以及跟他們在一起所有活着的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以及他怎樣待呂便子孫,以利押的兒子大坍、亞比蘭,地怎樣在以色列人中開了裂口,吞了他們和他們的家眷,帳棚,以及跟他們在一起所有活着的。
  • 當代譯本 - 怎樣對付呂便人以利押的兒子大坍和亞比蘭,使大地在以色列人當中裂開,吞沒了他們及其家人、帳篷和所有隨從。
  • 聖經新譯本 - 也沒有見過他怎樣對待流本的子孫以利押的兒子大坍、亞比蘭;大地怎樣在全體以色列人中間裂開了,把他們和他們的家人、帳棚,以及與他們在一起一切有生命之物都吞下去;
  • 呂振中譯本 - 也沒有見過 永恆主怎樣待 如便 子孫 以利押 的兒子 大坍 、 亞比蘭 ;地怎樣在 以色列 眾人中間開了口,把他們和他們的家屬、帳棚、和跟從他們的一切活物都吞下;——
  • 中文標準譯本 - 還有他怎樣處置魯本人以利押的兒子大坍和亞比蘭,那時大地張開口,在全體以色列人中吞滅了他們和他們的家人、他們的帳篷,以及他們身邊 的一切活物。
  • 現代標點和合本 - 也沒有看見他怎樣待魯本子孫以利押的兒子大坍、亞比蘭,地怎樣在以色列人中間開口,吞了他們和他們的家眷,並帳篷與跟他們的一切活物。
  • 文理和合譯本 - 及於流便裔、以利押子大坍、亞比蘭、使地啟口吞之、與其眷屬、帷幕人物、絕於以色列族中、
  • 文理委辦譯本 - 其罰流便人以利押子大單、亞庇蘭、使地口孔張、吞噬其眾、與其眷聚、帷幕、暨凡所有、絕於以色列族中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所行於 流便 人 以利押 子 大坍   亞比蘭 、使地啟口吞之、與其眷屬幃幕、及凡所有之人物、絕於 以色列 人中、
  • Nueva Versión Internacional - Además, vieron lo que les hizo a Datán y Abirán, hijos de Eliab el rubenita, pues en presencia de todo el pueblo hizo que la tierra se abriera y se los tragara junto con sus familias, sus carpas y todo lo que les pertenecía.
  • 현대인의 성경 - 르우벤의 후손인 엘리압의 아들 다단과 아비람에게 행하신 일도 여러분은 잘 기억하고 있습니다. 그때 모든 사람들이 보는 앞에서 땅이 입을 벌려 그들과 그 가족과 그들의 천막과 그들의 종들과 짐승들을 모조리 삼켜 버렸습니다.
  • Новый Русский Перевод - и что Он совершил с Датаном и Авирамом, сыновьями рувимита Элиава, когда земля разверзлась прямо посреди народа Израиля и поглотила их с их домочадцами, шатрами и всеми живыми существами, которые им принадлежали .
  • Восточный перевод - и что Он совершил с Датаном и Авирамом, сыновьями рувимита Элиава, когда земля разверзлась прямо посреди народа Исраила и поглотила их с их семьями, шатрами и всеми живыми существами, которые им принадлежали .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и что Он совершил с Датаном и Авирамом, сыновьями рувимита Элиава, когда земля разверзлась прямо посреди народа Исраила и поглотила их с их семьями, шатрами и всеми живыми существами, которые им принадлежали .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и что Он совершил с Датаном и Авирамом, сыновьями рувимита Элиава, когда земля разверзлась прямо посреди народа Исроила и поглотила их с их семьями, шатрами и всеми живыми существами, которые им принадлежали .
  • La Bible du Semeur 2015 - comment il a traité Datan et Abiram, fils d’Eliab, de la tribu de Ruben, quand la terre s’est fendue sous leurs pieds et les a engloutis avec leurs familles, leurs tentes et tous leurs partisans en Israël .
  • リビングバイブル - また、エリアブの子で、ルベンの孫に当たるダタンとアビラムが反逆したこと、そのためにイスラエル人全員の目の前で、彼らも家族も一人残らず、天幕(テント)もろとも地にのみ込まれてしまったことも、子どもたちは見ていません。
  • Nova Versão Internacional - e o que fez a Datã e a Abirão, filhos de Eliabe, da tribo de Rúben, quando a terra abriu a boca no meio de todo o Israel e os engoliu com suas famílias, suas tendas e tudo o que lhes pertencia.
  • Hoffnung für alle - Ihr wart dabei, als er Datan und Abiram, die Söhne von Eliab aus dem Stamm Ruben, bestraft hat: Mitten in eurem Lager öffnete sich der Erdboden und riss die beiden in die Tiefe, mitsamt ihren Familien, ihren Zelten und allen, die zu ihnen gehörten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และสิ่งที่ทรงทำแก่ดาธานกับอาบีรัมบุตรของเอลีอับเผ่ารูเบน เมื่อธรณีแยกกลางอิสราเอลทั้งปวงและกลืนพวกเขาลงไปพร้อมทั้งครอบครัว เต็นท์ ตลอดจนทุกชีวิตที่เป็นของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ที่​พระ​องค์​กระทำ​ต่อ​ดาธาน​และ​อะบีราม​บุตร​ของ​เอลีอับ​ผู้​สืบ​มา​จาก​เผ่า​รูเบน คือ​พวก​เขา​ตก​ลง​ไป​ใน​แผ่นดิน​ที่​เปิด​แยก​ออก รวม​ทั้ง​ทุก​คน​ใน​ครัว​เรือน ทั้ง​กระโจม และ​สิ่ง​มี​ชีวิต​ทุก​ชีวิต​ที่​อยู่​กับ​เขา​ด้วย ชาว​อิสราเอล​ทุก​คน​ก็​เห็น​เหตุการณ์​นั้น
  • Dân Số Ký 16:1 - Một người tên Cô-ra, con Đít-sê-hu, cháu Kê-hát, chắt Lê-vi, âm mưu với ba người thuộc đại tộc Ru-bên là Đa-than, A-bi-ram, hai con của Ê-li-áp, và Ôn, con Phê-lết,
  • Dân Số Ký 16:2 - nổi loạn chống Môi-se. Có đến 250 người lãnh đạo Ít-ra-ên, là thành viên của hội đồng dân chúng, tham dự cuộc nổi loạn này.
  • Dân Số Ký 16:3 - Họ đến gặp Môi-se và A-rôn, nói: “Các ông chuyên quyền và lạm quyền quá! Toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên đều là thánh và Chúa Hằng Hữu ở cùng tất cả chúng ta. Tại sao riêng hai ông tự cho mình có quyền cai trị dân của Chúa Hằng Hữu?”
  • Dân Số Ký 16:4 - Nghe vậy, Môi-se quỳ xuống đất.
  • Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
  • Dân Số Ký 16:6 - Ông Cô-ra, và tất cả những người theo ông đều phải làm điều này: Hãy cầm lấy lư hương,
  • Dân Số Ký 16:7 - và ngày mai, trước mặt Chúa Hằng Hữu, hãy để lửa và trầm hương vào. Người nào Chúa Hằng Hữu chọn chính là người thánh. Những người Lê-vi theo ngươi thật là quá quắt!”
  • Dân Số Ký 16:8 - Môi-se lại bảo Cô-ra: “Này, con cháu Lê-vi, nghe đây!
  • Dân Số Ký 16:9 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã biệt riêng các ông khỏi cộng đồng Ít-ra-ên và đem các ông đến gần Ngài để làm công việc tại Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, và để các ông đứng trước mặt cộng đồng và phục vụ họ, việc ấy chưa đủ sao?
  • Dân Số Ký 16:10 - Ngài đã đem ông và tất cả anh em người Lê-vi đến gần Ngài, thế mà bây giờ các ông lại muốn chiếm đoạt chức tế lễ nữa.
  • Dân Số Ký 16:11 - Ông và những người theo ông đã toa rập nhau để chống đối Chúa Hằng Hữu, chứ A-rôn có làm gì mà các ông oán trách?”
  • Dân Số Ký 16:12 - Nói xong, Môi-se sai người đi mời Đa-than và A-bi-ram, con Ê-li-áp, nhưng họ nói: “Chúng tôi không thèm đến đâu!
  • Dân Số Ký 16:13 - Ông đã bắt chúng tôi bỏ một xứ phì nhiêu để vào chết trong hoang mạc, thế mà ông còn muốn làm vua chúng tôi nữa sao?
  • Dân Số Ký 16:14 - Ông đâu có đem chúng tôi vào xứ phì nhiêu, cũng chẳng cho chúng tôi đồng ruộng hay vườn nho. Ông còn đánh lừa chúng tôi nữa sao?” Họ nhất định không đến gặp Môi-se.
  • Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
  • Dân Số Ký 16:16 - Rồi Môi-se bảo Cô-ra: “Ngày mai, ông và những người theo ông sẽ cùng với A-rôn đến trình diện Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 16:17 - Mỗi người phải lấy lư hương, bỏ hương vào, đem đến trước mặt Chúa Hằng Hữu, 250 người cầm lư hương, cả ông và A-rôn cũng sẽ cầm lư hương.”
  • Dân Số Ký 16:18 - Vậy, họ bỏ lửa và hương vào lư, cầm đến đứng chung với Môi-se và A-rôn tại cửa Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 16:19 - Vì Cô-ra đã sách động dân chúng, nên họ kéo đến phản đối Môi-se và A-rôn tại cửa Đền Tạm. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu hiện ra trước toàn dân.
  • Dân Số Ký 16:20 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và A-rôn:
  • Dân Số Ký 16:21 - “Hãy tránh xa họ ra, Ta sẽ tiêu diệt đám dân này tức khắc!”
  • Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
  • Dân Số Ký 16:23 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 16:24 - “Con ra lệnh cho dân chúng tránh xa trại của Cô-ra, Đa-than, và A-bi-ram.”
  • Dân Số Ký 16:25 - Môi-se đứng lên, đi đến trại của Đa-than và A-bi-ram, các trưởng lão cũng đi theo.
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • Dân Số Ký 16:27 - Vậy, dân chúng đều tránh xa trại của Cô-ra, Đa-than, và A-bi-ram. Đa-than và A-bi-ram lì lợm ra đứng tại cửa trại, cùng với vợ và con cái lớn nhỏ của mình.
  • Dân Số Ký 16:28 - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
  • Dân Số Ký 16:29 - Nếu những người này chết cách thông thường như tất cả người khác, thì Chúa Hằng Hữu đã không sai tôi.
  • Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Dân Số Ký 27:3 - “Cha chúng tôi đã qua đời trong hoang mạc, nhưng không phải vì phản nghịch Chúa Hằng Hữu. Người không chết như Cô-ra và đồng bọn, nhưng qua đời tự nhiên, và không có con trai.
  • Thi Thiên 106:17 - Vì thế, đất liền há miệng; nuốt chửng Đa-than và chôn vùi toàn trại A-bi-ram.
  • Dân Số Ký 26:9 - các con trai của Ê-li-áp là Nê-mu-ên, Đa-than, và A-bi-ram. Chính Đa-than và A-bi-ram này đã cùng với Cô-ra lãnh đạo cuộc chống đối Môi-se, A-rôn, và nghịch với Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 26:10 - Vì thế, đất đã nứt ra nuốt họ cùng với Cô-ra. Đồng thời, có 250 người bị lửa thiêu chết, để cảnh cáo toàn dân Ít-ra-ên.
Bible
Resources
Plans
Donate