Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em hãy tiến lên, chiếm lấy đất hứa như Chúa Hằng Hữu cho ta. Đừng sờn lòng, nản chí!’
- 新标点和合本 - 看哪,耶和华你的 神已将那地摆在你面前,你要照耶和华你列祖的 神所说的上去得那地为业;不要惧怕,也不要惊惶。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看,耶和华—你的上帝已将那地摆在你面前,你要照耶和华—你列祖的上帝所说的,上去得那地为业。不要惧怕,也不要惊惶。’
- 和合本2010(神版-简体) - 看,耶和华—你的 神已将那地摆在你面前,你要照耶和华—你列祖的 神所说的,上去得那地为业。不要惧怕,也不要惊惶。’
- 当代译本 - 看啊,你们祖先的上帝耶和华已把那片土地赐给你们,你们要照着祂的应许去占领那里,不要惊慌害怕。’
- 圣经新译本 - 看哪,耶和华你的 神已经把这地摆在你面前;你要照着耶和华你列祖的 神告诉你的上去,占领那地;不要害怕,也不要惊惶。’
- 中文标准译本 - 看,耶和华你的神把这地摆在你面前了。照着你祖先的神耶和华所吩咐你的,上去占有吧!不要害怕,不要丧胆。”
- 现代标点和合本 - 看哪,耶和华你的神已将那地摆在你面前,你要照耶和华你列祖的神所说的上去得那地为业。不要惧怕,也不要惊惶。’
- 和合本(拼音版) - 看哪,耶和华你的上帝已将那地摆在你面前,你要照耶和华你列祖的上帝所说的上去得那地为业,不要惧怕,也不要惊惶。’
- New International Version - See, the Lord your God has given you the land. Go up and take possession of it as the Lord, the God of your ancestors, told you. Do not be afraid; do not be discouraged.”
- New International Reader's Version - The Lord your God has given you the land. Go up and take it. Do what the Lord says. He’s the God of your people. Don’t be afraid. Don’t lose hope.”
- English Standard Version - See, the Lord your God has set the land before you. Go up, take possession, as the Lord, the God of your fathers, has told you. Do not fear or be dismayed.’
- New Living Translation - Look! He has placed the land in front of you. Go and occupy it as the Lord, the God of your ancestors, has promised you. Don’t be afraid! Don’t be discouraged!’
- Christian Standard Bible - See, the Lord your God has set the land before you. Go up and take possession of it as the Lord, the God of your ancestors, has told you. Do not be afraid or discouraged.
- New American Standard Bible - See, the Lord your God has placed the land before you; go up, take possession, just as the Lord, the God of your fathers, has spoken to you. Do not fear or be dismayed.’
- New King James Version - Look, the Lord your God has set the land before you; go up and possess it, as the Lord God of your fathers has spoken to you; do not fear or be discouraged.’
- Amplified Bible - Behold, the Lord your God has set the land before you; go up and take possession of it, just as the Lord, the God of your fathers, has spoken to you. Do not fear or be dismayed.’
- American Standard Version - Behold, Jehovah thy God hath set the land before thee: go up, take possession, as Jehovah, the God of thy fathers, hath spoken unto thee; fear not, neither be dismayed.
- King James Version - Behold, the Lord thy God hath set the land before thee: go up and possess it, as the Lord God of thy fathers hath said unto thee; fear not, neither be discouraged.
- New English Translation - Look, he has placed the land in front of you! Go up, take possession of it, just as the Lord, the God of your ancestors, said to do. Do not be afraid or discouraged!”
- World English Bible - Behold, Yahweh your God has set the land before you. Go up, take possession, as Yahweh the God of your fathers has spoken to you. Don’t be afraid, neither be dismayed.”
- 新標點和合本 - 看哪,耶和華-你的神已將那地擺在你面前,你要照耶和華-你列祖的神所說的上去得那地為業;不要懼怕,也不要驚惶。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看,耶和華-你的上帝已將那地擺在你面前,你要照耶和華-你列祖的上帝所說的,上去得那地為業。不要懼怕,也不要驚惶。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 看,耶和華—你的 神已將那地擺在你面前,你要照耶和華—你列祖的 神所說的,上去得那地為業。不要懼怕,也不要驚惶。』
- 當代譯本 - 看啊,你們祖先的上帝耶和華已把那片土地賜給你們,你們要照著祂的應許去佔領那裡,不要驚慌害怕。』
- 聖經新譯本 - 看哪,耶和華你的 神已經把這地擺在你面前;你要照著耶和華你列祖的 神告訴你的上去,佔領那地;不要害怕,也不要驚惶。’
- 呂振中譯本 - 看哪,永恆主你的上帝已將那地擺在你面前;你要照永恆主你列祖的上帝所告訴你的上去,取得那地以為業;不要怕,不要驚慌。」
- 中文標準譯本 - 看,耶和華你的神把這地擺在你面前了。照著你祖先的神耶和華所吩咐你的,上去占有吧!不要害怕,不要喪膽。」
- 現代標點和合本 - 看哪,耶和華你的神已將那地擺在你面前,你要照耶和華你列祖的神所說的上去得那地為業。不要懼怕,也不要驚惶。』
- 文理和合譯本 - 試觀爾上帝耶和華備斯土於爾前、當循爾祖之上帝耶和華言、前往據之、毋懼毋怯、
- 文理委辦譯本 - 我祖之上帝耶和華、踐其前言、錫土於爾、當前往得之、毋驚毋畏。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 視哉、主爾之天主賜爾之地、俱於爾前、當循主爾祖之天主所諭爾之命、前往得之為業、毋驚懼、毋膽怯、
- Nueva Versión Internacional - Miren, el Señor su Dios les ha entregado la tierra. Vayan y tomen posesión de ella como les dijo el Señor, el Dios de sus antepasados. No tengan miedo ni se desanimen”.
- 현대인의 성경 - 여러분의 하나님 여호와께서 이 땅을 여러분에게 주셨으니 여러분 조상의 하나님 여호와께서 말씀하신 대로 여러분은 올라가서 그 땅을 점령하십시오. 조금도 두려워하거나 주저할 필요가 없습니다.’
- Новый Русский Перевод - Смотри, Господь, твой Бог, отдал тебе землю. Поднимись и завладей ею, как сказал тебе Господь, Бог твоих отцов. Не бойся; не будь малодушным».
- Восточный перевод - Смотрите, Вечный, ваш Бог, отдал вам землю. Поднимитесь и завладейте ею, как сказал вам Вечный, Бог ваших предков. Не бойтесь, не будьте малодушными».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, Вечный, ваш Бог, отдал вам землю. Поднимитесь и завладейте ею, как сказал вам Вечный, Бог ваших предков. Не бойтесь, не будьте малодушными».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, Вечный, ваш Бог, отдал вам землю. Поднимитесь и завладейте ею, как сказал вам Вечный, Бог ваших предков. Не бойтесь, не будьте малодушными».
- La Bible du Semeur 2015 - Regardez : l’Eternel votre Dieu met le pays à votre disposition ; allez-y et prenez-en possession, comme l’Eternel, le Dieu de vos ancêtres, vous l’a dit. N’ayez pas peur, ne vous laissez pas effrayer. »
- Nova Versão Internacional - Vejam, o Senhor, o seu Deus, põe diante de vocês esta terra. Entrem na terra e tomem posse dela, conforme o Senhor, o Deus dos seus antepassados, disse a vocês. Não tenham medo nem desanimem.
- Hoffnung für alle - Ja, er gibt das Land in eure Gewalt! Erobert es und nehmt es in Besitz! Denn so hat es euch der Herr, der Gott eurer Vorfahren, befohlen. Habt keine Angst! Lasst euch nicht entmutigen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด พระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกท่านได้ทรงยกดินแดนนี้ให้พวกท่าน จงขึ้นไปยึดครองตามที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษตรัสไว้กับท่าน อย่ากลัว อย่าท้อแท้เลย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูนั่นสิ พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านได้วางแผ่นดินนั้นไว้ให้เพียงแค่เอื้อมของท่าน จงขึ้นไปและยึดครองแผ่นดินตามที่พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของบรรพบุรุษของท่านบอกท่านไว้แล้ว อย่ากลัวหรือท้อใจเลย’
Cross Reference
- Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
- Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
- Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
- Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
- Dân Số Ký 13:30 - Ca-lép lên tiếng để trấn an dân chúng đang nghi hoặc trước mặt Môi-se: “Chúng ta phải đi ngay vào chiếm lấy đất ấy, chúng ta thừa sức chinh phục xứ này.”
- Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
- Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:1 - “Khi anh em ra chinh chiến với quân thù, nếu thấy nhiều ngựa, nhiều xe, và thấy địch quân đông hơn mình thì đừng sợ. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã đem anh em ra khỏi Ai Cập, luôn ở với anh em.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
- Dân Số Ký 14:8 - Nếu Chúa Hằng Hữu thương yêu giúp đỡ, Ngài sẽ đưa chúng ta vào và cho chúng ta xứ ấy, là một xứ ‘đượm sữa và mật.’
- Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
- Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
- Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
- Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”