Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trái lại, đất anh em sắp hưởng gồm những đồi cao và thung lũng, là xứ có nhiều mưa,
- 新标点和合本 - 你们要过去得为业的那地乃是有山有谷、雨水滋润之地,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要过去得为业的那地乃是有山有谷、天上的雨水滋润之地,
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要过去得为业的那地乃是有山有谷、天上的雨水滋润之地,
- 当代译本 - 而你们将要占领的那片土地却有山有谷,雨水充足,
- 圣经新译本 - 但你们要过去得为业的地,却是一个有山有谷的地,有天上雨水滋润的地,
- 中文标准译本 - 你们即将过去占有的那地,是有山有谷、有天上雨水滋润之地,
- 现代标点和合本 - 你们要过去得为业的那地乃是有山有谷,雨水滋润之地,
- 和合本(拼音版) - 你们要过去得为业的那地,乃是有山、有谷、雨水滋润之地,
- New International Version - But the land you are crossing the Jordan to take possession of is a land of mountains and valleys that drinks rain from heaven.
- New International Reader's Version - But you will soon go across the Jordan River. The land you are going to take over has mountains and valleys in it. It drinks rain from heaven.
- English Standard Version - But the land that you are going over to possess is a land of hills and valleys, which drinks water by the rain from heaven,
- New Living Translation - Rather, the land you will soon take over is a land of hills and valleys with plenty of rain—
- Christian Standard Bible - But the land you are entering to possess is a land of mountains and valleys, watered by rain from the sky.
- New American Standard Bible - But the land into which you are about to cross to possess it, a land of hills and valleys, drinks water from the rain of heaven,
- New King James Version - but the land which you cross over to possess is a land of hills and valleys, which drinks water from the rain of heaven,
- Amplified Bible - But the land into which you are about to cross to possess, a land of hills and valleys, drinks water from the rain of heaven,
- American Standard Version - but the land, whither ye go over to possess it, is a land of hills and valleys, and drinketh water of the rain of heaven,
- King James Version - But the land, whither ye go to possess it, is a land of hills and valleys, and drinketh water of the rain of heaven:
- New English Translation - Instead, the land you are crossing the Jordan to occupy is one of hills and valleys, a land that drinks in water from the rains,
- World English Bible - but the land that you go over to possess is a land of hills and valleys which drinks water from the rain of the sky,
- 新標點和合本 - 你們要過去得為業的那地乃是有山有谷、雨水滋潤之地,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要過去得為業的那地乃是有山有谷、天上的雨水滋潤之地,
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要過去得為業的那地乃是有山有谷、天上的雨水滋潤之地,
- 當代譯本 - 而你們將要佔領的那片土地卻有山有谷,雨水充足,
- 聖經新譯本 - 但你們要過去得為業的地,卻是一個有山有谷的地,有天上雨水滋潤的地,
- 呂振中譯本 - 但你們所要過去取得為業的地乃是有山有谷之地、它吸收水的灌溉是按着天上之雨水而定的。
- 中文標準譯本 - 你們即將過去占有的那地,是有山有谷、有天上雨水滋潤之地,
- 現代標點和合本 - 你們要過去得為業的那地乃是有山有谷,雨水滋潤之地,
- 文理和合譯本 - 惟爾所往而得之地不然、乃有陵谷、自受天雨、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾所往欲得之地、乃有山崗平原、得天雨浸灌之地、
- Nueva Versión Internacional - En cambio, la tierra que van a poseer es tierra de montañas y de valles, regada por la lluvia del cielo.
- 현대인의 성경 - 그러나 여러분이 들어가 차지할 땅은 빗물을 흡수할 수 있는 산과 계곡이 많은 땅이며
- Новый Русский Перевод - Но земля, куда вы вступаете, чтобы завладеть ею, – это земля гор и долин, которая пьет дождь с неба.
- Восточный перевод - Земля, куда вы идёте, чтобы завладеть ею, – это земля гор и долин, которая пьёт дождь с неба.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земля, куда вы идёте, чтобы завладеть ею, – это земля гор и долин, которая пьёт дождь с неба.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земля, куда вы идёте, чтобы завладеть ею, – это земля гор и долин, которая пьёт дождь с неба.
- La Bible du Semeur 2015 - Par contre, le pays où vous vous rendez pour en prendre possession est un pays de montagnes et de vallées arrosé par la pluie du ciel.
- リビングバイブル - 雨に恵まれ、丘や渓谷もある地だからです。
- Nova Versão Internacional - Mas a terra em que vocês, atravessando o Jordão, vão entrar para dela tomar posse, é terra de montes e vales, que bebe chuva do céu.
- Hoffnung für alle - Das Land aber, in das ihr nun geht, wird vom Regen bewässert, der vom Himmel auf die Berge und Täler fällt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ดินแดนที่ท่านจะข้ามแม่น้ำจอร์แดนเข้าไปยึดครองนี้เป็นดินแดนแห่งภูเขาและหุบเขาซึ่งได้ดื่มด่ำสายฝนจากฟ้าสวรรค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่แผ่นดินที่ท่านกำลังจะข้ามไปยึดครองเป็นเนินเขาและหุบเขาซึ่งชุ่มฉ่ำด้วยน้ำฝนจากฟากฟ้า
Cross Reference
- Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
- Giê-rê-mi 2:7 - Khi Ta đưa các ngươi vào vùng đất phì nhiêu đầy hoa quả, các ngươi ăn trái, hưởng lộc thỏa thuê, nhưng các ngươi đã làm ô uế đất Ta và phá hủy sản nghiệp mà Ta đã hứa cho các ngươi.
- Thi Thiên 104:10 - Chúa làm suối tuôn trào trong thung lũng, các dòng sông lượn khúc giữa rặng đồi.
- Thi Thiên 104:11 - Suối, sông cung cấp nước ngọt cho thú đồng, bầy lừa rừng giải khát bên dòng sông.
- Thi Thiên 104:12 - Chim chóc quần tụ quanh bờ suối và ca hát líu lo giữa cành cây.
- Thi Thiên 104:13 - Từ lầu cao, Chúa cho mưa khắp núi, đất thỏa mãn vì bông trái là thành quả của tay Chúa.
- Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
- Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
- Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
- Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.