Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nó tranh chiến với dân Chúa và chiến thắng các nhà lãnh đạo dân Ngài.
- 新标点和合本 - 它渐渐强大,高及天象,将些天象和星宿抛落在地,用脚践踏。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 它渐壮大,高及诸天万象,把一些天象和星辰摔落在地,用脚践踏。
- 和合本2010(神版-简体) - 它渐壮大,高及诸天万象,把一些天象和星辰摔落在地,用脚践踏。
- 当代译本 - 它长得高及天军,将一些天军和星宿抛到地上,用脚践踏。
- 圣经新译本 - 它渐渐长大,高及天象,把一些天象和星星摔落在地上,用脚践踏。
- 中文标准译本 - 它变得强大,高达天军 ,把一部分天军、一部分星辰摔落在地,并踩踏它们。
- 现代标点和合本 - 它渐渐强大,高及天象,将些天象和星宿抛落在地,用脚践踏。
- 和合本(拼音版) - 它渐渐强大,高及天象,将些天象和星宿抛落在地,用脚践踏。
- New International Version - It grew until it reached the host of the heavens, and it threw some of the starry host down to the earth and trampled on them.
- New International Reader's Version - It grew until it reached the stars in the sky. It threw some of them down to the earth. And it stomped on them.
- English Standard Version - It grew great, even to the host of heaven. And some of the host and some of the stars it threw down to the ground and trampled on them.
- New Living Translation - Its power reached to the heavens, where it attacked the heavenly army, throwing some of the heavenly beings and some of the stars to the ground and trampling them.
- Christian Standard Bible - It grew as high as the heavenly army, made some of the army and some of the stars fall to the earth, and trampled them.
- New American Standard Bible - It grew up to the heavenly lights, and some of the lights, that is, some of the stars it threw down to the earth, and it trampled them.
- New King James Version - And it grew up to the host of heaven; and it cast down some of the host and some of the stars to the ground, and trampled them.
- Amplified Bible - And [in my vision] this horn grew up to the host of heaven, and caused some of the host and some of the stars to fall to the earth, and it trampled on them.
- American Standard Version - And it waxed great, even to the host of heaven; and some of the host and of the stars it cast down to the ground, and trampled upon them.
- King James Version - And it waxed great, even to the host of heaven; and it cast down some of the host and of the stars to the ground, and stamped upon them.
- New English Translation - It grew so big it reached the army of heaven, and it brought about the fall of some of the army and some of the stars to the ground, where it trampled them.
- World English Bible - It grew great, even to the army of the sky; and it cast down some of the army and of the stars to the ground, and trampled on them.
- 新標點和合本 - 牠漸漸強大,高及天象,將些天象和星宿拋落在地,用腳踐踏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠漸壯大,高及諸天萬象,把一些天象和星辰摔落在地,用腳踐踏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 牠漸壯大,高及諸天萬象,把一些天象和星辰摔落在地,用腳踐踏。
- 當代譯本 - 它長得高及天軍,將一些天軍和星宿拋到地上,用腳踐踏。
- 聖經新譯本 - 牠漸漸長大,高及天象,把一些天象和星星摔落在地上,用腳踐踏。
- 呂振中譯本 - 牠漸漸強大、高及天象,將些天象和星宿拋落地上,用腳踐踏。
- 中文標準譯本 - 它變得強大,高達天軍 ,把一部分天軍、一部分星辰摔落在地,並踩踏它們。
- 現代標點和合本 - 牠漸漸強大,高及天象,將些天象和星宿拋落在地,用腳踐踏。
- 文理和合譯本 - 漸即高大、及於天象、天象星宿、有被擲於地者、加以蹂躪、
- 文理委辦譯本 - 樂郊之祭司、無異天上之軍旅、穹蒼之列宿、小角強大、施其巨能、勝彼列宿、擲之於地、而蹂躪之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 小角強大、高及天軍、以數天軍及數星、拋擲於地、以足踐之、
- Nueva Versión Internacional - Creció hasta alcanzar al ejército de los cielos, derribó algunas estrellas y las pisoteó,
- 현대인의 성경 - 그 세력이 하늘의 군대를 공격할 만큼 강해져 그 군대와 별 중에 몇을 땅에 던져 짓밟고
- Новый Русский Перевод - Он вознесся до небесного воинства, поверг на землю часть его и часть звезд, и растоптал их.
- Восточный перевод - Он вознёсся до небесного воинства, поверг на землю часть его и часть звёзд и растоптал их.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он вознёсся до небесного воинства, поверг на землю часть его и часть звёзд и растоптал их.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он вознёсся до небесного воинства, поверг на землю часть его и часть звёзд и растоптал их.
- La Bible du Semeur 2015 - Elle grandit jusqu’à s’attaquer à l’armée céleste ; elle fit tomber à terre une partie de cette armée et une partie des étoiles, et elle les piétina .
- リビングバイブル - 彼は神の民と戦って、その指導者の幾人かを打ち倒しました。
- Nova Versão Internacional - Cresceu até alcançar o exército dos céus, e atirou na terra parte do exército das estrelas e as pisoteou.
- Hoffnung für alle - Ja, es erreichte sogar die Mächte des Himmels, warf einige von ihnen und von den Sternen auf die Erde hinunter und zertrat sie.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันเติบใหญ่ขึ้นจนถึงบริวารแห่งฟ้าสวรรค์ แล้วเหวี่ยงดาวบางดวงร่วงลงมาที่พื้นโลกและเหยียบย่ำเสีย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขานั้นงอกขึ้นสูงถึงชาวสวรรค์ และทำให้กลุ่มดาวกับดาวบางดวงตกลงสู่พื้นดินและถูกมันเหยียบย่ำ
Cross Reference
- Đa-ni-ên 11:33 - Những người có thông thái giữa dân chúng sẽ dạy dỗ huấn luyện nhiều người. Nhưng mạng sống họ luôn luôn bị đe dọa, trong nhiều năm một số người sẽ bị lưu đày, tịch thu tài sản, hoặc bị xử tử bằng cực hình.
- Đa-ni-ên 11:34 - Áp lực nặng nề rồi sẽ giảm bớt và một số người vô đạo sẽ đến giả bộ ủng hộ bợ đỡ nhưng chỉ lợi dụng họ mà thôi.
- Đa-ni-ên 11:35 - Một số người khôn sáng ấy sẽ vấp ngã, nhưng lửa hoạn nạn càng thanh lọc, tôi luyện và thánh hóa họ cho đến cuối cùng là thời điểm Chúa đã định.
- Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
- Đa-ni-ên 11:30 - Bị các tàu chiến Kít-tim đe dọa, vua phương bắc buộc lòng phải rút quân về nước. Căm thù vì thất bại nhục nhã, vua phương bắc liền trút niềm uất hận trên người dân của giao ước thánh và ưu ái những ai từ bỏ giao ước.
- Đa-ni-ên 8:24 - Uy quyền của vua quá lớn, nhưng không phải do sức mạnh của vua! Vua tiêu diệt những người hùng mạnh và dân thánh bốn phương, và tiếp tục thành công bách chiến bách thắng. Vua cố công phá hoại dân Chúa.
- Đa-ni-ên 8:25 - Vua dùng tài trí và mưu kế quỷ quyệt để lừa gạt nhiều người, không ai chống nổi. Vua sinh lòng tự tôn tự đại và tiêu diệt nhiều người như trở bàn tay. Vua nổi lên chống lại Vua của các vua, nhưng bị tiêu diệt không do bàn tay con người.
- Đa-ni-ên 11:28 - Sau khi chiến thắng, vua phương bắc sẽ rút quân về nước, đem theo rất nhiều chiến lợi phẩm. Trên đường về, quân đội phương bắc dừng chân tại Ít-ra-ên và tàn phá đất nước này.
- Đa-ni-ên 7:7 - Sau đó, trong khải tượng ban đêm, tôi thấy con thú thứ tư hình thù dễ sợ và có sức mạnh khủng khiếp. Nó có răng lớn bằng sắt; nó cắn xé, đập tan và chà đạp dưới chân những gì còn lại. Nó tàn bạo, độc ác khác hơn hẳn ba con thú trước. Đầu nó mọc ra mười sừng.
- Đa-ni-ên 8:7 - Con dê chạy lại húc con chiên, tấn công dữ dội đến nỗi đánh gãy cả hai sừng con chiên. Con chiên không còn sức chống cự, con dê vật nó xuống rồi giẫm đạp lên trên. Không ai có thể cứu con chiên khỏi sức mạnh của con dê.
- Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
- Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.