Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
  • 新标点和合本 - 因罪过的缘故,有军旅和常献的燔祭交付它。它将真理抛在地上,任意而行,无不顺利。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因罪过的缘故,有军队和经常献的祭交给它。它把真理抛在地上,任意而行 ,无往不利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因罪过的缘故,有军队和经常献的祭交给它。它把真理抛在地上,任意而行 ,无往不利。
  • 当代译本 - 因为反叛的缘故,天军和日常所献的祭都交给了它。它将真理抛在地上,它所行的无不顺利。
  • 圣经新译本 - 因罪过的缘故,圣民(“圣民”和8:10~11的“天象”原文是同一个字)连同常献的祭都交给它;它把真理丢在地上,任意而行,凡事顺利。
  • 中文标准译本 - 因罪过的缘故,天军与常献的祭一同被交出去;这小犄角把真理抛弃在地,它所做的都顺利。
  • 现代标点和合本 - 因罪过的缘故,有军旅和常献的燔祭交付它。它将真理抛在地上,任意而行,无不顺利。
  • 和合本(拼音版) - 因罪过的缘故,有军旅和常献的燔祭交付它。它将真理抛在地上,任意而行,无不顺利。
  • New International Version - Because of rebellion, the Lord’s people and the daily sacrifice were given over to it. It prospered in everything it did, and truth was thrown to the ground.
  • New International Reader's Version - Because many of the Lord’s people refused to obey him, they were handed over to the horn. The daily sacrifices were also given over to it. The horn was successful no matter what it did. And true worship of God was thrown down to the ground.
  • English Standard Version - And a host will be given over to it together with the regular burnt offering because of transgression, and it will throw truth to the ground, and it will act and prosper.
  • New Living Translation - The army of heaven was restrained from responding to this rebellion. So the daily sacrifice was halted, and truth was overthrown. The horn succeeded in everything it did.
  • Christian Standard Bible - In the rebellion, the army was given up, together with the regular sacrifice. The horn threw truth to the ground and was successful in what it did.
  • New American Standard Bible - And because of an offense the army will be given to the horn along with the regular sacrifice; and it will hurl truth to the ground and do as it pleases and be successful.
  • New King James Version - Because of transgression, an army was given over to the horn to oppose the daily sacrifices; and he cast truth down to the ground. He did all this and prospered.
  • Amplified Bible - Because of the transgression [of God’s people—their irreverence and ungodliness] the host will be given over to the wicked horn, along with the regular sacrifice; and righteousness and truth will be flung to the ground, and the horn will do as it pleases [by divine permission] and prosper.
  • American Standard Version - And the host was given over to it together with the continual burnt-offering through transgression; and it cast down truth to the ground, and it did its pleasure and prospered.
  • King James Version - And an host was given him against the daily sacrifice by reason of transgression, and it cast down the truth to the ground; and it practised, and prospered.
  • New English Translation - The army was given over, along with the daily sacrifice, in the course of his sinful rebellion. It hurled truth to the ground and enjoyed success.
  • World English Bible - The army was given over to it together with the continual burnt offering through disobedience. It cast down truth to the ground, and it did its pleasure and prospered.
  • 新標點和合本 - 因罪過的緣故,有軍旅和常獻的燔祭交付牠。牠將真理拋在地上,任意而行,無不順利。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因罪過的緣故,有軍隊和經常獻的祭交給牠。牠把真理拋在地上,任意而行 ,無往不利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因罪過的緣故,有軍隊和經常獻的祭交給牠。牠把真理拋在地上,任意而行 ,無往不利。
  • 當代譯本 - 因為反叛的緣故,天軍和日常所獻的祭都交給了它。它將真理拋在地上,它所行的無不順利。
  • 聖經新譯本 - 因罪過的緣故,聖民(“聖民”和8:10~11的“天象”原文是同一個字)連同常獻的祭都交給牠;牠把真理丟在地上,任意而行,凡事順利。
  • 呂振中譯本 - 有軍隊被遣派,以犯罪行為阻撓不斷獻之祭;牠將真理拋棄地上, 任意 而行,無不順利 。
  • 中文標準譯本 - 因罪過的緣故,天軍與常獻的祭一同被交出去;這小犄角把真理拋棄在地,它所做的都順利。
  • 現代標點和合本 - 因罪過的緣故,有軍旅和常獻的燔祭交付牠。牠將真理拋在地上,任意而行,無不順利。
  • 文理和合譯本 - 因討罪而得軍、以敵日獻之祭、委棄真理於地、隨意而行、無不利達、
  • 文理委辦譯本 - 民既犯罪、眾祭司與日獻之祭品、俱為敵虜、真實之理、不許宣播、敵之所為、悉遂其欲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因 民之 罪愆、軍旅見付 於其手、 日獻之祭、為其所除、棄真理若擲於地、任意而行、無不亨通、
  • Nueva Versión Internacional - Por la rebeldía de nuestro pueblo, su ejército echó por tierra la verdad y quitó el sacrificio diario. En fin, ese cuerno hizo y deshizo.
  • 현대인의 성경 - 백성들이 매일 드리는 제사를 드리지 않으며 범죄하게 되자 진리는 땅에 짓밟혔고 그 뿔은 자기 마음대로 행하며 하는 일마다 성공하였다.
  • Новый Русский Перевод - Из-за мятежа воинство было отдано ему вместе с ежедневной жертвой. Он поверг истину на землю и преуспевал во всем, что творил .
  • Восточный перевод - Из-за мятежа воинство было отдано ему вместе с ежедневной жертвой. Он поверг истину на землю и преуспевал во всём, что творил .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из-за мятежа воинство было отдано ему вместе с ежедневной жертвой. Он поверг истину на землю и преуспевал во всём, что творил .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из-за мятежа воинство было отдано ему вместе с ежедневной жертвой. Он поверг истину на землю и преуспевал во всём, что творил .
  • La Bible du Semeur 2015 - A cause de la révolte du peuple contre Dieu , l’armée fut livrée au pouvoir de la corne et le sacrifice perpétuel lui fut abandonné. La corne jeta la vérité par terre et réussit dans tout ce qu’elle entreprit .
  • リビングバイブル - それでも天の軍勢は、悪事を行うこの者にとどめを刺すことを禁じられていました。その結果、真理と正義は姿を消し、悪がわがもの顔にふるまっていたのです。
  • Nova Versão Internacional - Por causa da rebelião, o exército dos santos e o sacrifício diário foram dados ao chifre. Ele tinha êxito em tudo o que fazia, e a verdade foi lançada por terra.
  • Hoffnung für alle - Es setzte ein ganzes Heer ein, das die täglichen Opfer mit Gewalt unterbinden sollte. So trat es die Wahrheit mit Füßen, und was immer es unternahm, gelang ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากการกบฏนี้ กองกำลังของประชากรของพระเจ้าและการถวายเครื่องบูชาประจำวันก็ถูกมอบไว้ในมือของมัน มันทำอะไรก็เจริญรุ่งเรืองทุกอย่างและสัจธรรมถูกเหวี่ยงลงกับพื้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​เดียว​กัน บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​และ​เครื่อง​สักการะ​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ประจำ​วัน​ก็​อยู่​ใต้​อำนาจ​ของ​การ​ต่อต้าน​ของ​มัน และ​ความ​จริง​ถูก​โยน​ทิ้ง​ลง​บน​พื้น​ดิน มัน​ทำ​สิ่ง​ที่​ใจ​ต้องการ​และ​ประสบ​กับ​ความ​เจริญ
Cross Reference
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Đa-ni-ên 8:4 - Con chiên xông về hướng tây, hướng bắc và hướng nam và chiến thắng tất cả các loài thú, không ai giải cứu nổi các con mồi của nó. Nó muốn làm gì tùy ý và trở nên lớn mạnh.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Đa-ni-ên 11:31 - Vua phương bắc sẽ lập những tên Do Thái tàn bạo lên cầm quyền trong nước trước khi rút đại quân về phương bắc. Những kẻ ấy đã chối bỏ niềm tin của tổ phụ.
  • Đa-ni-ên 11:32 - Vua sẽ đề cao những kẻ bội giao ước Chúa và kéo họ về phe mình. Nhưng những công dân đã biết Đức Chúa Trời sẽ quật khởi và lập nhiều thành tích lớn lao.
  • Đa-ni-ên 11:33 - Những người có thông thái giữa dân chúng sẽ dạy dỗ huấn luyện nhiều người. Nhưng mạng sống họ luôn luôn bị đe dọa, trong nhiều năm một số người sẽ bị lưu đày, tịch thu tài sản, hoặc bị xử tử bằng cực hình.
  • Đa-ni-ên 11:34 - Áp lực nặng nề rồi sẽ giảm bớt và một số người vô đạo sẽ đến giả bộ ủng hộ bợ đỡ nhưng chỉ lợi dụng họ mà thôi.
  • Đa-ni-ên 11:35 - Một số người khôn sáng ấy sẽ vấp ngã, nhưng lửa hoạn nạn càng thanh lọc, tôi luyện và thánh hóa họ cho đến cuối cùng là thời điểm Chúa đã định.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • 1 Sa-mu-ên 23:9 - Nhưng Đa-vít biết được Sau-lơ tính kế hại mình, nên bảo A-bia-tha đem ê-phót đến.
  • Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
  • Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Thi Thiên 119:142 - Đức công chính Ngài còn mãi mãi, luật pháp Ngài là chân lý muôn đời.
  • Gióp 12:6 - Còn kẻ trộm cướp được hưng thịnh, và người chọc giận Đức Chúa Trời sống an vui— lại được Đức Chúa Trời gìn giữ trong tay Ngài.
  • Thi Thiên 119:43 - Xin đừng rút lời chân thật khỏi miệng con, vì con hy vọng nơi luật Chúa.
  • Đa-ni-ên 11:28 - Sau khi chiến thắng, vua phương bắc sẽ rút quân về nước, đem theo rất nhiều chiến lợi phẩm. Trên đường về, quân đội phương bắc dừng chân tại Ít-ra-ên và tàn phá đất nước này.
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
  • 新标点和合本 - 因罪过的缘故,有军旅和常献的燔祭交付它。它将真理抛在地上,任意而行,无不顺利。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因罪过的缘故,有军队和经常献的祭交给它。它把真理抛在地上,任意而行 ,无往不利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因罪过的缘故,有军队和经常献的祭交给它。它把真理抛在地上,任意而行 ,无往不利。
  • 当代译本 - 因为反叛的缘故,天军和日常所献的祭都交给了它。它将真理抛在地上,它所行的无不顺利。
  • 圣经新译本 - 因罪过的缘故,圣民(“圣民”和8:10~11的“天象”原文是同一个字)连同常献的祭都交给它;它把真理丢在地上,任意而行,凡事顺利。
  • 中文标准译本 - 因罪过的缘故,天军与常献的祭一同被交出去;这小犄角把真理抛弃在地,它所做的都顺利。
  • 现代标点和合本 - 因罪过的缘故,有军旅和常献的燔祭交付它。它将真理抛在地上,任意而行,无不顺利。
  • 和合本(拼音版) - 因罪过的缘故,有军旅和常献的燔祭交付它。它将真理抛在地上,任意而行,无不顺利。
  • New International Version - Because of rebellion, the Lord’s people and the daily sacrifice were given over to it. It prospered in everything it did, and truth was thrown to the ground.
  • New International Reader's Version - Because many of the Lord’s people refused to obey him, they were handed over to the horn. The daily sacrifices were also given over to it. The horn was successful no matter what it did. And true worship of God was thrown down to the ground.
  • English Standard Version - And a host will be given over to it together with the regular burnt offering because of transgression, and it will throw truth to the ground, and it will act and prosper.
  • New Living Translation - The army of heaven was restrained from responding to this rebellion. So the daily sacrifice was halted, and truth was overthrown. The horn succeeded in everything it did.
  • Christian Standard Bible - In the rebellion, the army was given up, together with the regular sacrifice. The horn threw truth to the ground and was successful in what it did.
  • New American Standard Bible - And because of an offense the army will be given to the horn along with the regular sacrifice; and it will hurl truth to the ground and do as it pleases and be successful.
  • New King James Version - Because of transgression, an army was given over to the horn to oppose the daily sacrifices; and he cast truth down to the ground. He did all this and prospered.
  • Amplified Bible - Because of the transgression [of God’s people—their irreverence and ungodliness] the host will be given over to the wicked horn, along with the regular sacrifice; and righteousness and truth will be flung to the ground, and the horn will do as it pleases [by divine permission] and prosper.
  • American Standard Version - And the host was given over to it together with the continual burnt-offering through transgression; and it cast down truth to the ground, and it did its pleasure and prospered.
  • King James Version - And an host was given him against the daily sacrifice by reason of transgression, and it cast down the truth to the ground; and it practised, and prospered.
  • New English Translation - The army was given over, along with the daily sacrifice, in the course of his sinful rebellion. It hurled truth to the ground and enjoyed success.
  • World English Bible - The army was given over to it together with the continual burnt offering through disobedience. It cast down truth to the ground, and it did its pleasure and prospered.
  • 新標點和合本 - 因罪過的緣故,有軍旅和常獻的燔祭交付牠。牠將真理拋在地上,任意而行,無不順利。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因罪過的緣故,有軍隊和經常獻的祭交給牠。牠把真理拋在地上,任意而行 ,無往不利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因罪過的緣故,有軍隊和經常獻的祭交給牠。牠把真理拋在地上,任意而行 ,無往不利。
  • 當代譯本 - 因為反叛的緣故,天軍和日常所獻的祭都交給了它。它將真理拋在地上,它所行的無不順利。
  • 聖經新譯本 - 因罪過的緣故,聖民(“聖民”和8:10~11的“天象”原文是同一個字)連同常獻的祭都交給牠;牠把真理丟在地上,任意而行,凡事順利。
  • 呂振中譯本 - 有軍隊被遣派,以犯罪行為阻撓不斷獻之祭;牠將真理拋棄地上, 任意 而行,無不順利 。
  • 中文標準譯本 - 因罪過的緣故,天軍與常獻的祭一同被交出去;這小犄角把真理拋棄在地,它所做的都順利。
  • 現代標點和合本 - 因罪過的緣故,有軍旅和常獻的燔祭交付牠。牠將真理拋在地上,任意而行,無不順利。
  • 文理和合譯本 - 因討罪而得軍、以敵日獻之祭、委棄真理於地、隨意而行、無不利達、
  • 文理委辦譯本 - 民既犯罪、眾祭司與日獻之祭品、俱為敵虜、真實之理、不許宣播、敵之所為、悉遂其欲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因 民之 罪愆、軍旅見付 於其手、 日獻之祭、為其所除、棄真理若擲於地、任意而行、無不亨通、
  • Nueva Versión Internacional - Por la rebeldía de nuestro pueblo, su ejército echó por tierra la verdad y quitó el sacrificio diario. En fin, ese cuerno hizo y deshizo.
  • 현대인의 성경 - 백성들이 매일 드리는 제사를 드리지 않으며 범죄하게 되자 진리는 땅에 짓밟혔고 그 뿔은 자기 마음대로 행하며 하는 일마다 성공하였다.
  • Новый Русский Перевод - Из-за мятежа воинство было отдано ему вместе с ежедневной жертвой. Он поверг истину на землю и преуспевал во всем, что творил .
  • Восточный перевод - Из-за мятежа воинство было отдано ему вместе с ежедневной жертвой. Он поверг истину на землю и преуспевал во всём, что творил .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из-за мятежа воинство было отдано ему вместе с ежедневной жертвой. Он поверг истину на землю и преуспевал во всём, что творил .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из-за мятежа воинство было отдано ему вместе с ежедневной жертвой. Он поверг истину на землю и преуспевал во всём, что творил .
  • La Bible du Semeur 2015 - A cause de la révolte du peuple contre Dieu , l’armée fut livrée au pouvoir de la corne et le sacrifice perpétuel lui fut abandonné. La corne jeta la vérité par terre et réussit dans tout ce qu’elle entreprit .
  • リビングバイブル - それでも天の軍勢は、悪事を行うこの者にとどめを刺すことを禁じられていました。その結果、真理と正義は姿を消し、悪がわがもの顔にふるまっていたのです。
  • Nova Versão Internacional - Por causa da rebelião, o exército dos santos e o sacrifício diário foram dados ao chifre. Ele tinha êxito em tudo o que fazia, e a verdade foi lançada por terra.
  • Hoffnung für alle - Es setzte ein ganzes Heer ein, das die täglichen Opfer mit Gewalt unterbinden sollte. So trat es die Wahrheit mit Füßen, und was immer es unternahm, gelang ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากการกบฏนี้ กองกำลังของประชากรของพระเจ้าและการถวายเครื่องบูชาประจำวันก็ถูกมอบไว้ในมือของมัน มันทำอะไรก็เจริญรุ่งเรืองทุกอย่างและสัจธรรมถูกเหวี่ยงลงกับพื้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​เดียว​กัน บรรดา​ผู้​บริสุทธิ์​และ​เครื่อง​สักการะ​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ประจำ​วัน​ก็​อยู่​ใต้​อำนาจ​ของ​การ​ต่อต้าน​ของ​มัน และ​ความ​จริง​ถูก​โยน​ทิ้ง​ลง​บน​พื้น​ดิน มัน​ทำ​สิ่ง​ที่​ใจ​ต้องการ​และ​ประสบ​กับ​ความ​เจริญ
  • Khải Huyền 13:7 - Nó cũng được phép giao chiến với dân Chúa và đắc thắng. Nó lại được quyền cai trị mọi dòng giống, dân tộc, ngôn ngữ, và quốc gia.
  • Đa-ni-ên 8:4 - Con chiên xông về hướng tây, hướng bắc và hướng nam và chiến thắng tất cả các loài thú, không ai giải cứu nổi các con mồi của nó. Nó muốn làm gì tùy ý và trở nên lớn mạnh.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Đa-ni-ên 11:31 - Vua phương bắc sẽ lập những tên Do Thái tàn bạo lên cầm quyền trong nước trước khi rút đại quân về phương bắc. Những kẻ ấy đã chối bỏ niềm tin của tổ phụ.
  • Đa-ni-ên 11:32 - Vua sẽ đề cao những kẻ bội giao ước Chúa và kéo họ về phe mình. Nhưng những công dân đã biết Đức Chúa Trời sẽ quật khởi và lập nhiều thành tích lớn lao.
  • Đa-ni-ên 11:33 - Những người có thông thái giữa dân chúng sẽ dạy dỗ huấn luyện nhiều người. Nhưng mạng sống họ luôn luôn bị đe dọa, trong nhiều năm một số người sẽ bị lưu đày, tịch thu tài sản, hoặc bị xử tử bằng cực hình.
  • Đa-ni-ên 11:34 - Áp lực nặng nề rồi sẽ giảm bớt và một số người vô đạo sẽ đến giả bộ ủng hộ bợ đỡ nhưng chỉ lợi dụng họ mà thôi.
  • Đa-ni-ên 11:35 - Một số người khôn sáng ấy sẽ vấp ngã, nhưng lửa hoạn nạn càng thanh lọc, tôi luyện và thánh hóa họ cho đến cuối cùng là thời điểm Chúa đã định.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • 1 Sa-mu-ên 23:9 - Nhưng Đa-vít biết được Sau-lơ tính kế hại mình, nên bảo A-bia-tha đem ê-phót đến.
  • Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Khải Huyền 13:14 - Trước mắt con thú thứ nhất, nó được quyền làm phép lạ ấy để lừa gạt mọi người trên mặt đất. Nó bảo người ta phải tạc tượng con thú đã bị gươm đâm và được lành.
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
  • Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Thi Thiên 119:142 - Đức công chính Ngài còn mãi mãi, luật pháp Ngài là chân lý muôn đời.
  • Gióp 12:6 - Còn kẻ trộm cướp được hưng thịnh, và người chọc giận Đức Chúa Trời sống an vui— lại được Đức Chúa Trời gìn giữ trong tay Ngài.
  • Thi Thiên 119:43 - Xin đừng rút lời chân thật khỏi miệng con, vì con hy vọng nơi luật Chúa.
  • Đa-ni-ên 11:28 - Sau khi chiến thắng, vua phương bắc sẽ rút quân về nước, đem theo rất nhiều chiến lợi phẩm. Trên đường về, quân đội phương bắc dừng chân tại Ít-ra-ên và tàn phá đất nước này.
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
Bible
Resources
Plans
Donate