Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - thì Ngài sẽ cho mưa thuận gió hòa, và anh em sẽ thu hoạch ngũ cốc, rượu, dầu đầy vựa lẫm.
- 新标点和合本 - 他(原文作“我”)必按时降秋雨春雨在你们的地上,使你们可以收藏五谷、新酒,和油,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我 必按时降下雨水在你们的地上,就是秋雨和春雨,使你们可以收藏五谷、新酒和新的油,
- 和合本2010(神版-简体) - 我 必按时降下雨水在你们的地上,就是秋雨和春雨,使你们可以收藏五谷、新酒和新的油,
- 当代译本 - 祂就会按时给你们的土地降下秋雨和春雨,使你们收获谷物、新酒和油,
- 圣经新译本 - 他(按照《马索拉文本》,“他”作“我”﹔现参照其他抄本及古译本翻译﹔15节同)必按时降雨在你们的地上,就是降秋雨和春雨,使你们可以丰收五谷、新酒和新油。
- 中文标准译本 - 他 就按时给你们的土地赐下雨水,秋雨和春雨,使你可以收取你的五谷、新酒和新油,
- 现代标点和合本 - 他 必按时降秋雨春雨在你们的地上,使你们可以收藏五谷、新酒和油,
- 和合本(拼音版) - 他 必按时降秋雨春雨在你们的地上,使你们可以收藏五谷、新酒和油。
- New International Version - then I will send rain on your land in its season, both autumn and spring rains, so that you may gather in your grain, new wine and olive oil.
- New International Reader's Version - Then the Lord will send rain on your land at the right time. He’ll send rain in the fall and in the spring. You will be able to gather your grain. You will also be able to make olive oil and fresh wine.
- English Standard Version - he will give the rain for your land in its season, the early rain and the later rain, that you may gather in your grain and your wine and your oil.
- New Living Translation - then he will send the rains in their proper seasons—the early and late rains—so you can bring in your harvests of grain, new wine, and olive oil.
- Christian Standard Bible - I will provide rain for your land in the proper time, the autumn and spring rains, and you will harvest your grain, new wine, and fresh oil.
- New American Standard Bible - that He will provide rain for your land in its season, the early and late rain, so that you may gather your grain, your new wine, and your oil.
- New King James Version - then I will give you the rain for your land in its season, the early rain and the latter rain, that you may gather in your grain, your new wine, and your oil.
- Amplified Bible - that He will give the rain for your land in its season, the early [fall] rain and the late [spring] rain, so that you may gather in your grain and your new wine and your [olive] oil.
- American Standard Version - that I will give the rain of your land in its season, the former rain and the latter rain, that thou mayest gather in thy grain, and thy new wine, and thine oil.
- King James Version - That I will give you the rain of your land in his due season, the first rain and the latter rain, that thou mayest gather in thy corn, and thy wine, and thine oil.
- New English Translation - then he promises, “I will send rain for your land in its season, the autumn and the spring rains, so that you may gather in your grain, new wine, and olive oil.
- World English Bible - that I will give the rain for your land in its season, the early rain and the latter rain, that you may gather in your grain, your new wine, and your oil.
- 新標點和合本 - 他(原文是我)必按時降秋雨春雨在你們的地上,使你們可以收藏五穀、新酒,和油,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我 必按時降下雨水在你們的地上,就是秋雨和春雨,使你們可以收藏五穀、新酒和新的油,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我 必按時降下雨水在你們的地上,就是秋雨和春雨,使你們可以收藏五穀、新酒和新的油,
- 當代譯本 - 祂就會按時給你們的土地降下秋雨和春雨,使你們收穫穀物、新酒和油,
- 聖經新譯本 - 他(按照《馬索拉文本》,“他”作“我”﹔現參照其他抄本及古譯本翻譯﹔15節同)必按時降雨在你們的地上,就是降秋雨和春雨,使你們可以豐收五穀、新酒和新油。
- 呂振中譯本 - 他 就按時將你們的地 所需要 的雨水、就是秋霖春雨、賜下來,使你們可以收藏五穀、新酒,和新油。
- 中文標準譯本 - 他 就按時給你們的土地賜下雨水,秋雨和春雨,使你可以收取你的五穀、新酒和新油,
- 現代標點和合本 - 他 必按時降秋雨春雨在你們的地上,使你們可以收藏五穀、新酒和油,
- 文理和合譯本 - 則必降雨於地、春秋以時、使爾獲穀、及酒與油、食之而飽、
- 文理委辦譯本 - 則秋霖春雨、必降於爾土、使爾獲穀、及酒與油、以果爾腹。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則主必賜及時之雨、春雨秋雨、降於爾地、使爾可收穫穀酒與油、得食而飽、亦使爾郊野有草萊、爾牲畜得食、
- Nueva Versión Internacional - entonces él enviará la lluvia oportuna sobre su tierra, en otoño y en primavera, para que obtengan el trigo, el vino y el aceite.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 여러분의 땅에 철을 따라 적당한 비를 내려 곡식과 포도주와 감람기름이 풍족하게 하시고
- Новый Русский Перевод - то Я буду в срок посылать дожди на вашу землю, осенние и весенние дожди, чтобы ты собирал зерно, молодое вино и масло.
- Восточный перевод - то Я буду в срок посылать дожди на вашу землю, осенние и весенние дожди, чтобы у вас было зерно, молодое вино и масло.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Я буду в срок посылать дожди на вашу землю, осенние и весенние дожди, чтобы у вас было зерно, молодое вино и масло.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Я буду в срок посылать дожди на вашу землю, осенние и весенние дожди, чтобы у вас было зерно, молодое вино и масло.
- La Bible du Semeur 2015 - je répandrai sur votre pays la pluie au temps opportun, la pluie d’automne et la pluie de printemps , et vous aurez de belles récoltes de blé, de vin nouveau et d’huile.
- リビングバイブル - 主は春と秋に必ず雨を降らせ、穀物も、ぶどう酒用のぶどうも、油を採るオリーブも豊かに実らせてくださいます。
- Nova Versão Internacional - então, no devido tempo, enviarei chuva sobre a sua terra, chuva de outono e de primavera, para que vocês recolham o seu cereal e tenham vinho novo e azeite.
- Hoffnung für alle - Dann lässt er es in eurem Land immer rechtzeitig im Herbst und im Frühling regnen, und ihr könnt Getreide, Weintrauben und Oliven ernten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์จะทรงให้ฝนตกตามฤดูกาลบนแผ่นดินของท่าน ทั้งฝนฤดูใบไม้ร่วงและฝนฤดูใบไม้ผลิซึ่งจะให้ผลผลิต เมล็ดข้าว เหล้าองุ่นใหม่ และน้ำมัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จะให้แผ่นดินของท่านมีฝนตกตามฤดูกาล มีทั้งฝนต้นฤดูและฝนปลายฤดู ท่านจะเก็บเกี่ยวธัญพืช เหล้าองุ่น และน้ำมันมะกอกของท่าน
Cross Reference
- Gióp 37:11 - Chúa chứa nước đầy ắp trong mây đen kịt, phân tán các cụm mây mang theo chớp nhoáng,
- Gióp 37:12 - Chúa hướng dẫn các đám mây, vận hành khắp đất để thực thi mệnh lệnh Ngài.
- Gióp 37:13 - Chúa khiến những việc xảy ra để sửa phạt loài người hay Ngài ban phước hạnh tuôn tràn.
- Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
- Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
- Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
- Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
- Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
- Gióp 5:10 - Ngài ban mưa cho đất và nước cho ruộng đồng.
- Gióp 5:11 - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
- Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
- Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
- Giô-ên 2:22 - Đừng sợ hãi, hỡi các loài thú trên đồng, vì các đồng cỏ tiêu điều sẽ trở lại xanh tươi. Cây cối sẽ sai trái lần nữa; cây vả và cây nho sẽ đầy nhựa sống, nứt đọt sum sê.
- Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
- Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
- Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.