Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu cũng giận cả tôi vì lỗi của anh em, phán rằng: ‘Con cũng không được vào đất hứa!’
- 新标点和合本 - 耶和华为你的缘故也向我发怒,说:‘你必不得进入那地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华也因你们的缘故向我发怒,说:‘你也不得进入那地。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华也因你们的缘故向我发怒,说:‘你也不得进入那地。
- 当代译本 - 因为你们的缘故,耶和华也向我发怒,说,‘你也不能进入那片土地,
- 圣经新译本 - 因为你们的缘故,耶和华也向我发怒,说:‘你也不能进入那地;
- 中文标准译本 - 因你们的缘故,耶和华也对我发怒,说:“连你也不能进入那地。
- 现代标点和合本 - 耶和华为你的缘故也向我发怒,说:‘你必不得进入那地。
- 和合本(拼音版) - 耶和华为你的缘故也向我发怒,说:‘你必不得进入那地。
- New International Version - Because of you the Lord became angry with me also and said, “You shall not enter it, either.
- New International Reader's Version - Because of you, the Lord became angry with me also. He said, “You will not enter the land either.
- English Standard Version - Even with me the Lord was angry on your account and said, ‘You also shall not go in there.
- New Living Translation - “And the Lord was also angry with me because of you. He said to me, ‘Moses, not even you will enter the Promised Land!
- The Message - But I also got it. Because of you God’s anger spilled over onto me. He said, “You aren’t getting in either. Your assistant, Joshua son of Nun, will go in. Build up his courage. He’s the one who will claim the inheritance for Israel. And your babies of whom you said, ‘They’ll be grabbed for plunder,’ and all these little kids who right now don’t even know right from wrong—they’ll get in. I’ll give it to them. Yes, they’ll be the new owners. But not you. Turn around and head back into the wilderness following the route to the Red Sea.”
- Christian Standard Bible - “The Lord was angry with me also because of you and said, ‘You will not enter there either.
- New American Standard Bible - The Lord was angry with me also on your account, saying, ‘Not even you shall enter there.
- New King James Version - The Lord was also angry with me for your sakes, saying, ‘Even you shall not go in there.
- Amplified Bible - The Lord was angry with me also because of you, saying, ‘Not even you shall enter Canaan.
- American Standard Version - Also Jehovah was angry with me for your sakes, saying, Thou also shalt not go in thither:
- King James Version - Also the Lord was angry with me for your sakes, saying, Thou also shalt not go in thither.
- New English Translation - As for me, the Lord was also angry with me on your account. He said, “You also will not be able to go there.
- World English Bible - Also Yahweh was angry with me for your sakes, saying, “You also shall not go in there.
- 新標點和合本 - 耶和華為你的緣故也向我發怒,說:『你必不得進入那地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華也因你們的緣故向我發怒,說:『你也不得進入那地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華也因你們的緣故向我發怒,說:『你也不得進入那地。
- 當代譯本 - 因為你們的緣故,耶和華也向我發怒,說,『你也不能進入那片土地,
- 聖經新譯本 - 因為你們的緣故,耶和華也向我發怒,說:‘你也不能進入那地;
- 呂振中譯本 - 因了你們的緣故永恆主也向我發怒說:「你必不得以進那裏去;
- 中文標準譯本 - 因你們的緣故,耶和華也對我發怒,說:「連你也不能進入那地。
- 現代標點和合本 - 耶和華為你的緣故也向我發怒,說:『你必不得進入那地。
- 文理和合譯本 - 耶和華緣爾故、亦怒我曰、爾亦不得入此地、
- 文理委辦譯本 - 當時耶和華緣爾故怒我、曰、爾不可入斯土、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主緣爾之故、亦怒我曰、爾亦不得入斯地、
- Nueva Versión Internacional - »Por causa de ustedes el Señor se enojó también conmigo, y me dijo: “Tampoco tú entrarás en esa tierra.
- 현대인의 성경 - “여호와께서는 여러분 때문에 나에게까지 노하셔서 이렇게 말씀하셨습니다. ‘모세 너도 약속의 땅에 들어가지 못할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Из-за вас Господь разгневался и на меня и сказал: «Ты тоже не войдешь туда.
- Восточный перевод - Из-за вас Вечный разгневался и на меня и сказал: «Ты тоже не войдёшь туда.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из-за вас Вечный разгневался и на меня и сказал: «Ты тоже не войдёшь туда.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из-за вас Вечный разгневался и на меня и сказал: «Ты тоже не войдёшь туда.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel s’est aussi mis en colère contre moi à cause de vous et il a dit : « Toi non plus, tu n’y entreras pas.
- リビングバイブル - 不信仰な者たちのために私でさえ主の怒りを買い、こう言い渡されました。『あなたは約束の地には入れない。
- Nova Versão Internacional - “Por causa de vocês o Senhor irou-se contra mim e me disse: ‘Você também não entrará na terra.
- Hoffnung für alle - Auch auf mich wurde der Herr euretwegen zornig und sagte zu mir: »Du wirst das Land ebenfalls nicht betreten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกท่านเป็นเหตุ องค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงพระพิโรธข้าพเจ้าด้วยและตรัสว่า “เจ้าก็จะไม่ได้เข้าในดินแดนนั้นเช่นกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็นเพราะท่าน พระผู้เป็นเจ้าจึงโกรธเราด้วย และพระองค์กล่าวว่า ‘เจ้าเองจะไม่ได้เข้าไปที่นั่นด้วยเช่นกัน
Cross Reference
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:23 - Và lúc ấy, tôi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:24 - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:25 - Xin Chúa cho con qua sông Giô-đan để tận mắt ngắm nhìn đất đai phì nhiêu, núi đồi hùng vĩ, và cả dãy núi Li-ban.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:26 - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
- Dân Số Ký 27:13 - Xem xong, con sẽ qua đời như A-rôn vậy,
- Dân Số Ký 27:14 - vì con đã chống lại lệnh Ta trong hoang mạc Xin, khi dân chúng nổi loạn. Con đã không tôn trọng Ta trước mặt họ.” (Đây là vụ “nước Mê-ri-ba” ở Ca-đe, trong hoang mạc Xin.)
- Thi Thiên 106:32 - Tại Mê-ri-ba, họ chọc giận Chúa Hằng Hữu, vì họ mà Môi-se hứng chịu tai họa.
- Thi Thiên 106:33 - Ông quẫn trí khi dân chúng gây rối, miệng thốt ra những lời nông nổi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Đây chính là đất Ta hứa cho con cháu Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta đã cho con xem, nhưng con sẽ không được vào đất ấy.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:21 - Nhưng Chúa Hằng Hữu giận tôi vì anh em phạm tội. Ngài nhất quyết không cho tôi qua Sông Giô-đan, vào đất tốt đẹp Ngài hứa cho anh em làm sản nghiệp.
- Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”