Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
10:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đại tộc Lê-vi không hưởng một phần đất nào như các đại tộc khác, vì họ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cơ nghiệp, như lời Ngài đã dạy.)
  • 新标点和合本 - 所以利未人在他弟兄中无份无业,耶和华是他的产业,正如耶和华你 神所应许他的。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,利未没有像他的弟兄有产业,耶和华是他的产业,正如耶和华—你上帝所应许他的。)
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,利未没有像他的弟兄有产业,耶和华是他的产业,正如耶和华—你 神所应许他的。)
  • 当代译本 - 因此,利未人在众支派中没有分到土地作产业,耶和华是他们的产业,这是你们的上帝耶和华对他们的应许。
  • 圣经新译本 - 所以利未人在兄弟中无分无业;照着耶和华你的 神应许他的,耶和华自己就是他的产业。
  • 中文标准译本 - 所以利未在他的兄弟们当中没有份,没有继业;照着耶和华你的神向他所应许的,耶和华就是他的继业。
  • 现代标点和合本 - 所以利未人在他弟兄中无份无业,耶和华是他的产业,正如耶和华你神所应许他的。)
  • 和合本(拼音版) - 所以利未人在他弟兄中无份无业,耶和华是他的产业,正如耶和华你上帝所应许他的。)
  • New International Version - That is why the Levites have no share or inheritance among their fellow Israelites; the Lord is their inheritance, as the Lord your God told them.)
  • New International Reader's Version - That’s why the Levites don’t have any part of the land the Lord gave the other tribes in Israel. They don’t have any share among them. The Lord himself is their share. That’s what the Lord your God told them.
  • English Standard Version - Therefore Levi has no portion or inheritance with his brothers. The Lord is his inheritance, as the Lord your God said to him.)
  • New Living Translation - That is why the Levites have no share of property or possession of land among the other Israelite tribes. The Lord himself is their special possession, as the Lord your God told them.)
  • Christian Standard Bible - For this reason, Levi does not have a portion or inheritance like his brothers; the Lord is his inheritance, as the Lord your God told him.
  • New American Standard Bible - Therefore, Levi does not have a portion or inheritance with his brothers; the Lord is his inheritance, just as the Lord your God spoke to him.)
  • New King James Version - Therefore Levi has no portion nor inheritance with his brethren; the Lord is his inheritance, just as the Lord your God promised him.)
  • Amplified Bible - Therefore, Levi does not have a portion or inheritance [of tribal land] with his brothers; the Lord is his inheritance, as the Lord your God has promised him.)
  • American Standard Version - Wherefore Levi hath no portion nor inheritance with his brethren; Jehovah is his inheritance, according as Jehovah thy God spake unto him.)
  • King James Version - Wherefore Levi hath no part nor inheritance with his brethren; the Lord is his inheritance, according as the Lord thy God promised him.
  • New English Translation - Therefore Levi has no allotment or inheritance among his brothers; the Lord is his inheritance just as the Lord your God told him.
  • World English Bible - Therefore Levi has no portion nor inheritance with his brothers; Yahweh is his inheritance, according as Yahweh your God spoke to him.)
  • 新標點和合本 - 所以利未人在他弟兄中無分無業,耶和華是他的產業,正如耶和華-你神所應許他的。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,利未沒有像他的弟兄有產業,耶和華是他的產業,正如耶和華-你上帝所應許他的。)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,利未沒有像他的弟兄有產業,耶和華是他的產業,正如耶和華—你 神所應許他的。)
  • 當代譯本 - 因此,利未人在眾支派中沒有分到土地作產業,耶和華是他們的產業,這是你們的上帝耶和華對他們的應許。
  • 聖經新譯本 - 所以利未人在兄弟中無分無業;照著耶和華你的 神應許他的,耶和華自己就是他的產業。
  • 呂振中譯本 - 所以 利未 人並沒有同他族弟兄一樣有分有業:惟有永恆主、是他的產業,照永恆主你的上帝所應許他的。)
  • 中文標準譯本 - 所以利未在他的兄弟們當中沒有份,沒有繼業;照著耶和華你的神向他所應許的,耶和華就是他的繼業。
  • 現代標點和合本 - 所以利未人在他弟兄中無份無業,耶和華是他的產業,正如耶和華你神所應許他的。)
  • 文理和合譯本 - 故利未人在昆弟中、無分無業、耶和華為其業、循爾上帝耶和華所言、
  • 文理委辦譯本 - 故利未人在同儕中、俱無恆業、惟人獻於耶和華者、皆必歸之、循爾上帝耶和華所許。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故 利未 人在其兄弟中無分無業、惟恃主為業、循主爾之天主所許之者、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso los levitas no tienen patrimonio alguno entre sus hermanos, pues el Señor es su herencia, como él mismo lo ha declarado.
  • 현대인의 성경 - 그래서 레위 지파는 다른 지파처럼 분배받은 땅이 없으며 여호와 하나님이 그들에게 말씀하신 대로 여호와가 그들의 유일한 재산이었다.)
  • Новый Русский Перевод - Вот почему у левита нет доли и наследия среди своих братьев; Господь – его наследие, как Господь, твой Бог, и сказал ему.)
  • Восточный перевод - Вот почему у левита нет доли и наследия среди своих братьев; Вечный – вот его наследие, как Вечный, твой Бог, и сказал ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот почему у левита нет доли и наследия среди своих братьев; Вечный – вот его наследие, как Вечный, твой Бог, и сказал ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот почему у левита нет доли и наследия среди своих братьев; Вечный – вот его наследие, как Вечный, твой Бог, и сказал ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pour cela que la tribu de Lévi n’a reçu ni part, ni patrimoine foncier comme ses tribus sœurs ; c’est l’Eternel ton Dieu qui est son patrimoine, comme il le lui a promis.
  • リビングバイブル - このように、主ご自身がレビ族の相続地となるので、彼らは、ほかの部族のように約束の地で相続地をもらうことはできません。
  • Nova Versão Internacional - É por isso que os levitas não têm nenhuma porção de terra ou herança entre os seus irmãos; o Senhor é a sua herança, conforme o Senhor, o seu Deus, lhes prometeu.)
  • Hoffnung für alle - Deshalb bekommen die Leviten kein eigenes Gebiet wie die anderen Stämme. Der Herr selbst ist ihr Anteil und Erbe; er sorgt für sie, wie er es ihnen versprochen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเผ่าเลวีจึงไม่ได้รับส่วนแบ่งที่ดินเป็นกรรมสิทธิ์ในหมู่พี่น้อง องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นกรรมสิทธิ์ของเขาตามที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านรับสั่งกับเขา)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เผ่า​เลวี​จึง​ไม่​ได้​รับ​ส่วนแบ่ง​หรือ​มรดก​ร่วม​กับ​พี่​น้อง​เผ่า​อื่นๆ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​มรดก​ของ​พวก​เขา ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​กล่าว​แก่​ชาว​เลวี)
Cross Reference
  • Dân Số Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Con sẽ không có sản nghiệp, cũng không có quyền lợi nào trong dân Ta. Vì Ta là nguồn lợi và sản nghiệp của con.
  • Dân Số Ký 18:21 - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 18:22 - Từ nay về sau, ngoại trừ các thầy tế lễ và người Lê-vi thì không người Ít-ra-ên nào được vào Đền Tạm để khỏi mắc tội và khỏi chết.
  • Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
  • Dân Số Ký 18:24 - vì Ta đã cho họ một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, là phần dân chúng đem dâng (theo lối nâng tay dâng lên) cho Chúa Hằng Hữu, đó là phần người Lê-vi thừa hưởng. Ngoài ra, họ không được hưởng sản nghiệp nào trong dân cả.”
  • Dân Số Ký 26:62 - Tổng số người Lê-vi là 23.000, gồm nam nhi từ một tháng trở lên. Họ không được kiểm kê chung với những đại tộc Ít-ra-ên khác vì không có phần trong cuộc chia đất ấy.
  • Giô-suê 14:3 - Còn hai đại tộc rưỡi kia, Môi-se đã chia cho họ đất bên bờ phía đông Sông Giô-đan rồi.
  • Ê-xê-chi-ên 44:28 - Thầy tế lễ sẽ không có bất cứ tài sản hay sản nghiệp trong xứ vì Ta là cơ nghiệp của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:1 - “Vì các thầy tế lễ và toàn thể đại tộc Lê-vi không có một phần đất như các đại tộc khác của Ít-ra-ên, họ sẽ sinh sống bằng các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, kể cả lễ vật thiêu trên bàn thờ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:2 - Họ không có tài sản như các anh em mình, nhưng chính Chúa Hằng Hữu là sản nghiệp của họ như Ngài đã hứa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đại tộc Lê-vi không hưởng một phần đất nào như các đại tộc khác, vì họ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, làm cơ nghiệp, như lời Ngài đã dạy.)
  • 新标点和合本 - 所以利未人在他弟兄中无份无业,耶和华是他的产业,正如耶和华你 神所应许他的。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,利未没有像他的弟兄有产业,耶和华是他的产业,正如耶和华—你上帝所应许他的。)
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,利未没有像他的弟兄有产业,耶和华是他的产业,正如耶和华—你 神所应许他的。)
  • 当代译本 - 因此,利未人在众支派中没有分到土地作产业,耶和华是他们的产业,这是你们的上帝耶和华对他们的应许。
  • 圣经新译本 - 所以利未人在兄弟中无分无业;照着耶和华你的 神应许他的,耶和华自己就是他的产业。
  • 中文标准译本 - 所以利未在他的兄弟们当中没有份,没有继业;照着耶和华你的神向他所应许的,耶和华就是他的继业。
  • 现代标点和合本 - 所以利未人在他弟兄中无份无业,耶和华是他的产业,正如耶和华你神所应许他的。)
  • 和合本(拼音版) - 所以利未人在他弟兄中无份无业,耶和华是他的产业,正如耶和华你上帝所应许他的。)
  • New International Version - That is why the Levites have no share or inheritance among their fellow Israelites; the Lord is their inheritance, as the Lord your God told them.)
  • New International Reader's Version - That’s why the Levites don’t have any part of the land the Lord gave the other tribes in Israel. They don’t have any share among them. The Lord himself is their share. That’s what the Lord your God told them.
  • English Standard Version - Therefore Levi has no portion or inheritance with his brothers. The Lord is his inheritance, as the Lord your God said to him.)
  • New Living Translation - That is why the Levites have no share of property or possession of land among the other Israelite tribes. The Lord himself is their special possession, as the Lord your God told them.)
  • Christian Standard Bible - For this reason, Levi does not have a portion or inheritance like his brothers; the Lord is his inheritance, as the Lord your God told him.
  • New American Standard Bible - Therefore, Levi does not have a portion or inheritance with his brothers; the Lord is his inheritance, just as the Lord your God spoke to him.)
  • New King James Version - Therefore Levi has no portion nor inheritance with his brethren; the Lord is his inheritance, just as the Lord your God promised him.)
  • Amplified Bible - Therefore, Levi does not have a portion or inheritance [of tribal land] with his brothers; the Lord is his inheritance, as the Lord your God has promised him.)
  • American Standard Version - Wherefore Levi hath no portion nor inheritance with his brethren; Jehovah is his inheritance, according as Jehovah thy God spake unto him.)
  • King James Version - Wherefore Levi hath no part nor inheritance with his brethren; the Lord is his inheritance, according as the Lord thy God promised him.
  • New English Translation - Therefore Levi has no allotment or inheritance among his brothers; the Lord is his inheritance just as the Lord your God told him.
  • World English Bible - Therefore Levi has no portion nor inheritance with his brothers; Yahweh is his inheritance, according as Yahweh your God spoke to him.)
  • 新標點和合本 - 所以利未人在他弟兄中無分無業,耶和華是他的產業,正如耶和華-你神所應許他的。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,利未沒有像他的弟兄有產業,耶和華是他的產業,正如耶和華-你上帝所應許他的。)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,利未沒有像他的弟兄有產業,耶和華是他的產業,正如耶和華—你 神所應許他的。)
  • 當代譯本 - 因此,利未人在眾支派中沒有分到土地作產業,耶和華是他們的產業,這是你們的上帝耶和華對他們的應許。
  • 聖經新譯本 - 所以利未人在兄弟中無分無業;照著耶和華你的 神應許他的,耶和華自己就是他的產業。
  • 呂振中譯本 - 所以 利未 人並沒有同他族弟兄一樣有分有業:惟有永恆主、是他的產業,照永恆主你的上帝所應許他的。)
  • 中文標準譯本 - 所以利未在他的兄弟們當中沒有份,沒有繼業;照著耶和華你的神向他所應許的,耶和華就是他的繼業。
  • 現代標點和合本 - 所以利未人在他弟兄中無份無業,耶和華是他的產業,正如耶和華你神所應許他的。)
  • 文理和合譯本 - 故利未人在昆弟中、無分無業、耶和華為其業、循爾上帝耶和華所言、
  • 文理委辦譯本 - 故利未人在同儕中、俱無恆業、惟人獻於耶和華者、皆必歸之、循爾上帝耶和華所許。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故 利未 人在其兄弟中無分無業、惟恃主為業、循主爾之天主所許之者、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso los levitas no tienen patrimonio alguno entre sus hermanos, pues el Señor es su herencia, como él mismo lo ha declarado.
  • 현대인의 성경 - 그래서 레위 지파는 다른 지파처럼 분배받은 땅이 없으며 여호와 하나님이 그들에게 말씀하신 대로 여호와가 그들의 유일한 재산이었다.)
  • Новый Русский Перевод - Вот почему у левита нет доли и наследия среди своих братьев; Господь – его наследие, как Господь, твой Бог, и сказал ему.)
  • Восточный перевод - Вот почему у левита нет доли и наследия среди своих братьев; Вечный – вот его наследие, как Вечный, твой Бог, и сказал ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот почему у левита нет доли и наследия среди своих братьев; Вечный – вот его наследие, как Вечный, твой Бог, и сказал ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот почему у левита нет доли и наследия среди своих братьев; Вечный – вот его наследие, как Вечный, твой Бог, и сказал ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pour cela que la tribu de Lévi n’a reçu ni part, ni patrimoine foncier comme ses tribus sœurs ; c’est l’Eternel ton Dieu qui est son patrimoine, comme il le lui a promis.
  • リビングバイブル - このように、主ご自身がレビ族の相続地となるので、彼らは、ほかの部族のように約束の地で相続地をもらうことはできません。
  • Nova Versão Internacional - É por isso que os levitas não têm nenhuma porção de terra ou herança entre os seus irmãos; o Senhor é a sua herança, conforme o Senhor, o seu Deus, lhes prometeu.)
  • Hoffnung für alle - Deshalb bekommen die Leviten kein eigenes Gebiet wie die anderen Stämme. Der Herr selbst ist ihr Anteil und Erbe; er sorgt für sie, wie er es ihnen versprochen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเผ่าเลวีจึงไม่ได้รับส่วนแบ่งที่ดินเป็นกรรมสิทธิ์ในหมู่พี่น้อง องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นกรรมสิทธิ์ของเขาตามที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านรับสั่งกับเขา)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​เผ่า​เลวี​จึง​ไม่​ได้​รับ​ส่วนแบ่ง​หรือ​มรดก​ร่วม​กับ​พี่​น้อง​เผ่า​อื่นๆ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​มรดก​ของ​พวก​เขา ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​กล่าว​แก่​ชาว​เลวี)
  • Dân Số Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Con sẽ không có sản nghiệp, cũng không có quyền lợi nào trong dân Ta. Vì Ta là nguồn lợi và sản nghiệp của con.
  • Dân Số Ký 18:21 - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 18:22 - Từ nay về sau, ngoại trừ các thầy tế lễ và người Lê-vi thì không người Ít-ra-ên nào được vào Đền Tạm để khỏi mắc tội và khỏi chết.
  • Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
  • Dân Số Ký 18:24 - vì Ta đã cho họ một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, là phần dân chúng đem dâng (theo lối nâng tay dâng lên) cho Chúa Hằng Hữu, đó là phần người Lê-vi thừa hưởng. Ngoài ra, họ không được hưởng sản nghiệp nào trong dân cả.”
  • Dân Số Ký 26:62 - Tổng số người Lê-vi là 23.000, gồm nam nhi từ một tháng trở lên. Họ không được kiểm kê chung với những đại tộc Ít-ra-ên khác vì không có phần trong cuộc chia đất ấy.
  • Giô-suê 14:3 - Còn hai đại tộc rưỡi kia, Môi-se đã chia cho họ đất bên bờ phía đông Sông Giô-đan rồi.
  • Ê-xê-chi-ên 44:28 - Thầy tế lễ sẽ không có bất cứ tài sản hay sản nghiệp trong xứ vì Ta là cơ nghiệp của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:1 - “Vì các thầy tế lễ và toàn thể đại tộc Lê-vi không có một phần đất như các đại tộc khác của Ít-ra-ên, họ sẽ sinh sống bằng các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, kể cả lễ vật thiêu trên bàn thờ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:2 - Họ không có tài sản như các anh em mình, nhưng chính Chúa Hằng Hữu là sản nghiệp của họ như Ngài đã hứa.
Bible
Resources
Plans
Donate