Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi thiên sứ nói, tôi ngất đi, mặt vẫn áp xuống đất. Nhưng Gáp-ri-ên lay tôi dậy và nâng tôi đứng lên rồi tiếp:
- 新标点和合本 - 他与我说话的时候,我面伏在地沉睡;他就摸我,扶我站起来,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说话的时候,我在沉睡,脸伏于地。他就摸我,扶我站起来。
- 和合本2010(神版-简体) - 他对我说话的时候,我在沉睡,脸伏于地。他就摸我,扶我站起来。
- 当代译本 - 他和我说话的时候,我伏在地上昏睡过去,他便轻拍我,扶我起来,
- 圣经新译本 - 他和我说话的时候,我沉睡了,脸伏在地;他触摸我,使我站起来。
- 中文标准译本 - 他与我说话的时候,我脸伏于地沉睡了。他碰了我一下,使我站立起来。
- 现代标点和合本 - 他与我说话的时候,我面伏在地沉睡。他就摸我,扶我站起来,
- 和合本(拼音版) - 他与我说话的时候,我面伏在地沉睡,他就摸我,扶我站起来,
- New International Version - While he was speaking to me, I was in a deep sleep, with my face to the ground. Then he touched me and raised me to my feet.
- New International Reader's Version - While he was speaking to me, I was sound asleep. I lay with my face on the ground. Then he touched me. He raised me to my feet.
- English Standard Version - And when he had spoken to me, I fell into a deep sleep with my face to the ground. But he touched me and made me stand up.
- New Living Translation - While he was speaking, I fainted and lay there with my face to the ground. But Gabriel roused me with a touch and helped me to my feet.
- Christian Standard Bible - While he was speaking to me, I fell into a deep sleep, with my face to the ground. Then he touched me, made me stand up,
- New American Standard Bible - Now while he was talking with me, I was dazed with my face to the ground; but he touched me and made me stand at my place.
- New King James Version - Now, as he was speaking with me, I was in a deep sleep with my face to the ground; but he touched me, and stood me upright.
- Amplified Bible - Now as he (Gabriel) was speaking with me, I drifted into a deep sleep (unconsciousness) with my face to the ground; but he touched me and made me stand [where I had stood before].
- American Standard Version - Now as he was speaking with me, I fell into a deep sleep with my face toward the ground; but he touched me, and set me upright.
- King James Version - Now as he was speaking with me, I was in a deep sleep on my face toward the ground: but he touched me, and set me upright.
- New English Translation - As he spoke with me, I fell into a trance with my face to the ground. But he touched me and stood me upright.
- World English Bible - Now as he was speaking with me, I fell into a deep sleep with my face toward the ground; but he touched me, and set me upright.
- 新標點和合本 - 他與我說話的時候,我面伏在地沉睡;他就摸我,扶我站起來,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說話的時候,我在沉睡,臉伏於地。他就摸我,扶我站起來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說話的時候,我在沉睡,臉伏於地。他就摸我,扶我站起來。
- 當代譯本 - 他和我說話的時候,我伏在地上昏睡過去,他便輕拍我,扶我起來,
- 聖經新譯本 - 他和我說話的時候,我沉睡了,臉伏在地;他觸摸我,使我站起來。
- 呂振中譯本 - 他同我說話的時候,我昏昏沉睡、臉伏於地;他就摸我,扶我站起來。
- 中文標準譯本 - 他與我說話的時候,我臉伏於地沉睡了。他碰了我一下,使我站立起來。
- 現代標點和合本 - 他與我說話的時候,我面伏在地沉睡。他就摸我,扶我站起來,
- 文理和合譯本 - 彼與我言時、我乃沉睡、面伏於地、彼撫我、使我起立、
- 文理委辦譯本 - 彼與我言、我俯伏於地、魂不附體、彼撫余、使我起立、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼與我言、我面伏地、魂不附體、彼撫我、使我起立、
- Nueva Versión Internacional - »Mientras Gabriel me hablaba, yo caí en un sueño profundo, de cara al suelo. Pero él me despertó y me obligó a levantarme,
- 현대인의 성경 - 그가 나에게 말하는 동안 나는 의식을 잃은 채 땅에 엎드려 있었으나 그가 나를 어루만지며 일으켜 세우고
- Новый Русский Перевод - Когда он говорил со мной, я упал ничком в глубокий обморок. Он прикоснулся ко мне и поднял меня на ноги.
- Восточный перевод - Когда он говорил со мной, я провалился в глубокий обморок, упав лицом на землю. Но он прикоснулся ко мне и поднял меня на ноги.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда он говорил со мной, я провалился в глубокий обморок, упав лицом на землю. Но он прикоснулся ко мне и поднял меня на ноги.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда он говорил со мной, я провалился в глубокий обморок, упав лицом на землю. Но он прикоснулся ко мне и поднял меня на ноги.
- La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’il me parlait, je perdis connaissance et tombai face contre terre ; mais il me toucha et me fit tenir debout sur place.
- リビングバイブル - 私は意識を失って、地面にうつぶせに倒れてしまいました。御使いは手を貸して起こし、立ち上がらせてくれました。
- Nova Versão Internacional - Enquanto ele falava comigo, eu, com o rosto em terra, perdi os sentidos. Então ele tocou em mim e me pôs em pé.
- Hoffnung für alle - Während er so zu mir sprach, lag ich wie betäubt am Boden mit dem Gesicht nach unten. Doch der Engel berührte mich und half mir wieder auf die Beine.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่เขากล่าวกับข้าพเจ้า ข้าพเจ้าก็หมดสติล้มซบหน้าลงกับดิน แล้วเขาแตะต้องข้าพเจ้าและพยุงให้ยืนขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่ท่านกำลังพูดกับข้าพเจ้า ข้าพเจ้าก็ตกอยู่ในภวังค์หน้าซบพื้น แต่ท่านแตะต้องตัวข้าพเจ้าและช่วยข้าพเจ้าให้ยืนขึ้น
Cross Reference
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:6 - Hiện nay tôi phải ra tòa chỉ vì hy vọng Đức Chúa Trời sẽ thực hiện lời hứa với tổ tiên.
- Xa-cha-ri 4:1 - Thiên sứ nói chuyện với tôi trước đây đến làm cho tôi tỉnh lại, như đánh thức một người đang ngủ vậy.
- Lu-ca 22:45 - Cầu nguyện xong, Chúa đứng lên, trở lại với các môn đệ. Thấy họ đang ngủ vì quá buồn rầu.
- Gióp 4:13 - Nó đến với tôi trong khải tượng lo âu lúc đêm khuya khi mọi người đang chìm sâu trong giấc ngủ.
- Đa-ni-ên 8:17 - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
- Sáng Thế Ký 15:12 - Mặt trời vừa lặn, Áp-ram chìm vào một giấc ngủ thật say. Bóng tối dày đặc ghê rợn phủ xuống bao bọc ông.
- Đa-ni-ên 8:27 - Bấy giờ, tôi ngất xỉu và đau ốm lâu ngày. Khi đã bình phục, tôi tiếp tục lo việc nước. Tôi ngạc nhiên vì khải tượng đó nhưng không hiểu rõ ý nghĩa.
- Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
- Đa-ni-ên 10:9 - Tuy nhiên, tôi vẫn nghe tiếng Đấng ấy truyền bảo. Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi ngã sấp mặt xuống đất.
- Đa-ni-ên 10:10 - Bỗng, có bàn tay ai nắm tôi, đỡ tôi lên. Tôi run lẩy bẩy, đầu gối vẫn quỳ và hai tay chống trên đất.
- Lu-ca 9:32 - Phi-e-rơ và hai bạn đều ngủ mê. Lúc tỉnh dậy, họ thấy vinh quang của Chúa Giê-xu, và hai người đứng cạnh Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 2:2 - Thần Chúa nhập vào tôi khi Ngài phán, Ngài khiến tôi đứng lên. Tôi lắng nghe cẩn thận lời Ngài.
- Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
- Đa-ni-ên 10:18 - Đấng giống như con người lại chạm đến người tôi, truyền cho tôi sức mạnh,